Tắt QC

Trắc nghiệm Giáo dục Kinh tế và pháp luật 10 Chân trời sáng tạo bài 15 Tòa án Nhân dân và Viện kiểm sát Nhân dân (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 Bài 15 Tòa án Nhân dân và Viện kiểm sát Nhân dân - sách chân trời . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Nội dung nào dưới đây nằm trong quyền hạn của Tòa án nhân dân?

  • A. Xử các vụ án hình sự, dân sự.
  • B. Giải quyết các việc khác theo quy định của pháp luật.
  • C. Xử các vụ án lao động, hành chính.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 2: Tòa án nhân dân có vai trò gì?

  • A. Bảo vệ công lý, bảo vệ quyền con người, quyền công dân.
  • B. Bảo đảm sự ổn định, trật tự và bình yên cho xã hội.
  • C. Bảo đảm sự công bằng cho nhân dân.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 3: Tòa án nhân dân tối cao gồm những cơ quan nào dưới đây?

  • A. Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao.
  • B. Bộ máy giúp việc.
  • C. Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 4: Nội dung nào sau đây thể hiện đặc điểm hoạt động của Tòa án nhân dân?

  • A. Tòa án nhân dân xét xử công khai.
  • B. Có thể xét xử kín trường hợp cần giữ bí mật Nhà nước.
  • C. Có thể xét xử tập thể và theo quyết định đa số.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 5: Viện kiểm sát thực hiện chức năng công tố của mình bằng hoạt động gì?

  • A. Khởi tố bị can.
  • B. Truy tố bị can ra trước tòa án trên cơ sở kết quả điều tra vụ án và chứng minh được người phạm tội.
  • C. Buộc tội bị cáo và bảo vệ sự buộc tội trước phiên tòa bằng cách công bố bản cáo trạng.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 6: Viện kiểm sát nhân dân do ai lãnh đạo?

  • A. Viện trưởng.
  • B. Quốc hội.
  • C. Chính phủ.
  • D. Tòa án nhân dân.

Câu 7: Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân ở Việt Nam hoạt động theo nguyên tắc nào?

  • A. Tập trung thống nhất.
  • B.  Có sự phân công.
  • C. Phân cấp quản lí.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 8: Nội dung nào sau đây thể hiện trách nhiệm công dân với Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân?

  • A. Phê phán, đấu tranh với những hành vi chống phá Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân.
  • B. Đấu tranh với những hành vi chống phá Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân.
  • C. Thực hiện tốt nghĩa vụ công dân trong việc bảo vệ Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 9: Viện kiểm sát nhân dân có mấy chức năng chính?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 10:Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân chia thành mấy cấp cơ bản?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 11: Tòa án nhân dân tối cao gồm những cơ quan nào dưới đây?

  • A. Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao.
  • B. Bộ máy giúp việc.
  • C. Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 12: Tòa án nhân dân có vai trò gì?

  • A. Bảo vệ công lý, bảo vệ quyền con người, quyền công dân.
  • B. Bảo đảm sự ổn định, trật tự và bình yên cho xã hội.
  • C. Bảo đảm sự công bằng cho nhân dân.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 13: Toà án nhân dân có nhiệm vụ

  • A. Bảo vệ công lí, bảo vệ quyền con người, quyền công dân, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
  • B. Tổ chức hoạt động tố tụng.
  • C. Giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước.
  • D. Bảo vệ lợi ích của Đảng Cộng sản Việt Nam.

Câu 14: Cơ quan nào dưới đây thực hành quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp?

  • A. Viện kiểm sát nhân dân.
  • B. Toà án nhân dân.
  • C. Cơ quan điều tra.
  • D. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Câu 15: Nội dung nào sau đây thể hiện đặc điểm hoạt động của Tòa án nhân dân?

  • A. Tòa án nhân dân xét xử công khai.
  • B. Có thể xét xử kín trường hợp cần giữ bí mật Nhà nước.
  • C. Có thể xét xử tập thể và theo quyết định đa số.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 16: Cơ quan nào dưới đây không thuộc cơ cấu của Toà án nhân dân?

  • A. Hội đồng Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao.
  • B. Học viện Toà án.
  • C. Học viện Tư pháp.
  • D. Các Toà án chuyên trách.

Câu 17: Cơ cấu tổ chức của tòa án nhân dân tối cao gồm

  • A. Hội đồng Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao;
  • B. Bộ máy giúp việc;
  • C. Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng.
  • D. Tất cả phương án trên đúng

Câu 18: Tổ chức bộ máy của Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh gồm

  • A. Ủy ban kiểm sát
  • B. Văn phòng
  • C. Các phòng và tương đương
  • D. Tất cả phương án trên đúng

Câu 19: Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân gồm

  • A. Tối cao
  • B. Cấp cao
  • C. Tỉnh, huyện
  • D. Tất cả phương án trên đúng

Câu 20: Chức năng của Viện kiểm sát nhân dân gồm

  • A. Thực hành quyền công tố
  • B. Kiểm sát hoạt động tư pháp
  • C. A và B đúng
  • D. A và B sai

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác