Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời bài 1 Khái niệm về cân bằng hóa học
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Khái niệm về cân bằng hóa học - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: “Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì…” phát biểu không đúng là
- A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
- B. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi
- C. Số mol các sản phẩm không đổi
D. Phản ứng không xảy ra nữa
Câu 2: Trong một bình kín chứa 10 lít nitrogen và 10 lít hydrogen ở nhiệt độ 00C và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 0oC Biết rằng có 60% hydrogen tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là
- A. 10 atm
B. 8 atm
- C. 9 atm
- D. 8,5 atm
Câu 3: Cho phản ứng 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3
Nồng độ ban đầu của SO2 và O2 tương ứng là 4 mol/L và 2 mol/L. Khi cân bằng, có 80% SO2 đã phản ứng, hằng số cân bằng của phản ứng là
A. 40
- B. 30
- C. 20
- D. 10
Câu 4: Hằng số cân bằng Kc của phản ứng chỉ phụ thuộc vào
- A. Nồng độ
B. Nhiệt độ
- C. Áp suất
- D. Chất xúc tác
Câu 5: Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/ lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/ lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/ (l.s). Giá trị của a là
- A. 0,018
- B. 0,016
- C. 0,014
D. 0,012
Câu 6: Chọn khẳng định không đúng
A. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác
- B. Cân bằng hóa học là cân bằng động
- C. Khi thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía chống lại sự thay đổi đó
- D. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề mặt tiếp xúc
Câu 7:Thực hiện phản ứng sau trong bình kín có dung tích không đổi 2 lít.
X2(k) + Y2(k) → 2 Z(k)
Lúc đầu số mol của khí X2 là 0,6 mol, sau 10 phút số mol của khí X2 còn lại 0,12 mol. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo X2 trong khoảng thời gian trên là
A. 4.10-4mol/(l.s)
- B. 2,4 mol/(l.s)
- C. 4.6 mol/(l.s)
- D. 8.10-4mol/(l.s)
Câu 8: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu đúng khi một hệ hóa học đang ở trạng thái cân bằng là
- A. Phản ứng thuận đã dừng
- B. Phản ứng nghịch đã dừng
- C. Nồng độ các chất tham gia và sản phẩm bằng nhau
D. Nồng độ của các chất trong hệ không thay đổi
Câu 9: Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó (đang tiến hành ở 30oC) tăng lên 81 lần, cần phải thức hiện ở nhiệt độ nào sau đây?
- A. 30oC
B. 70oC
- C. 10oC
- D. 270oC
Câu 10: Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có chất nào tham gia?
- A. Chất lỏng
- B. Chất rắn
- C. Chất khí
D. Cả 3 đều đúng
Câu 11: Phản ứng thuận nghịch là
- A. Phản ứng xảy ra theo hai chiều giống nhau
B. Phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau
- C. Phản ứng xảy ra theo một chiều duy nhất
- D. Phản ứng xảy ra theo hai chiều khác nhau
Câu 12: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi
- A. Phản ứng thuận đã kết thúc
- B. Phản ứng nghịch đã kết thúc
C. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau.
- D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng và của các chất sản phẩm phản ứng bằng nhau
Câu 13: Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng,
A. thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi.
- B. thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi.
- C. phản ứng hoá học không xảy ra.
- D. tốc độ phản ứng hoá học xảy ra chậm dần.
Câu 14: Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là
- A. sự biến đổi chất.
B. sự dịch chuyển cân bằng.
- C. sự chuyển đổi vận tốc phản ứng.
- D. sự biến đổi hằng số cân bằng.
Câu 15: Cân bằng hóa học là một cân bằng
- A. Đứng yên
- B. Cố định
- C. Tĩnh
D. Động
Câu 16: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
- A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
- B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
- D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 17: Cho phản ứng hóa học
N2 + 3H2 ⇄ 2NH3 ; ΔH < 0 (Fe,p)
Trong phản ứng tổng hợp amoniac, yếu tố nào sau đây không làm thay đổi trạng thái cân bằng hóa học?
- A. Nồng độ của N2và H2.
- B. Áp suất chung của hệ.
C. Chất xúc tác Fe
- D. Nhiệt độ của hệ
Câu 18: Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng: N2 + 3H2 ⇆ 2NH3
Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là :
A. 3 và 6.
- B. 2 và 3.
- C. 4 và 8.
- D. 2 và 4.
Câu 19: Cho các cân bằng sau
(1) 2SO2(k) + O2(k) ⇄ 2SO3(k)
(2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k)
(3) CO2(k) + H2(k) ⇄ CO(k) + H2O(k)
(4) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (3) và (4).
- B. (1) và (3).
- C. (1) và (2).
- D. (2) và (4).
Câu 20: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế NO2 bằng cách cho Cu tác dụng với HNO3 đặc, đun nóng. NO2 có thể chuyển thành N2O4 theo cân bằng : 2NO2 ⇆ N2O4
Cho biết NO2 là khí có màu nâu và N2O4 là khí không màu. Khi ngâm bình chứa NO2 vào chậu nước đá thấy màu trong bình khí nhạt dần. Hỏi phản ứng thuận trong cân bằng trên là :
A. Toả nhiệt.
- B. Thu nhiệt.
- C. Không toả hay thu nhiệt.
- D. Một phương án khác.
Câu 21: Cho cân bằng hóa học: CaCO3 (s) ⇄ CaO (s) + CO2 (g)
Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận?
- A. Tăng nồng độ khí CO2.
- B. Tăng áp suất.
- C. Giảm nhiệt độ.
D. Tăng nhiệt độ.
Câu 22: Sự tăng áp suất có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng hóa học của phản ứng H2 (k) + Br2 (hơi) ⇄ 2HBr (k)
- A. Cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận
- B. Cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch
C. Cân bằng không thay đổi
- D. Phản ứng trở thành một chiều
Câu 23: Cho phản ứng H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k)
Ở nhiệt độ 4300C hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 4300C, nồng độ của HI là
- A. 0,151 M
- B. 0,320 M
C. 0, 275 M
- D. 0,225M
Câu 24: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở toC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở toC của phản ứng có giá trị là
- A. 2,500
B. 3,125
- C. 0,609
- D. 0,500
Câu 25: Cho cân bằng hóa học sau 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0
Có các biện pháp
(1) tăng nhiệt độ
(2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng
(3) hạ nhiệt độ
(4) dùng thêm chất xúc tác V2O5
(5) giảm nồng độ SO3
(6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng
Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
- A. (1), (2), (4), (5)
B. (2), (3), (5)
- C. (2), (3), (4), (6)
- D. (1), (2), (4)
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận