Trắc nghiệm Địa lí 10 cánh diều bài 12 Đất và sinh quyển (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 10 bài 12 Đất và sinh quyển - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tác động quan trọng nhất của sinh vật đối với việc hình thành đất là
A. cung cấp chất hữu cơ
- B. cung cấp chất vô cơ
- C. tạo các vành đai đất
- D. làm đá gốc bị phá huỷ
Câu 2: Loại đất nào sau đây không thuộc nhóm feralit?
A. đất phù sa cổ
- B. đất ở núi đá
- C. đất đỏ badan
- D. đất đỏ đá vôi
Câu 3: Các yếu tố của địa hình tác động đến sự hình thành đất bao gồm
- A. độ cao, độ sâu và diện tích lãnh thổ
B. độ cao, độ dốc và hướng địa hình
- C. độ dốc, hướng địa hình và diện tích lãnh thổ
- D. độ cao, độ dốc và độ sâu
Câu 4: Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa có khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trường và phát triển được gọi là gì?
- A. Sinh quyển
B. Thổ nhưỡng
- C. Khí quyển
- D. Thủy quyển
Câu 5: Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất?
- A. Khí hậu
- B. Địa hình
C. Đá mẹ
- D. Sinh vật
Câu 6: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò trực tiếp trong việc hình thành đất?
- A. Đá mẹ
B. Khí hậu
- C. Thời gian
- D. Con người
Câu 7: Quyết định thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất là vai trò của nhân tố nào sau đây?
- A. Sinh vật
- B. Khí hậu
C. Đá mẹ
- D. Địa hình
Câu 8: Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần hữu cơ cho đất?
A. Sinh vật
- B. Đá mẹ
- C. Địa hình
- D. Khí hậu
Câu 9: Đất được hình thành do tác động tổng hợp của những nhân tố nào sau đây?
- A. Đá mẹ, khí hậu, động vật, địa hình, thời gian, con người
- B. Khí hậu, vi sinh vật, đá mẹ, địa hình, thời gian, con người
- C. Thời gian, con người, thực vật, địa hình, khí hậu, đá mẹ
D. Đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian, con người
Câu 10: Trong việc hình thành đất, thực vật không có vai trò nào sau đây?
A. Phân giải, tổng hợp chất mùn
- B. Góp phần làm phá huỷ đá
- C. Cung cấp vật chất hữu cơ
- D. Hạn chế sự xói mòn, rửa trôi
Câu 11: Đất được hình thành từ đá badan thường có đặc điểm
A. giàu chất dinh dưỡng và ít chua
- B. nghèo chất dinh dưỡng và chua
- C. nghèo chất dinh dưỡng và ít chua
- D. giàu chất dinh dưỡng và chua
Câu 12: Các nhân tố nào sau đây có tác động quan trọng nhất đến việc hình thành nên độ phì của đất?
- A. Sinh vật, đá mẹ
B. Khí hậu, sinh vật
- C. Địa hình, đá mẹ
- D. Đá mẹ, khí hậu
Câu 13: Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật được gọi là gì?
- A. Độ tơi xốp của đất
- B. Độ màu mỡ của đất
C. Độ phì của đất
- D. Phẫu diện đất
Câu 14: Tác động quan trọng nhất của sinh vật đối với việc hình thành đất là
- A. làm đá gốc bị phá huỷ
- B. tạo các vành đai đất
C. cung cấp chất hữu cơ
- D. cung cấp chất vô cơ
Câu 15: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò trực tiếp trong việc hình thành đất?
- A. Con người
- B. Thời gian
- C. Đá mẹ
D. Khí hậu
Câu 16: Tác động nào sau đây của con người không ảnh hưởng tới quá trình hình thành đất?
A. Đưa vật nuôi từ lục địa này sang lục địa khác
- B. Tăng cường chặt phá rừng, phá rừng bừa bãi
- C. Bón phân, làm thuỷ lợi, thau chua rửa mặn
- D. Đốt nương làm rẫy, làm nhiều vụ trong năm
Câu 17: Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa có khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trường và phát triển đựợc gọi là
- A. thủy quyển
- B. sinh quyển
- C. khí quyển
D. thổ nhưỡng
Câu 18: Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có
- A. toàn bộ thực vật sinh sống
- B. tất cả sinh vật, thổ nhưỡng
C. toàn bộ sinh vật sinh sống
- D. thực, động vật; vi sinh vật
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của đá mẹ đối với việc hình thành đất?
- A. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ
- B. Quyết định thành phần khoáng vật
- C. Quyết định thành phần cơ giới
D. Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ
Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của sinh quyển?
- A. Sinh vật phân bố không đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển
B. Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ thuỷ quyển và khí quyển
- C. Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của sinh vật
- D. Sinh vật tập trung vào nơi có thực vật mọc, dày khoảng vài chục mét
Câu 21: Đặc trưng của thổ nhưỡng là
- A. độ ẩm
- B. tơi xốp
- C. vụn bở
D. độ phì
Câu 22: Giới hạn của sinh quyển bao gồm
A. phần thấp của khí quyển, toàn bộ thuỷ quyển và phần trên của thạch quyển
- B. phần thấp tầng đối lưu, toàn bộ thuỷ quyển và thổ nhưỡng quyển
- C. phần trên tầng đối lưu, phần dưới của tầng bình lưu và toàn bộ thuỷ quyển
- D. phần thấp tầng đối lưu, phần trên tầng bình lưu, đại dương và đất liền
Câu 23: Hoạt động nào sau đây của con người không làm biến đổi tính chất của đất?
- A. Lâm nghiệp
- B. Công nghiệp
C. Ngư nghiệp
- D. Nông nghiệp
Câu 24: Nhận định nào sau đây đúng nhất với sinh quyển?
A. Sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển
- B. Thực vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển
- C. Động vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển
- D. Vi sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển
Câu 25: Vai trò của địa hình trong việc hình thành đất là gì?
- A. Làm phá huỷ đá gốc
- B. Cung cấp chất hữu cơ
C. Tạo các vành đai đất
- D. Cung cấp chất vô cơ
Xem toàn bộ: Giải bài 12 Đất và sinh quyển
Bình luận