Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 8 chân trời bài 15 Đặc điểm tự nhiên, môi trường và tài nguyên vùng biển đảo Việt Nam

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 8 bài 15 Đặc điểm tự nhiên, môi trường và tài nguyên vùng biển đảo Việt Nam - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Các đảo ven bờ có diện tích lớn ở nước ta là ?

  • A. Phú Quốc
  • B. Cát Bà
  • C. Phú Quý
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 2: Vùng biển đảo nước ta mang tính chất?

  • A. Xích đạo ẩm
  • B. Bán hoang mạc
  • C. Nhiệt đới gió mùa
  • D. Đáp án khác

Câu 3: Nhiệt độ bề mặt nước biển trung bình năm là?

  • A. Dưới 23°C
  • B. Trên 23°C
  • C. Trên 24°C
  • D. Dưới 25°C

Câu 4: Đặc điểm khí hậu vùng biển đảo nước ta là?

  • A. Nhiệt độ giữa các vùng biển ít chênh lệch vào mùa hạ
  • B. Mùa đông nhiệt độ giảm khá nhanh từ vùng biển phía nam lên vùng biển phía bắc
  • C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở vùng biển đảo nhỏ hơn trên đất liền
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 5: Hướng gió của vùng biển có đặc điểm?

  • A. Thay đổi theo mùa , mạnh hơn trên đất liền rõ rệt
  • B. Từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau, gió mùa mùa đông và Tín phong có hướng đông bắc chiếm ưu thế
  • C. Từ tháng 5 đến tháng 9, gió mùa hướng đông nam chiếm ưu thế
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 6: Lượng mưa trên biển như thế nào?

  • A. Nhỏ hơn trên đất liền
  • B. Khoảng trên 1 100 mm/năm
  • C. Các đảo có lượng mưa lớn hơn
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 7: Vùng biển nước ta là nơi ?

  • A. Có khí hậu mát mẻ
  • B. Ít khi xảy ra thiên tai
  • C. Chịu nhiều thiên tai: bão, áp thấp nhiệt đới, lốc,... 
  • D. Đáp án khác

Câu 8: Trung bình mỗi năm có bao nhiêu cơn bão trực tiếp đổ bộ vào vùng biển Việt Nam?

  • A. 4 - 6 cơn bão
  • B. 3 - 5 cơn bão
  • C. 4 - 5 cơn bão
  • D. 3 - 4 cơn bão

Câu 9: Độ muối trung bình của vùng biển nước ta là?

  • A. 33%0 - 34%0
  • B. 31%0 - 32%0
  • C. 30%0 - 31%0
  • D. 32%0 - 33%0

Câu 10: Dòng biển ven bờ có đặc điểm?

  • A. Có sự thay đổi theo mùa, cả về hướng chảy và cường độ
  • B. Mùa đông, dòng biển có hướng đông bắc - tây nam; mùa hạ, dòng biển chảy theo hướng ngược lại, là tây nam - đông bắc.
  • C. Dòng biển mùa đông chảy mạnh hơn dòng biển mùa hạ
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 11: Chế độ thuỷ triều rất đa dạng gồm?

  • A. Nhật triều đều
  • B. Nhật triều không đều
  • C. Bán nhật triều và bán nhật triều không đều
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta?

  • A. Vùng biển có diện tích lớn gấp ba lần vùng đất liền.
  • B. Thềm lục địa nông, mở rộng ở phía Bắc và phía Nam.
  • C. Độ nông - sâu của thềm lục địa đồng nhất từ Bắc vào Nam.
  • D. Thềm lục địa miền Trung hẹp, tiếp giáp với vùng biển sâu.

Câu 13: Vị trí tiếp giáp với biển nên nước ta có

  • A. nền nhiệt cao chan hòa ánh nắng.               
  • B. khí hậu phân thành hai mùa rõ rệt.
  • C. thảm thực vật xanh tốt giàu sức sống.         
  • D. thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.

Câu 14: Nhờ có biển Đông mà nước ta có

  • A. Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi
  • B. Thiên nhiên nhiệt đới gió mùa với mùa đông lạnh
  • C. Thiên nhiên phân hóa đa dạng theo độ cao
  • D. Khí hậu khô, nóng với các nước ở Tây Á, châu Phi

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không phải của Biển Đông?

  • A. Là biển rộng.                                          
  • B. Là biển tương đối kín.
  • C. Là biển lạnh.                                          
  • D. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 16: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?

  • A. Làm dịu tính nóng bức của mùa hạ.            
  • B. Làm cho khí hậu khô hạn.
  • C. Tăng độ ẩm tương đối của không khí.        
  • D. Mang lại lượng mưa lớn.

Câu 17: Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến nên có đặc tính là

  • A. độ mặn không lớn.                                 
  • B. có nhiều dòng hải lưu.
  • C. nóng ẩm quanh năm.                              
  • D. biển tương đối lớn.

Câu 18: Tài nguyên dầu khí phân bố chủ yếu ở vùng thềm lục địa phía nam của khu vực

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 19: Tài nguyên khoáng sản biển có giá trị nhất là?

  • A. Ti-tan
  • B. Cát thủy tinh
  • C. Muối
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 20: Chất lượng nước biển như thế nào?

  • A. Chất lượng nước biển ven bờ còn khá tốt với hầu hết các chỉ số đặc trưng đều nằm trong giới hạn cho phép
  • B. Chất lượng nước biển ven các đảo và cụm đảo khá tốt, kể cả ở các đảo tập trung đông dân cư
  • C. Chất lượng nước biển xa bờ đều đạt chuẩn cho phép, tương đối ổn định và ít biến động qua các năm
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 21: Tài nguyên du lịch nước ta có?

  • A. Nhiều bãi cát đẹp
  • B. Nhiều vịnh đẹp
  • C. Nhiều hang động đẹp
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 22: Tài nguyên biển gồm có?

  • A. Tài nguyên du lịch
  • B. Tài nguyên khoáng sản
  • C. Tài nguyên sinh vật
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 23: Vì sao chất lượng môi trường nước biển có xu hướng giảm?

  • A. Chịu tác động mạnh của các hoạt động phát triển kinh tế - xã hội khu vực ven bờ
  • B. Chịu tác động của biến đổi khí hậu
  • C. Nước biển dâng
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 24: Trong quá trình sử dụng tài nguyên nước cần?

  • A. Sử dụng bừa bãi
  • B. Chú ý đến vấn đề bảo vệ chất lượng nguồn nước. 
  • C. Ngăn chặn các hành vi bảo vệ nguồn nước
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 25: Đâu là đặc điểm của sinh vật biển ở Việt Nam?

  • A. Vùng biển Việt Nam có hơn 2000 loài cá, trong đó có khoảng 110 loài có giá trị kinh tế cao.
  • B. Vùng triều ven bờ có nhiều loài rong biển được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm và xuất khẩu.
  • C. Vùng biển nước ta có trữ lượng thuỷ sản là 3,87 triệu tấn và khả năng khai thác là gần 1,55 triệu tấn ( năm 2019)
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 26: Để bảo vệ môi trường biển đảo cần?

  • A. Xây dựng cơ chế chính sách, luật bảo vệ môi trường biển đảo
  • B. Áp dụng các thành tựu khoa học công nghệ để kiểm soát và xử lí vấn đề môi trường biển đảo;
  • C. Tuyên truyền, nâng cao nhận thức của người dân về bảo vệ và cải thiện môi trường biển đảo,...
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 27: Phần lớn các đảo ven bờ đều có điều kiện thích hợp để phát triển ngành kinh tế nào sau đây?

  • A. Du lịch, ngư nghiệp.
  • B. Khai thác khoáng sản biển, ngư nghiệp.
  • C. Vận tải biển, khai thác khoáng sản biển.
  • D. Nông – lâm nghiệp.

Câu 28: Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm môi trường biển – đảo của nước ta hiện nay là do

  • A. Khai thác quá mức nguồn lợi thủy sản.
  • B. Hoạt động công nghiệp, sinh hoạt của con người.
  • C. Khai thác dầu khí ở thềm lục địa.
  • D. Hoạt động du lịch.

Câu 29: Biển đảo có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta thể hiện ở?

  • A. Vùng ven biển và hải đảo là nơi cư trú và diễn ra các hoạt động sản xuất của dân cư nước ta
  • B. Nhiều hoạt động kinh tế biển đã đóng góp đáng kể vào GDP của đất nước
  • C. Hệ thống các đảo tiền tiêu có vị trí rất quan trọng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 30: Chế độ nhiệt trên biển Đông

  • A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
  • B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
  • C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
  • D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác