Tắt QC

Trắc nghiệm KTPL 10 cánh diều bài 13 Chính quyền địa phương (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm kinh tế pháp luật 10 bài 13 Chính quyền địa phương cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Hội đồng nhân dân là

  • A. Cơ quan quyền lực nhà nước ở trung ương
  • B. Cơ quan đại diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của nhân dân
  • C. Cơ quan do nhân dân cả nước bầu ra
  • D. Cơ quan chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân cùng cấp

Câu 2: Nội dung nào dưới đây nói về đặc điểm hoạt động của Hội đồng nhân dân?

  • A. Kì họp Hội đồng nhân dân diễn ra mỗi năm ít nhất hai kì
  • B. Xem xét, thông qua các nghị quyết về kinh tế, xã hội, quốc phòng - an ninh
  • C. Đưa ra biểu quyết, bãi nhiệm, miễn nhiệm đại biểu
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3:  Cơ quan nào sau đây do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra?

  • A. Ủy ban nhân dân
  • B. Viện kiểm sát nhân dân
  • C. Hội đồng nhân dân
  • D. Toà án nhân dân

Câu 4: Hoạt động nào dưới đây không phải là hoạt động của Uỷ ban nhân dân?

  • A. Hoạt động của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
  • B. Hoạt động của tập thể
  • C. Hoạt động của các đoàn thể quần chúng
  • D. Hoạt động của các thành viên Uỷ ban nhân dân

Câu 5: Nhận định sai là

  • A. Hội đồng nhân dân do nhân dân ở địa phương bầu ra
  • B. Ủy ban nhân dân hoạt động theo chế độ tập thể kết hợp với trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
  • C. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương
  • D. Ủy ban nhân dân do Chính phủ bầu ra

Câu 6: Cơ quan nào có trách nhiệm bầu cử Uỷ ban nhân dân các cấp?

  • A. Hội đồng nhân dân cùng cấp
  • B. Hội đồng nhân dân các cấp
  • C. Quốc hội
  • D. Chủ tịch nước

Câu 7:  Hội đồng nhân dân có chức năng

  • A. Tổ chức việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phương
  • B. Tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân
  • C. Quyết định các vấn đề của địa phương do pháp luật quy định
  • D. Thực hiện các nhiệm vụ do cơ quan nhà nước cấp trên giao

Câu 8: Hội đồng nhân dân các cấp là cơ quan

  • A. công tác nhà nước ở địa phương
  • B. quyền lực nhà nước ở địa phương
  • C. điều hành sản xuất ở địa phương
  • D. quản lí nhà nước ở địa phương

Câu 9: Cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhân dân gồm

  • A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, các Ủy viên và các cơ quan chuyên môn đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
  • B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và các Ủy viên
  • C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, các Ủy viên và các cơ quan chuyên môn ở Ủy ban nhân dân các cấp
  • D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và các cơ quan chuyên môn đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện

Câu 10: Cơ quan nào dưới đây là cơ quan chính quyền địa phương?

  • A. Hội đồng nhân dân xã Tự Tân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
  • B. Trường Trung học phổ thông Chuyên Trần Phú, thành phố Hải Phòng
  • C. Toà án nhân dân huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
  • D. Viện kiểm sát nhân dân quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Câu 11: Chọn nhận định đúng

  • A. Ủy ban nhân dân hoạt động theo chế độ tập thể kết hợp với trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
  • B. Ủy ban nhân dân họp thường lệ mỗi năm ít nhất hai kì
  • C. Ủy ban nhân dân làm việc theo chế độ hội nghị và quyết định theo đa số
  • D. Ủy ban nhân dân chỉ họp mỗi tháng một lần

Câu 12: Uỷ ban nhân dân có chức năng gì?

  • A. Tổ chức việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phương
  • B. Tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân
  • C. Thực hiện các nhiệm vụ do cơ quan nhà nước cấp trên giao
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 13: Hành vi nào sau đây thể hiện chức năng của Hội đồng nhân dân?

  • A. Tổ chức và giám sát thực hiện phong trào trồng cây xanh, đảm bảo mĩ quan đô thị
  • B. Tổ chức, thành lập và rèn luyện đội dân quân tự vệ tại địa phương
  • C. Giám sát việc thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW về công tác cán bộ của Hội đồng nhân dân các cấp
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 14: Hội đồng nhân dân các cấp do ai bầu ra?

  • A. Do cử tri ở địa phương bầu ra
  • B. Do công dân ở địa phương bầu ra
  • C. Do cán bộ địa phương bầu ra
  • D. Do tất cả nhân dân ở địa phương bầu ra

Câu 15: Chọn nhận định đúng

  • A. Hội đồng nhân dân chỉ họp thường lệ hai kì mỗi năm
  • B. Hội đồng nhân dân quyết định các vấn đề tại phiên họp bằng cách lấy ý kiến của Chủ tịch Hội đồng nhân dân
  • C. Hội đồng nhân dân có thể họp chuyên đề hoặc họp để giải quyết các công việc phát sinh đột xuất
  • D. Hội đồng nhân dân luôn luôn họp công kha

Câu 16: Khi quyết định các vấn đề quan trọng của địa phương Uỷ ban nhân dân hoạt động theo nguyên tắc nào?

  • A. Nguyên tắc tập thể lãnh đạo
  • B. Nguyên tắc cá nhân phụ trách kết hợp với chế độ thủ trưởng
  • C. Nguyên tắc tự quyết
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 17: Hội đồng nhân dân ở địa phương gồm các .......... Hội đồng nhân dân, .......... Hội đồng nhân dân và .......... của Hội đồng nhân dân.

  • A. đại biểu, thường trực, các ban
  • B. thường trực, đại biểu, các ban
  • C. các ban, đại biểu, thường trực
  • D. đại biểu, các ban, thường trực

Câu 18: Đại biểu Hội đồng nhân dân có trách nhiệm gì với cử tri?

  • A. Chịu sự giám sát của cử tri
  • B. Có trách nhiệm thu thập và phản ánh trung thực ý kiến, nguyện vọng, kiến nghị của cử tri với Hội đồng nhân dân
  • C. Liên hệ chặt chẽ với cử tri ở đơn vị bầu ra mình
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 19: Hình thức hoạt động quan trọng nhất của Hội đồng nhân dân là gì?

  • A. Biểu quyết
  • B. Kì họp
  • C. Tuân theo các văn bản của Quốc hội
  • D. Bỏ phiếu kín

Câu 20: Hội đồng nhân dân ở từng cấp có vị trí, chức năng gì sau đây?

  • A. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương
  • B. Đại diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của nhân dân
  • C. Quyết định những chủ trương, biện pháp quan trọng để phát huy tiềm năng của địa phương
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 21: Nội dung nào sau đây thể hiện đặc điểm hoạt động của Hội đồng nhân dân?

  • A. Làm việc theo chế độ hội nghị và quyết định theo đa số
  • B. Họp thường lệ mỗi năm ít nhất 2 kì
  • C. Quyết định các vấn đề tại phiên họp toàn thế bằng hình thức biểu quyết
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 22: Cơ cấu tổ chức của Hội đồng nhân dân gồm những bộ phận nào sau đây?

  • A. Các đại biểu Hội đồng nhân dân
  • B. Thường trực Hội đồng nhân dân
  • C. Các Ban của Hội đồng nhân dân
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 23: Các cơ quan nào sau đây được gọi là Chính quyền địa phương?

  • A. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
  • B. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân địa phương
  • C. Sở Nội vụ
  • D. Ủy ban Dân tộc

Câu 24: Uỷ ban nhân dân gồm những ai?

  • A. Chủ tịch
  • B. Phó Chủ tịch
  • C. Các Uỷ viên và cơ quan chuyên môn
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 25: Thường trực Hội đồng nhân dân bao gồm những ai?

  • A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
  • B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
  • C. Các Ủy viên
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác