Tắt QC

Trắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 chân trời Bài 2: Thiên nhiên Việt Nam (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo Bài 2: Thiên nhiên Việt Nam (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Việt Nam có mạng lưới sông ngòi như thế nào?

  • A. Có nhiều ở vùng núi.
  • C. Thưa thớt.
  • B. Dồi dào.
  • D. Dày đặc.

Câu 2: Sông ngòi ở Việt Nam chảy theo hai hướng chính là:

  • A. Đông bắc – tây nam và vòng cung.
  • B. Tây bắc – đông nam và vòng cung.
  • C. Hướng đông và hướng tây.
  • D. Hướng đông bắc và vòng cung.

Câu 3: Hai nhóm đất chính ở Việt Nam là đất nào?

  • A. Đất cát và đất sét.
  • B. Đất ba-zan và đất phe-ra-lít.
  • C. Đất ba-zan và đất phù sa.
  • D. Đất phù sa và đất phe-ra-lít.

Câu 4: Đất phe-ra-lít phân bố chủ yếu ở đâu, có màu gì?

  • A. Vùng đồng bằng, có màu đỏ vàng.
  • B. Vùng đồi núi, có màu nâu đỏ.
  • C. Vùng đồi núi, có màu đỏ vàng đến nâu đỏ.
  • D. Vùng đồi núi, có màu đỏ vàng.

Câu 5: Năm 2021, rừng nước ta chiếm bao nhiêu diện tích phần đất liền? 

  • A. 2/5 diện tích phần đất liền.
  • B. Hơn 2/5 diện tích phần đất liền.
  • C. Hơn 1/3 diện tích phần đất liền.
  • D. Hơn 2/3 diện tích phần đất liền.

Câu 6: Rừng chủ yếu được phân bố ở đâu?

  • A. Vùng đồi núi và đồng bằng.
  • B. Vùng đồng bằng và trung du.
  • C. Vùng đồi núi và ven biển.
  • D. Vùng đồng bằng và ven biển.

Câu 7: Vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với công nghiệp là gì?

  • A. Tạo điều kiện để phát triển du lịch và nông nghiệp.
  • B. Tạo điều kiện để phát triển nông nghiệp.
  • C. Phát triển trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng hải sản….
  • D. Cung cấp nguyên, nhiên liệu như khoáng sản, gỗ, hải sản…

Câu 8: Đối với giao thông vận tải, tài nguyên thiên nhiên có vai trò gì?

  • A. Cung cấp nhiều nguyên, nhiên liệu.
  • B. Tạo điều kiện để phát triển trồng trọt, chăn nuôi.
  • C. Tạo điều kiện phát triển đa dạng loại hình giao thông.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng.

Câu 9: Thiên nhiên Việt Nam thường chịu ảnh hưởng của các thiên tai nào?

  • A. Bão, lũ lụt, hạn hán…
  • B. Bão, lũ lụt, núi lửa…
  • C. Hạn hán, núi lửa, áp thấp nhiệt đới…
  • D.  Núi lửa, sóng thần, hạn hán…

Câu 10: Đâu là biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Sử dụng nilong dùng một lần.
  • B. Khái thác triệt để tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Đổi mới công nghệ khai thác, chế biến.
  • D. Dự báo thông tin thời tiết kịp thời.

Câu 11: Biện pháp nào dưới đây là biện pháp phòng chống thiên tai?

  • A. Khai thác hợp lí, khoa học.
  • B. Trồng và bảo vệ rừng.
  • C. Đẩy mạnh tái chế.
  • D. Sử dụng túi nilong dùng một lần.

Câu 12: Tại sao tài nguyên thiên nhiên có vai trò quan trọng trong đời sống?

  • A. Là nguồn lực cho tài chính phát triển.
  • B. Là cơ sở phát triển cho sản xuất nông nghiệp.
  • C. Vì là nguồn tài nguyên nền tảng đảm bảo cho sự sinh tồn.
  • D. Là cơ sở phát triển cho sản xuất công nghiệp.

Câu 13: Đâu không phải là biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Khai thác hợp lí, khoa học.
  • B. Đẩy mạnh tái chế.
  • C. Đổi mới công nghệ khai thác, chế biến.
  • D. Kiên cố công trình.

Câu 14: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về rừng ở Việt Nam?

  • A. Năm 2021, rừng chiếm 1/3 diện tích phần đất liền.
  • B. Rừng được phân bố chủ yếu ở cùng núi và ven biển.
  • C. Ở đồng bằng, diện tích rừng rừng còn rất ít.
  • D. Diện tích rừng tang lên đáng kể, chủ yếu do trông rừng mới.

Câu 15: Ý nào dưới đây nói đúng về khí hậu Việt Nam?

  • A. Miền Bắc có hai mùa chính là mùa khô và mùa mưa.
  • B. Miền Nam có khí hậu lạnh quanh năm.
  • C. Có khí hậu ôn đới.
  • D. Nhiệt độ trung bình năm cao.

Câu 16: Nội dung nào dưới đây đúng khi nói về đồng bằng duyên hải miền Trung?

  • A. Có diện tích lớn, bị chia cắt bởi các dãy núi nhỏ lan ra sát biển.
  • B. Hẹp và bị chia cắt bởi các dãy núi nhỏ lan ra sát biển.
  • C. Có diện tích lớn, khá bằng phẳng.
  • D. Có diện tích hẹp nhưng khá bằng phẳng.

Câu 17: Địa hình đồi núi gây khó khăn gì cho sản xuất và đời sống?

  • A. Dân cư thưa thớt.
  • B. Cản trở du lịch.
  • C. Giao thông không thuận tiện.
  • D. Ảnh hưởng sản xuất nông nghiệp.

Câu 18: Theo Trung tâm Thông tin và Dữ liệu khí tượng thủy văn thì nhiệt độ trung bình cả năm của Hà Nội là bao nhiêu độ C?

  • A. 24 độ.
  • B. 25 độ.
  • C. 28 độ.
  • D. 27 độ.

Câu 19: Khí tự nhiên tập trung ở đâu nhiều nhất nước ta?

  • A. Khu vực Nam Côn Đảo.
  • B. Miền Trung và Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 20: Cảnh quan chiếm ưu thế của Việt Nam là:

  • A. Cảnh quan vùng đồi núi.
  • B. Cảnh quan vùng đồng bằng.
  • C. Cảnh quan vùng ven biển của sông.
  • D.  Cảnh quan vùng đảo.

Câu 21: Tác động gió mùa Đông Bắc nước ta mạnh nhất ở:

  • A. Đồng bằng Bắc Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • B. Tây Bắc.
  • D. Đông Bắc.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác