Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Chân trời bài 12: Vấn đề phát triển nông nghiệp (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời sáng tạo bài 12: Vấn đề phát triển nông nghiệp (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Sự phân hóa của các điều kiện địa hình, đất trồng nước ta

  • A. Thuận lợi cho việc quy hoạch các vùng chuyên canh các cây công nghiệp, ăn quả.
  • B. Thuận lợi cho việc quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.
  • C. Hạn chế áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
  • D. Cho phép áp dụng hệ thống canh tác giống nhau giữa các vùng.

Câu 2: Việt Nam bao nhiêu diện tích là đồi núi?

  • A. 1/4.
  • B. 3/5.
  • C. 3/4.
  • D. 2/5.

Câu 3: Việt Nam bao nhiêu diện tích là đồng bằng?

  • A. 1/4.
  • B. 3/5.
  • C. 3/4.
  • D. 2/5.

Câu 4: Khu vực đồng bằng nước ta thích hợp cho việc trồng

  • A. cây lương thực, thực phẩm.                         
  • B. cây công nghiệp ngắn ngày.
  • C. cây công nghiệp dài ngày.                           
  • D. cây ăn quả đa dạng.

Câu 5: Đặc điểm khí hậu tạo thuận lợi cho phát triển nền nông nghiệp

  • A. cận nhiệt.
  • B. ôn đới.
  • C. nhiệt đới.
  • D. hàn đới.

Câu 6: Nước ta có khí hậu

  • A. nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • B. ôn đới ẩm gió mùa.
  • C. cận nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • D. hàn đới gió mùa.

Câu 7: Điều kiện về dân cư và lao động giúp ngành nông nghiệp

  • A. có lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.                   
  • B. phát triển công nghiệp chế biến.
  • C. thị trường trong và ngoài nước mở rộng.
  • D. khuyến khích phát triển nông nghiệp.

Câu 8: Điều kiện về cơ sở vật chất – kĩ thuật và khoa học – công nghệ giúp ngành nông nghiệp

  • A. có lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.                   
  • B. phát triển công nghiệp chế biến.
  • C. thị trường trong và ngoài nước mở rộng.
  • D. khuyến khích phát triển nông nghiệp.

Câu 9: Điều kiện về chính sách giúp ngành nông nghiệp

  • A. có lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.                   
  • B. phát triển công nghiệp chế biến.
  • C. thị trường trong và ngoài nước mở rộng.
  • D. khuyến khích phát triển nông nghiệp.

Câu 10: Điều kiện về thị trường giúp ngành nông nghiệp

  • A. có lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.                   
  • B. phát triển công nghiệp chế biến.
  • C. thị trường trong và ngoài nước mở rộng.
  • D. khuyến khích phát triển nông nghiệp.

Câu 11: Nội dung nào dưới đây không phải là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

  • A. Nước ta có lao động dồi dào.                     
  • B. Khoa học công nghệ được ứng dụng.
  • C. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.       
  • D. Thị trường chưa mở rộng.

Câu 12: Ý nào dưới đây không phải là thế mạnh về điều kiện tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

  • A. Diện tích đất canh tác thấp.                         
  • B. Khí hậu khác nhau giữa các vùng.
  • C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.                     
  • D. Sinh vật phong phú.

Câu 13: : Tại sao dịch tích gieo trồng lúa tuy có xu hướng giảm nhưng năng suất vẫn tăng do

  • A. Nhiều lao động tham gia vào sản xuất.       
  • B. Ứng dụng khoa học – công nghệ.
  • C. Tài nguyên đất màu mỡ.                               
  • D. Khí hậu ít biến động.

Câu 14: Nông nghiệp nước ta không phát triển theo xu hướng

  • A. Phát triển cây trồng gắn với thị trường.       
  • B. Hình thành nhóm sản phẩm chủ lực.
  • C. Chọn lọc các giống cây trồng sản xuất.     
  • D. Hạn chế liên kết, hợp tác.

Câu 15: Hiệu quả sản xuất ở nước ta ngày càng được nâng cao do

  • A. Nhiều lao động tham gia vào sản xuất.
  • B. Ứng dụng khoa học – công nghệ.
  • C. Tài nguyên đất màu mỡ.
  • D. Nguồn nước dồi dào.

Câu 16: Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao giúp

  • A. tiết kiệm chi phí, tăng năng suất.
  • B. tăng chi phí, tăng năng suất.
  • C. tiết kiệm chi phí, giảm năng suất.
  • D. tăng chi phí, giảm năng suất.

Câu 17: Phát triển nông nghiệp xanh không hướng đến

  • A. Tăng năng suất cây trồng, vật nuôi.
  • B. Bảo vệ môi trường.
  • C. An toàn với con người.
  • D. Sử dụng sản phẩm hóa học.

Câu 18: Để đáp ứng nhu cầu về lương thực vùng Đồng bằng sông Hồng đã

  • A. nhập khẩu lúa từ vùng khác.
  • B. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.
  • C. mở rộng diện tích trồng lúa.
  • D. quy hoạch lại các loại đất trồng.

Câu 19: Việc đóng cửa rừng tự nhiên nước ta được thực hiện từ năm

  • A. 2005
  • B. 2006
  • C. 2007
  • D. 2008

Câu 20:  Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta giảm là do

  • A. hiệu quả kinh tế thấp. 
  • B. diện tích đồng cỏ hẹp.
  • C. nhu cầu về sức kéo giảm.
  • D. khí hậu không thích hợp.

Câu 21: Nguyên nhân nào sau đây làm cho cây công nghiệp lâu năm có vai trò quan trọng trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp? 

  • A. Năng suất cao hơn cây công nghiệp hàng năm.
  • B. Có nhiều thuận lợi phát triển hơn cây trồng khác.
  • C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • D. Giá trị sản xuất cao hơn cây công nghiệp hàng năm.

Câu 22: Cây công nghiệp lâu năm nước ta đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất là do

  • A. Năng suất cao hơn cây trồng khác, thúc đẩy hiện đại hóa nông nghiệp.
  • B. Nhiều điều kiện phát triển hơn, giá trị sản xuất và thời gian thu hoạch cao hơn.
  • C. Cung cấp nguyên liệu chế biến, thúc đẩy hiện đại hóa nông nghiệp. 
  • D. Giá trị sản xuất cao hơn cây khác, bảo vệ môi trường và chống xói mòn.

Câu 23: Ngành chăn nuôi lợn tập trung ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long vì

  • A. Đồng bằng rộng, khí hậu ôn hòa.             
  • B. Dịch vụ về thú y, giống đảm bảo.
  • C. Thức ăn dồi dào, thị trường lớn.               
  • D. Cơ sở chế biến thịt phát triển.

Câu 24: Điều kiện thúc đẩy ngành chăn nuôi nước ta phát triển là

  • A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo.                   
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • C. Nhiều giống động vật năng suất cao.       
  • D. Dịch vụ thú y phát triển tốt.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác