Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Hóa học 11 chân trời sáng tạo giữa học kì 1

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 giữa học kì 1 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Sự điện li là

  • A. quá trình kết hợp giữa các ion thành phân tử trong dung dịch.
  • B. quá trình phân li thành ion của các chất tan khi tan vào nước.
  • C. quá trình phân huỷ các chất thành chất mới khi hoà tan vào nước.
  • D. quá trình phản ứng giữa các ion tạo ra chất kết tủa.

Câu 2: Chất điện li mạnh là những chất khi tan vào nước thì

  • A. không phân li thành ion.
  • B. chỉ một phần các phân tử tan phân li thành ion.
  • C. phân li hoàn toàn thành ion.
  • D. phân huỷ thành các chất mới.

Câu 3: Cân bằng hoá học là cân bằng động, do khi ở trạng thái cân bằng

  • A. phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn xảy ra với tốc độ bằng nhau.
  • B. phản ứng nghịch dừng lại nhưng phản ứng thuận vẫn xảy ra.
  • C. phản ứng thuận và phản ứng nghịch đều dừng lại.
  • D. phản ứng thuận dừng lại nhưng phản ứng nghịch vẫn xảy ra.

Câu 4: Giá trị pH của một dung dịch được tính theo biểu thức nào sau đây?

  • A. pH = −log[H$^{+}$].
  • B. pH = −log[OH$^{-}$].
  • C. pH = log[H$^{+}$].
  • D. pH = log[OH$^{-}$].

Câu 5: Theo Bronsted – Lowry, base là

  • A. chất nhận electron.
  • B. chất cho electron.
  • C. chất nhận proton.
  • D. chất cho proton.

Câu 6: Khi ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận (v$_{t}$) và tốc độ phản ứng nghịch (v$_{n}$) là

  • A. v$_{t}$ < v$_{n}$.
  • B. v$_{t}$ > v$_{n}$.
  • C. v$_{t}$ = v$_{n}$.
  • D. v$_{t}$ = v$_{n}$ = 0.

Câu 7: Liên kết hoá học trong phân tử NH$_{3}$ là liên kết

  • A. ion.
  • B. kim loại.
  • C. cộng hoá trị không cực.
  • D. cộng hoá trị có cực.

Câu 8: Tính chất hóa học của NH$_{3}$ là

  • A. tính acid, tính base.
  • B. tính acid, tính khử.
  • C. tính base, tính khử.
  • D. tính base, tính oxi hóa.

Câu 9: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

  • A. HCl.
  • B. NaCl.
  • C. NaOH.
  • D. CH$_{4}$.

Câu 10: “Đất chua” là một khái niệm dân gian để chỉ loại đất có môi trường acid, vậy pH của “đất chua” có giá trị

  • A. = 7.
  • B. > 7.
  • C. < 7.
  • D. = 0.

Câu 11: Cho phương trình: $ NH_{3}+H_{2}O\rightleftharpoons NH_{4}^{+}+OH^{-}$

Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là base?

  • A. NH$_{3}$
  • B. H$_{2}$O
  • C. $NH_{4}^{+}$
  • D. OH$^{-}$

Câu 12: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

  • A. $NH_{4}NO_{3}\overset{t^{o}}{\rightarrow}NH_{3}+HNO_{3}$
  • B. $NH_{4}Cl\overset{t^{o}}{\rightarrow}NH_{3}+HCl$
  • C. $ (NH_{4})_{2}CO_{3}\overset{t^{o}}{\rightarrow}2NH_{3}+CO_{2}+H_{2}O$
  • D. $ NH_{4}HCO_{3}\overset{t^{o}}{\rightarrow}NH_{3}+CO_{2}+H_{2}O$

Câu 13: Trong dung dịch acetic acid (bỏ qua sự phân li của H$_{2}$O) có những phần tử nào?

  • A. H$^{+}$, CH$_{3}$COO$^{-}$.                                               
  • B. H$^{+}$, CH$_{3}$COO$^{-}$, H$_{2}$O.
  • C. CH$_{3}$COOH, CH$_{3}$COO$^{-}$, H$^{+}$.
  • D. CH$_{3}$COOH, H$^{+}$, CH$_{3}$COO$^{-}$, H$_{2}$O.

Câu 14: NH$_{3}$ không có ứng dụng nào sau đây trong công nghiệp?

  • A. Nguyên liệu sản xuất phân bón hoá học.
  • B. Làm nguyên liệu sản xuất HNO$_{3}$.
  • C. Chất làm lạnh trong hệ thống làm lạnh. 
  • D. Làm nguyên liệu để điều chế khí N$_{2}$.

Câu 15: Cho cân bằng hoá học: 

$ Fe_{2}O_{3}(s)+3CO(g)\rightleftharpoons Fe(s)+3CO_{2}(g)$; $\Delta _{r}H^{o}_{298}<0$

Cân bằng không bị chuyển dịch khi

  • A. giảm áp suất chung của hệ.
  • B. tăng nồng độ CO$_{2}$.
  • C. tăng nhiệt độ của hệ.
  • D. giảm nồng độ CO.

Câu 16: Xét các cân bằng sau:

(1) $H_{2}(g)+I_{2}(g)\rightleftharpoons 2HI(g)$      $K_{C(1)}$

(2) $\frac{1}{2}H_{2}(g)+\frac{1}{2}I_{2}(g)\rightleftharpoons HI(g)$      $K_{C(2)}$

Mối quan hệ giữa $K_{C(1)}$ và $K_{C(2)}$ là

  • A. $K_{C(1)}$ = $K_{C(2)}$
  • B. $K_{C(1)}$ = $(K_{C(2)})^{2}$
  • C. $K_{C(1)}$ = $\frac{1}{K_{C(2)}}$
  • D. $K_{C(1)}$ = $\sqrt{K_{C(2)}}$

Câu 17: Khí nitrogen trơ về mặt hoá học ở điều kiện thường là do

  • A. Phân tử có liên kết ba, năng lượng liên kết lớn.
  • B. Phân tử có liên kết ba, năng lượng liên kết nhỏ.
  • C. Phân tử có liên kết đôi, năng lượng liên kết lớn.
  • D. Phân tử có liên kết đôi, năng lượng liên kết nhỏ.

Câu 18: Cho các chất khí: NO, NO$_{2}$, N$_{2}$O và N$_{2}$. Số chất khí là nguyên nhân góp phần gây ra hiện tượng mưa acid là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 19: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,001M là

  • A. 1.
  • B. 3.
  • C. 7.
  • D. 11.

Câu 20: Các loại bim bim (snack) là món yêu thích của nhiều người, nhất là các bạn trẻ. Lượng bim bim trong các gói thường chỉ chiếm một nửa thể tích, phần còn lại là khí nitrogen. Lí do khí nitrogen được bơm vào gói bim bim là

  • A. tăng khối lượng cho gói bim bim.
  • B. tăng tính thẩm mĩ của gói bim bim.
  • C. tạo môi trường trơ bảo quản bim bim.
  • D. diệt khuẩn để bảo quản bim bim lâu hơn.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác