Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 8 Chân trời sáng tạo cuối học kì 1

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 8 cuối học kì 1 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nước ta có khoảng

  • A. 2360 con sông.
  • B. 2630 con sông.
  • C. 3260 con sông.
  • D. 3620 con sông.

Câu 2: Nguồn cung cấp nước sông chủ yếu của sông ngòi ở nước ta là

  • A. băng tuyết.
  • B. nước mưa.
  • C. nước ngầm.
  • D. hồ và đầm.

Câu 3: Hệ thống sông nào sau đây có lưu vực lớn nhất ở miền Bắc?

  • A. Sông Cả.
  • B. Thái Bình.
  • C. Sông Mã.
  • D. Sông Hồng. 

Câu 4: Sông Mê Công chảy qua lãnh thổ bao nhiêu quốc gia.

  • A. 4 quốc gia.
  • B. 5 quốc gia.
  • C. 6 quốc gia.
  • D. 7 quốc gia. 

Câu 5:  Hằng năm, nước ta có lượng mưa trung bình khoảng

  • A. 1500 - 2000mm/năm.
  • B. 1200 - 1800mm/năm.
  • C. 1300 - 2000mm/năm.
  • D. 1400 - 2200mm/năm.

Câu 6: Đặc điểm thời tiết vào mùa đông của miền khí hậu miền Bắc là

  • A. nóng, khô và phân thành hai mùa rõ rệt.
  • B. đầu mùa tương đối khô, cuối mùa ẩm ướt.
  • C. nóng ẩm và mưa nhiều diễn ra quanh năm.
  • D. thời tiết lạnh buốt và khô ráo, nhiều mây.  

Câu 7: Khí hậu Biển Đông mang tính chất nào dưới đây?

  • A. Nhiệt đới địa trung hải.
  • B. Nhiệt đới hải dương.
  • C. Nhiệt đới gió mùa.
  • D. Nhiệt đới ẩm. 

Câu 8: Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng

  • A. rất nhỏ.
  • B. vừa và nhỏ.
  • C. rất lớn.
  • D. khá lớn.

Câu 9: Khoáng sản nào sau đây thuộc khoáng sản năng lượng?

  • A. Dầu mỏ.
  • B. Man-gan.
  • C. Bô-xít.
  • D. Cao Lanh.

Câu 10: Đồng bằng nào sau đây ở nước ta tập trung nhiều than bùn?

  • A. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh.
  • B. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 11: Ở nước ta, sắt phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

  • A. Đông Bắc.
  • B. Tây Bắc.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 12: Vấn đề nào dưới đây đặt ra khi khai thác, vận chuyển và chế biến khoáng sản?

  • A. Chi phí vận chuyển, chế biến lớn.
  • B. Giá thành sản phẩm đầu ra thấp.
  • C. Gây ô nhiễm môi trường sinh thái.
  • D. Khó khăn trong khâu vận chuyển.

Câu 13: Khí hậu ở đai ôn đới gió mùa trên núi có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có tính chất ôn đới.
  • B. Khí hậu khá mát mẻ.
  • C. Vào mùa hạ nóng.
  • D. Nóng ẩm, mưa nhiều. 

Câu 14: Ở khu vực đồi núi, loại đất nào sau đây là phổ biến nhất?

  1. A. Đất feralit.
  2. B. Đất badan.
  3. C. Đất mùn alit.
  4. D. Đất phù sa.

Câu 15: Cảng biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?

  • A. Khánh Hòa.
  • B. Bình Định.
  • C. Quảng Ngãi.
  • D. Hà Tĩnh.

Câu 16: Vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào sau đây?

  • A. Khánh Hòa.
  • B. Quảng Ngãi.
  • C. Quảng Bình.
  • D. Bình Định.

Câu 17: Ở nước ta, dãy núi nào sau đây chạy theo hướng vòng cung?

  • A. Con Voi.
  • B. Tam Đảo.
  • C. Bạch Mã.
  • D. Sông Gâm.

Câu 18: Dãy núi nào dưới đây của nước ta chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam?

  • A. Đông triều.
  • B. Sông gâm.
  • C. Hoàng Liên Sơn.
  • D. Ngân sơn.

Câu 19: Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng

  • A. 1,3 triệu km2.
  • B. 1,2 triệu km2.
  • C. 1,0 triệu km2.
  • D. 1,5 triệu km2.

Câu 20:  Diện tích toàn bộ lãnh thổ nước ta hiện nay là

  • A. 331 212 km2.
  • B. 331 213 km2.
  • C. 313 212 km2.
  • D. 331 122 km2.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác