Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 8 chân trời bài 14 Vị trí địa lí biển Đông, các vùng biển của Việt Nam

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 8 bài 14 Vị trí địa lí biển Đông, các vùng biển của Việt Nam - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Vùng biển Việt Nam là một phần của?

  • A. Biển Xu-lu
  • B. Biển Xu-la-vê-di
  • C. Bắc băng Dương
  • D. Biển Đông

Câu 2: Biển Đông dài bao nhiêu

  • A. 3 447 nghìn km2
  • B. 3 474 nghìn km2
  • C. 3 744 nghìn km2
  • D. 4 374 nghìn km2

Câu 3: Bờ biển Việt Nam dài ?

  • A. 3.220 km
  • B. 3.360km
  • C. 3.620km
  • D. 3.260km

Câu 4: Đâu không phải đặc điểm của biển Đông?

  • A. Biển Đông là một biển nửa kín
  • B. Nằm ở rìa Tây Thái Bình Dương
  • C. Biển lớn thứ 3 thế giới
  • D. Lớn thứ 1 ở Thái Bình Dương

Câu 5:  Biển Đông có diện tích khoảng??

  • A. 3,43 triệu km2
  • B. 3,45 triệu km2
  • C. 3,54 triệu km2
  • D. 3,44 triệu km2

Câu 6: Biển Đông có vịnh lớn nào đưới đây?

  • A. Vịnh Thái Lan
  • B. Vịnh Bắc Bộ
  • C. Cả hai đáp án trên đều đúng
  • D. Đáp án khác

Câu 7: Nước nào dưới đây chung Biển Đông với Việt Nam?

  • A. Trung Quốc
  • B. Phi-lip-pin
  • C. In-đô-nê-xi-a
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 8: Có bao nhiêu điểm để xác định đường cơ sở chiều rộng của lãnh hải của lục địa nước ta?

  • A. 10 
  • B. 11
  • C. 13
  • D. 12 

Câu 9: Mốc 0 - để xác định đường cơ sở nằm ở đâu?

  • A. Ranh giới phía Tây Nam của vùng nước lịch sử của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hòa nhân dân Campuchia
  • B. Hòn Nhạn, quần đảo Thổ Chu, tỉnh Kiên Giang
  • C. Hòn Đá Lẻ ở Đông Nam Hòn Khoai, tỉnh Cà Mau
  • D. Đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị

Câu 10: Có bao nhiêu điểm đường phân định lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa giữa Việt Nam và Trung Quốc trong vịnh Bắc Bộ.?

  • A. 20 điểm đường
  • B. 23 điểm đường
  • C. 22 điểm đường
  • D. 21 điểm đường

Câu 11: Nội thuỷ là?

  • A. Vùng biển có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển
  • B. Vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, có chiều rộng 12 hải lí tính từ ranh giới ngoài của lãnh hải.
  • C. Vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, hợp với lãnh hải thành một vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
  • D. Vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía trong đường cơ sở và là bộ phận lãnh thổ của Việt Nam

Câu 12: Lãnh hải là?

  • A. Đáy biển và lòng đất dưới đáy biển
  • B. Vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, có chiều rộng 12 hải lí tính từ ranh giới ngoài của lãnh hải.
  • C. Vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, hợp với lãnh hải thành một vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
  • D. Vùng biển có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển. Ranh giới ngoài của lãnh hải là biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam.

Câu 13: Vùng tiếp giáp lãnh hải là?

  • A. Vùng biển có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển
  • B. Vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, có chiều rộng 12 hải lí tính từ ranh giới ngoài của lãnh hải.
  • C. Vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, hợp với lãnh hải thành một vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
  • D. Vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía trong đường cơ sở và là bộ phận lãnh thổ của Việt Nam

Câu 14: Vùng đặc quyền kinh tế là?

  • A. Vùng biển có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển
  • B. Vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, có chiều rộng 12 hải lí tính từ ranh giới ngoài của lãnh hải.
  • C. Vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, hợp với lãnh hải thành một vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
  • D. Vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía trong đường cơ sở và là bộ phận lãnh thổ của Việt Nam

Câu 15: Thềm lục địa Việt Nam là?

  • A. Vùng biển có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển
  • B. Vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, có chiều rộng 12 hải lí tính từ ranh giới ngoài của lãnh hải.
  • C. Đáy biển và lòng đất dưới đáy biển, tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, trên toàn bộ phần kéo dài tự nhiên của lãnh thổ đất liền, các đảo và quần đảo của Việt Nam cho đến mép ngoài của rìa lục địa.
  • D. Vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía trong đường cơ sở và là bộ phận lãnh thổ của Việt Nam

Câu 16: Đáp án nào thuộc các dạng địa hình ven biển ?

  • A. Vịnh cửa sông
  • B. Bờ biển mài mòn, tam giác châu
  • C. Các bãi cát phẳng, cồn cát, đầm phá, vũng vịnh nước sâu,...
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 17: Địa hình thềm lục địa có đặc điểm?

  • A. Có sự tiếp nối với địa hình trên đất liền
  • B. Nông và bằng phẳng ở phía bắc và phía nam
  • C. Hẹp và sâu ở miền Trung
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 18: Địa hình đảo có đặc điểm?

  • A. Hệ thống đảo ven bờ phân bố tập trung ở vùng biển Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hoà, Kiên Giang,... 
  • B. Ở phía bắc, đặc biệt trong vùng biển Quảng Ninh - Hải Phòng các đảo, quần đảo thường có cấu tạo từ đá vôi với các dạng địa hình các-xtơ.
  • C. Ở phía nam, nhiều đảo và quần đảo lớn có nguồn gốc hình thành từ san hô
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 19: Trong các vùng biển sau đây, vùng nào có diện tích lớn nhất?

  • A. Nội thủy.                                                              
  • B. Lãnh hải.                    
  • C. Tiếp giáp lãnh hải.                                              
  • D. Đặc quyền kinh tế.

Câu 20: Vùng nội thủy của nước ta không phải

  • A. cơ sở ven bờ biển để tính chiều rộng lãnh hải.
  • B. từ mép nước thủy triều thấp nhất đến đường cơ sở.
  • C. vùng tiếp giáp đất liền, ở trong đường cơ sở.
  • D. một bộ phận được xem như lãnh thổ trên đất liền.
Câu 21: Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía :
  • A. Nam Trung Quốc và Đông Bắc Đài Loan.
  • B. Phía đông Phi-líp-pin và phía tây của Việt Nam.
  • C. Phía đông Việt Nam và tây Phi-líp-pin.
  • D. Phía bắc của Xin-ga-po và phía nam Ma-lai-xi-a.

Câu 22: Vùng biển mà Nhà nước ta có chủ quyền toàn vẹn và đầy đủ là

  • A. lãnh hải
  • B, tiếp giáp lãnh hải
  • C. thềm lục địa
  • D. đặc quyền kinh tế

Câu 23: Vùng biển nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh, quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư là vùng

  • A. lãnh hải
  • B. tiếp giáp lãnh hải
  • C. đặc quyền kinh tế
  • D. thềm lục địa

Câu 24: Quần đảo của nước ta nằm ở ngoài khơi xa trên Biển Đông là:

  • A. Hoàng Sa
  • B. Thổ Chu
  • C. Trường Sa
  • D. Câu A và C đúng

Câu 25: Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là:

  • A. nội thủy
  • B. lãnh hải
  • C. vùng tiếp giáp lãnh hải
  • d. vùng đặc quyền kinh tế

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác