Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 7 kết nối tri thức học kì I (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 7 kết nối tri thức học kì 1 (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Năm 2020, cơ cấu dân số theo giới tính nữ ở châu Âu là

  • A. 51,7%.
  • B. 52,7%.
  • C. 53,7%.
  • D.54,7%.

Câu 2: Dân số ở châu Á rất đông để lại những khó khăn như thế nào?

  • A. Áp lực về giải quyết các vấn đề việc làm.
  • B. Giáo dục và chăm sóc y tế.
  • C. Ô nhiễm môi trường.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên trong đới ôn hòa ở Châu Âu?

  • A. Chiếm một phần nhỏ diện tích lãnh thổ.
  • B. Chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ.
  • C. Thiên nhiên thay đổi phụ thuộc vào nhiệt độ và lượng mưa.
  • D. Động vật đa dạng về số loài và số lượng cá thể trong mỗi loài.

Câu 4: Thảm thực vật nào tiêu biểu ở khu vực Nam Á?

  • A. Rừng xích đạo.
  • B. Rừng nhiệt đới gió mùa và xa van.
  • C. Thảo nguyên và bán hoang mạc.
  • D. Rừng lá kim.

Câu 5: Về mùa đông, khí hậu cận nhiệt ở châu Phi có đặc điểm gì?

  • A. Mùa đông ấm, ẩm ướt, mưa nhiều.
  • B. Mùa đông lạnh và khô.
  • C. Mùa đông nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm.
  • D. Mùa đông khô, trời trong sáng.

Câu 6: Liên Minh Châu Âu khi thành lập mục đích đầu tiên là liên minh

  • A. Kinh tế.
  • B. Quân sự.
  • C. Văn hóa.
  • D. Thể thao.

Câu 7: Hướng nghiêng chung nào của địa hình khu vực Nam Á?

  • A. Hướng Tây - Đông.
  • B. Hướng vòng cung.
  • C. Hướng Tây Bắc - Đông Nam.
  • D. Hướng Tây Bắc.

Câu 8: Dân cư châu Á thường tập trung thưa thớt ở đâu?

  • A. Khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Phía đông của Đông Á
  • B. Khu vực Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á.
  • C. Phía đông của Đông Á, Khu vực Trung Á và Nam Á.
  • D. Khu vực Đông Nam Á, Trung Á và Bắc Á.

Câu 9: Dân số ở châu Á đông đem lại thuận lợi gì cho các hoạt động phát triển kinh tế?

  • A. Trình độ lao động cao nhất thế giới.
  • B. Nguồn lao động dồi dào.
  • C. Đô thị hóa phát triển.
  • D. Văn hóa đa dạng.

Câu 10: Cụm đô thị xuyên biên giới của châu Âu nằm ở đâu?

  • A. Từ Li-vơ-pun (Anh) đến Côn (Đức).
  • B. Từ Pa-ri (Pháp) đến Ma-đrit (Tây Ban Nha).
  • C. Từ Pa-ri (Pháp) đến Luân Đôn (Anh).
  • D. Từ Mat-xcơ-va (Liên Ban Nga) đến Ki-ép (U-crai-na).

Câu 11: Việt Nam thiết lập quan hệ thương mại với Liên minh châu Âu (EU) vào ngày - tháng - năm nào?

  • A. Ngày 28-11-1990.
  • B. Ngày 28-11-1996.
  • C. Ngày 28-11-1994.
  • D. Ngày 28-11-1998.

Câu 12: Nam Á tiếp giáp với đại dương nào?

  • A. Thái Bình Dương.
  • B. Ấn Độ Dương.
  • C. Bắc Băng Dương.
  • D. Đại Tây Dương.

Câu 13: Dân số châu Phi rất tăng nhanh khi nào?

  • A. Những năm 20 của thế kỉ XX.
  • B. Những năm 30 của thế kì XX.
  • C. Những năm 40 của thế kỉ XX.
  • D. Những năm 50 của thế kỉ XX.

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí, hình dạng, kích thước lãnh thổ châu Âu?

  • A. Đường bờ biển bị cắt sẻ mạnh.
  • B. Là bộ phân phía tây lục địa Á - Âu.
  • C. Có hai mặt tiếp giáp với các đại dương.
  • D. Nằm giữa các vĩ tuyến 36$$B^{o} và 71$^{o}$B.

Câu 15: Dân cư châu Á thường tập trung đông ở đâu?

  • A. Khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Phía đông của Đông Á.
  • B. Khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Trung Á.
  • C. Phía đông của Đông Á, Khu vực Trung Á và Nam Á.
  • D. Khu vực Đông Nam Á, Trung Á và Bắc Á.

Câu 16: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi gia đoạn 2015 - 2020 là bao nhiêu?

  • A. 2,54%.
  • B. 2,62%.
  • C. 2,73%.
  • D. 1,78%.

Câu 17: Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào có nhiều thành công trên thế giới và hiện nay trở thành một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới?

  • A. Liên minh châu Âu (EU).
  • B. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA).
  • C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
  • D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR).

Câu 18: Nam Á có các hệ thống sông lớn nào?

  • A. Sông Ấn, sông Hằng, sông Mê-Công.
  • B. Sông Ấn, sông Hằng, sông Ơ-phrát.
  • C. Sông Ấn, sông Hằng, sông Trường Giang.
  • D. Sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút.

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không thuộc đặc điểm dân cư Châu Phi?

  • A. Gia tăng nhanh.
  • B. Nạn đói.
  • C. Thu nhập cao.
  • D. Xung đột quân sự.

Câu 20: Cơ cấu dân số già để lại hậu quả như thế nào?

  • A. Ô nhiêm môi trường.
  • B. Tệ nạn xã hội.
  • C. Thiếu hụt lao động.
  • D. Phúc lợi xã hội tăng.

Câu 21: Châu Á có bao nhiêu đới thiên nhiên?

  • A. 3 đới thiên nhiên.
  • B. 4 đới thiên nhiên.
  • C. 5 đới thiên nhiên.
  • D. 6 đới thiên nhiên.

Câu 22: Các quốc gia châu Âu đã sử dụng bao nhiêu biện pháp để cải thiện chất lượng không khí?

  • A. Ba.
  • B. Bốn.
  • C. Năm.
  • D. Sáu

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây của gia tăng dân số tự nhiên châu Phi?

  • A. Gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới và đang có xu hướng giảm.
  • B. Gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất thế giới.
  • C. Gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất thế giới và đang có xu hướng giảm.
  • D. Gia tăng dân số tự nhiên đứng thứ 2 trên thế giới sau châu Á.

Câu 24: Hoang mạc Xahara nằm ở khu vực nào của châu Phi?

  • A. Bắc Phi.
  • B. Trung Phi.
  • C. Nam Phi.
  • D. Đông Phi.

Câu 25: Để giải quyết vấn đề thiếu hụt lao động, biện pháp nào sau đây không được sử dụng ở châu Âu?

  • A. Thu hút người lao động từ bên ngoài.
  • B. Khuyến khích sinh đẻ.
  • C. Kéo dài độ tuổi lao động.
  • D. Thực hiện chính sách một con.

Câu 26: Khó khăn lớn nhất về vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi là gì?

  • A. Suy giảm tài nguyên rừng, nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã.
  • B. Ô nhiễm môi trường, nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã.
  • C. Tốc độ hoang mạc hóa lan rộng ra biển, suy giảm tài nguyên rừng.
  • D. Tài nguyên đất bị thoái hóa, nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã.

Câu 27: Vùng nào có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển?

  • A. Bắc Á.
  • B. Đông Á.
  • C. Đông Nam Á và Nam Á.
  • D. Tây Nam Á và Trung Á.

Câu 28: Thiên tai nào thường xảy ra ở một số quốc gia ở Tây và Trung Âu?

  • A. Mưa lũ.
  • B. Cháy rừng.
  • C. Nắng nóng.
  • D. Sạt lở đất.

Câu 29: Giải pháp hữu hiệu nào để để ứng phó biến đổi khí hậu ở các nước châu Âu?

  • A. Tích cực sử dụng năng lượng hóa thạch.
  • B. Nghiêm cấm dụng năng lượng từ thiên nhiên.
  • C. Trồng rừng và bảo vệ rừng.
  • D. Phạt nặng các hành vi gây ô nhiễm môi trường.

Câu 30: Quốc gia nào ở môi trường nhiệt đới thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên (vườn quốc gia)?

  • A. Nam Phi, Mô-dăm-bích.
  • B. Kê-ni-a, tan-da-ni-a.
  • C. Li-bi, An-giê-ni.
  • D. CHDC Công-gô, Ê-ti-ô-pi-a.

Câu 31: Phương tiện được sử dung để vận chuyển hàng hóa và buôn bán xuyên hoang mạc?

  • A. Ô tô.
  • B. Lạc đà.
  • C. Đường tàu.
  • D. Máy bay.

Câu 32: Môi trường nào có lượng mưa lớn nhất châu Âu?

  • A. Ôn đới lạnh.
  • B. Ôn đới lục địa.
  • C. Ôn đới hải dương.
  • D. Địa Trung Hải.

Câu 33: Khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở đâu?

  • A. Bắc Á, Trung Á.
  • B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
  • C. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á.
  • D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á.

Câu 34: Năm 2020, giá trị thương mại của Liên minh châu Âu chiếm khoảng bao nhiêu % thế giới?

  • A. 31%.
  • B. 41%.
  • C. 51%.
  • D. 61%.

Câu 35: Ốc đảo là cảnh quan tiêu biểu của môi trường nào?

  • A. Môi trường xích đạo.
  • B. Môi trường nhiệt đới.
  • C. Môi trường hoang mạc.
  • D. Môi trường cận nhiệt.

Câu 36: Sông nào có chiều dài lớn nhất ở châu Âu?

  • A. Sông Vôn-ga.
  • B. Sông Đa-nuýp.
  • C. Sông Rai-nơ.
  • D. Sông Don.

Câu 37: Các nước trong môi trường địa trung hải chủ yếu trồng các loại cây gì?

  • A. Lúa mì, ngô, nho, cam, chanh, ô liu.
  • B. Lúa mì, ngô, cà phê, lúa mạch.
  • C. Mía, chè, thuốc lá, cà phê.
  • D. Cọ dầu, ca cao, cam, chanh.

Câu 38: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào?

  • A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
  • B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
  • C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa.
  • D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương.

Câu 39: Thiên tai nào thường xảy ra ở một số quốc gia ở Nam Âu?

  • A. Mưa lũ.
  • B. Cháy rừng.
  • C. Nắng nóng.
  • D. Sạt lở đất.

Câu 40: Sông nào dài nhất ở châu Phi và trên thế giới?

  • A. Sông Công-gô.
  • B. Sông Nin.
  • C. Sông Dăm-be-đi.
  • D. Sông Ni-giê.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác