Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 chân trời Ôn tập chủ đề 4: Các nước láng giềng (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo Ôn tập chủ đề 4: Các nước láng giềng (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa nằm ở:

  • A. Phía đông của Châu Á.
  • B. Phía tây của Châu Á.
  • C. Phía bắc của Châu Á.
  • D. Phía nam của Châu Á.

Câu 2: Khí hậu các khu vực ở Trung Quốc như thế nào?

  • A. Có nơi khí hậu xích đạo, có nơi khí hậu cận nhiệt.
  • B. Có khi hậu khác nhau.
  • C. Đều có khí hậu cận nhiệt.
  • D. Đều có khí hậu cận xích đạo.

Câu 3: Ở Trung Quốc, dân cư tập trung đông đúc ở đâu?

  • A. Miền núi phía Tây.
  • B. Các đồng bằng và ven biển phía đông.
  • C. Vùng cao nguyên, đồi núi.
  • D. Vùng đồng bằng phía Nam.

Câu 4. Vạn Lý Tường Thành được xem là biểu tượng:

  • A. Cho tinh thần đoàn kết của người dân Trung Quốc.
  • B. Cho tài năng và trí thông minh của người dân Trung Quốc.
  • C. Cho sức lao động bền bỉ và khả năng sáng tạo của người dân Trung Quốc.
  • D. Cho sự chăm chỉ, bền bỉ, gai góc của người dân Trung Quốc.

Câu 5: Nội dung nào dưới đây nói đúng về đặc điểm dân cư của Trung Quốc?

  • A. Trung Quốc có 58 dân tộc.
  • B. Nguời Hán chiếm thiểu số ở Trung Quốc.
  • C. Dân cư tập trung đông ở miền núi phía tây.
  • D. Mật độ dân số Trung Quốc là 148 người/km2.

Câu 6: Ý nào sau đây không đúng khi nói về Vạn Lý Trường Thành?

  • A. Vạn Lý Trường Thành có nghĩa là bức tường dài vạn dặm.
  • B. Đây là công trình phòng ngự nổi tiếng của Trung Quốc.
  • C. Trường thành dài hàng chục ki-lô-mét, đến nay còn lại khoảng 6 700km.
  • D. Trường thành chạy dài, bao quanh như một con rắn uốn lượn.

Câu 7: Trung Quốc có diện tích rộng thứ mấy trên thế giới?

  • A. Thứ hai.
  • B. Thứ ba.
  • C. Thứ tư.
  • D. Thứ năm.

Câu 8: Nước Lào thuộc kiểu khí hậu gì?

  • A. Khí hậu nhiệt đới.
  • B. Khí hậu ôn đới.
  • C. Khí hậu cận nhiệt.
  • D. Khí hậu xích đạo.

Câu 9: Ở Lào, dân cư tập trung ở đâu?

  • A. Vùng ven biển, sơn nguyên.
  • B. Vùng đồng bằng, thung lũng sông lớn, vùng nông thôn.
  • C. Vùng thành thị, đồi núi.
  • D. Vùng biên giới, cao nguyên.

Câu 10: Ý nào sau đây không đúng khi nói về vị trí địa lí của nước Lào?

  • A. Thuộc bán đảo Đông Dương.
  • B. Ở khu vực Đông Nam Á.
  • C. Lào không giáp biển.
  • D. Có chung đường biên giới với Ấn Độ, Đông-ti-mo, Sing-ga-po, Nhật Bản.

Câu 11: Ý nào sau đây không đúng khi nói về Thạt Luổng?

  • A. Là công trình tiêu biểu mang đậm giá trị văn hóa của cư dân Lào.
  • B. Công trình được xây dựng vào năm 1565.
  • C. Trung tâm là một tháp lớn đặt trên đề của một đài sen hình vuông.
  • D. Bao quanh công trình là 30 tháp nhỏ, trên tháp nhỏ có ghi lời dạy của Đức Phật.

Câu 12: Điền dấu ba chấm “…” vào đoạn tư liệu dưới đây.

Cố đô Luông Pha-băng nằm ở….Đây là kinh đô của Vương quốc Lan Xang, được xây dựng dưới triều vua Pha Ngừm.

  • A. phía bắc Thủ đô Viêng Chăn.
  • B. phía đông Thủ đô Viêng Chăn.
  • C. phía tây Thủ đô Viêng Chăn.
  • D. phía nam Thủ đô Viêng Chăn.

Câu 13:Tôn giáo nào có ảnh hưởng sâu sắc đến đời sống văn hóa, xã hội Lào?

  • A. Hồi giáo.
  • B. Ấn Độ giáo.
  • C. Phật giáo.
  • D. Nho giáo.

Câu 14: Cam-pu-chia thuộc khu vực nào?

  • A. Đông Bắc Á.
  • B. Đông Nam Á.
  • C. Nam Á.
  • D. Tây Á.

Câu 15: Cam-pu-chia thuộc kiểu khí hậu nào?

  • A. Khí hậu ôn đới.
  • B. Khí hậu cận xích đạo.
  • C. Khí hậu nhiệt đới.
  • D. Khí hậu cận nhiệt.

Câu 16: Một số công trình kiến trúc nổi bật ở Cam-pu-chia là:

  • A. Ăng-co Vát, Ăng-co Thom.
  • B. Chùa Phra Keo, Tượng đài độc lập Phnôm Pênh.
  • C. Tượng đài các chiến sĩ tình nguyện Việt Nam, That Luang.
  • D. Khải Hoàn Môn Pa-tu-xay Ga-te, Công viên tượng Phật.

Câu 17: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Cam-pu-chia?

  • A. Phần lớn diện tích lãnh thổ là đồng bằng.
  • B. Dãy núi Các-đa-môn anmừ ở phía tây nam.
  • C. Có khí hậu nóng quanh năm.
  • D. Mê Công là dòng sông chảy chính, chảy theo hướng đông – bắc.

Câu 18: Đâu là đặc điểm dân cư của Cam-pu-chia?

  • A. Có số dân nhiều nhất Đông Nam Á.
  • B. Mật độ dân số đạt 93 người/km2.
  • C. Dân cư phân bố không đều.
  • D. Dân số vùng núi đông đúc hơn so với vùng đồng bằng.

Câu 19: Đền Bay-on cao ba tầng với bao nhiêu ngọn tháp nhỏ?

  • A. Hơn 30 ngọn tháp lớn nhỏ.
  • B. Hơn 40 ngọn tháp lớn nhỏ.
  • C. Hơn 50 ngọn tháp lớn nhỏ.
  • D. Hơn 60 ngọn tháp lớn nhỏ.

Câu 20: Bru-nây kết nạp vào ASEAN năm bao nhiêu?

  • A. Năm 1981.
  • B. Năm 1988.
  • C. Năm 1884.
  • D. Năm 1987.

Câu 21: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập tại đâu?

  • A. Băng Cốc (Thái Lan).
  • B. Hà Nội (Việt Nam).
  • C. Viêng Chăn (Lào).
  • D. Phnôm Pênh (Cam-pu-chia).

Câu 22: Nội dung nào sau đây nói đúng về vị trí địa lí của Đông Nam Á?

  • A. Là một khu vực rộng lớn gồm 10 quốc gia.
  • B. Nằm ở phía đông nam Châu Á.
  • C. Phía bắc giáp với Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản.
  • D.  Phía đông, nam, tây giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

Câu 23: Màu xanh của cờ ASEAN đại diện cho điều gì?

  • A. Cho sự gai góc, vững chí.
  • B. Cho sự tinh khiết.
  • C. Cho sự năng động và lòng dũng cảm.
  • D. Cho sự hòa bình và ổn định.

Câu 24: Nội dung nào dưới đây nói đúng về việc Việt Nam gia nhập ASEAN?

  • A. Ngày 25 – 7 – 1995, Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN.
  • B. Là dấu mốc quan trọng trong việc phát triển xuất – nhập khẩu nước ta.
  • C. Có cơ hội mở rộng hợp tác, giao lưu kinh tế, văn hóa với các quốc gia trong tổ chức.
  • D. Góp phần củng cố hòa hòa bình ở Đông Dương.

Câu 25: Hình ảnh bó lúa ở cờ ASEAN tượng trưng cho điều gì?

  • A. Một ASEAN năng động, thống nhất và hòa bình.
  • B. Một ASEAN ổn định trong kinh tế và ngoại giao.
  • C. Ước mơ về một ASEAN gắn bó trong tình hữu nghị và đoàn kết.
  • D. Ước mơ về một ASEAN phát triển trong lĩnh vực nông nghiệp.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác