Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 chân trời Ôn tập chủ đề 1: Đất nước và con người Việt Nam (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo Ôn tập chủ đề 1: Đất nước và con người Việt Nam (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ví trị địa lí tạo ra bất lợi gì cho Việt Nam?

  • A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
  • B. Thúc đẩy giao lưu với các nước trong khu vực.
  • C. Chịu ảnh hưởng của thiên tai, nhất là bão.
  • D.  Phát triển du lịch, giao thông vận tải.

Câu 2. Năm cánh sao vàng trên Quốc kì nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tượng trưng cho:

  • A. Cách mạng Việt Nam.
  • B. Năm tầng lớp cùng đoàn kết trong gia đình các dân tộc Việt Nam.
  • C. Hồn nước, niềm tự hào của dân tộc Việt Nam.
  • D. Nông nghiệp, công nghiệp Việt Nam.

Câu 3. Quốc ca nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhạc và lời của bài:

  • A. Làng tôi. 
  • B. Đất nước trọn niềm vui. 
  • C. Giải phóng miền Nam. 
  • D. Tiến quân ca. 

Câu 4: Đâu không phải là thành phố trực thuộc Trung ương ở nước ta?

  • A. Đà Nẵng.
  • B. Gia Lai.
  • C. Cần Thơ. 
  • D. Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 5: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Hình tròn, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh, xung quanh có bông lúa, ở dưới có nửa bánh xe răng và dòng chữ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  • B. Hình ảnh bông lúa vàng bao quanh tượng trưng cho thương nghiệp.
  • C. Thể hiện khát vọng nền hòa bình, độc lập, tự do.
  • D. Bánh xe tượng trưng cho công nghiệp. 

Câu 6: Hình ảnh dưới đây nói về thành phố trực thuộc Trung ương nào ở nước ta?

TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hà Nội.
  • B. Đà Nẵng.
  • C. Quảng Ninh.
  • D. Cần Thơ. 

Câu 7: Đồng bằng chiếm khoảng bao nhiêu diện tích đất liền?

  • A. 2/3 diện tích đất liền.
  • C. 2/4 diện tích đất liền.
  • B. 3/4 diện tích đất liền.
  • D. 1/4 diện tích đất liền.

Câu 8: Tổng lượng mưa lớn, trung bình của Việt Nam hằng năm là bao nhiêu mm?

  • A. Trên 1500 mm/năm.
  • C. Trên 1000 mm/năm.
  • B. Dưới 1500 mm/năm.
  • D. Dưới 1000 mm/năm

Câu 9. Miền Nam có khí hậu nóng quanh năm với hai mùa:

  • A. Mùa mưa và mùa nóng.
  • B. Mùa mưa và mùa khô.
  • C. Mùa nóng và mùa lạnh.
  • D. Mùa lạnh và mùa mưa.

Câu 10: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về rừng ở Việt Nam?

  • A. Năm 2021, rừng chiếm 1/3 diện tích phần đất liền.
  • B. Rừng được phân bố chủ yếu ở cùng núi và ven biển.
  • C. Ở đồng bằng, diện tích rừng rừng còn rất ít.
  • D. Diện tích rừng tang lên đáng kể, chủ yếu do trông rừng mới.

Câu 11 : Vì sao lại gọi Việt Nam là một đất nước nhiều đồi núi?

  • A. Vì chiếm khoảng 3/4 diện tích đất liền.
  • B. Vì chiếm khoảng 1/4 diện tích đất liền.
  • C. Vì chiếm khoảng 2/4 diện tích đất liền.
  • D. Vì chiếm khoảng 1/3 diện tích đất liền.

Câu 12: Theo Trung tâm Thông tin và Dữ liệu khí tượng thủy văn thì nhiệt độ trung bình tháng 1 của Thành phố Hồ Chí Minh  là bao nhiêu độ C?

  • A. 27 độ.
  • B. 26 độ.
  • C. 25 độ.
  • D. 24 độ.

Câu 13: Hòn đảo nào lớn nhất Việt Nam?

  • A. Hoàng Sa.
  • C. Phú Quốc.
  • B. Trường Sa.
  • D. Cát Bà.

Câu 14: Việt Nam thành lập huyện đảo Trường Sa và huyện đảo Hoàng Sa vào năm nào?

  • A. Năm 1982.
  • B. Năm 1983.
  • C. Năm 1984.
  • D. Năm 1985.

Câu 15: Đâu là đáp án đúng khi nói về Phú Quốc?

  • A. Năm 2020, Phú Quốc trở thành thành phố đảo đầu tiên.
  • B. Năm 2022, Phú Quốc trở thành thành phố đảo đầu tiên.
  • C. Phú Quốc là hòn đảo lớn nhất Việt Nam.
  • D. Phú Quốc là hòn đảo lớn thứ hai Việt Nam.

Câu 16: Điền dấu ba chấm “…” vào đoạn tư liệu dưới đây.

Vịnh Hạ Long có gần 2000…và bãi tắm đẹp. Vịnh Hạ Long được UNESCO ghi danh là Di sản thiên nhiên thế giới.

  • A. Hòn đảo lớn, nhỏ với nhiều đảo đá, hang động.
  • B. Hòn đảo lớn, trung bình với nhiều đảo đá, hang động.
  • C. Hòn đảo lớn, nhỏ với nhiều đảo đá.
  • D. Hòn đảo lớn, nhỏ với một số đảo đá, hang động.

Câu 17: Những loài thực vật nào sau đây xuất hiện nhiều trên các bài thơ, bài hát về Trường Sa?

  • A. Cây hoa phượng.
  • C. Cây bàng vuông.
  • B. Cây liễu.
  • D. Cây phi lao.

Câu 18: Năm 2021, số dân Việt Nam xếp thứ mấy ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Thứ nhất.
  • B. Thứ hai.
  • C. Thứ ba.
  • D. Thứ tư.

Câu 19: Năm 2021, số dân ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là bao nhiêu?

  • A. 15 275 nghìn người.
  • C. 16 275 nghìn người.
  • B. 14 275 nghìn người.
  • D. 17 275 nghìn người.

Câu 20: Những nét văn hóa riêng đã tạo nên điều gì?

  • A. Sự đa dạng trong văn hóa Việt Nam.
  • B. Có nhiều lễ hội khác nhau.
  • C. Có nhiều trang phục khác nhau.
  • D. Sự đoàn kết giữa các dân tộc với nhau.

Câu 21: Tại sao nơi tập trung dân cư quá đông gây khó khăn cho đời sống xã hội?

  • A. Vì nó sẽ gây thiếu lao động, ô nhiễm môi trường.
  • B. Vì nó gây ô nhiễm môi trường, phân bố dân cư không đồng đều, thiếu lao động.
  • C. Vì gây ra ùn tắc giao thông, đông đúc nơi sinh sống, thiếu lao động.
  • D. Vì nó gây ra ùn tắc giao thông, khó khăn tìm việc làm, gây ô nhiễm môi trường.

Câu 22: Điền dấu ba chấm “…” vào đoạn tư liệu dưới đây.

… dân cư tập trung đông đúc với mật độ dân số cao. …có dân cư thưa thớt, mật độ dân số thấp.

  • A. Vùng đồng bằng, ven biển; miền núi.
  • B. Miền núi; vùng đồng bằng, ven biển.
  • C. Vùng đồng bằng, ven biển; vùng ngập mặn.
  • D. Vùng núi; vùng trung du đồng bằng Bắc Bộ.

Câu 23: Theo kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 của Việt Nam, 10 dân tộc có số dân đông nhất ở nước ta lần lượt là:

  • A. Kinh, Tày, Thái, Hoa, Khơ-me, Gia Rai, Mường, Nùng, Mông, Dao.
  • B. Kinh, Tày, Thái, Hoa, Khơ-me, Mường, Nùng, Mông, Dao, Gia Rai.
  • C. Kinh, Tày, Thái, Hoa, Mường, Nùng, Mông, Khơ-me, Dao, Gia Rai.
  • D. Kinh, Thái, Hoa, Khơ-me, Tày, Mường, Nùng, Mông, Dao, Gia Rai.

Câu 24: Thời gian qua, mức gia tăng dân số ở nước ta giảm do đâu?

  • A. Quy mô dân số giảm.
  • B. Kết quả của chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
  • C. Tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
  • D. Dân số có xu hướng già hóa.

Câu 25: Miền núi ở nước ta có mật độ dân số thấp do đâu?

  • A. Kinh tế xã hội chưa phát triển.
  • B. Thiếu tài nguyên cho sự phát triển công nghiệp.
  • C. Khí hậu phân hóa theo độ cao.
  • D. Tài nguyên đất, nước bị hạn chế

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác