Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ lâm nghiệp thủy sản 12 cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Giới thiệu chung về thủy sản

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ lâm nghiệp thủy sản 12 cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Giới thiệu chung về thủy sản có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Xu hướng phát triển thuỷ sản bền vững là

  • A. phát triển thuỷ sản gắn với bảo vệ môi trường, phát triển nguồn lợi thuỷ sản.
  • B. phát triển thuỷ sản gắn liền với lợi ích kinh tế tối đa.
  • C. khai thác thuỷ sản bền vững bằng cách giảm sản lượng nuôi trồng.
  • D. khai thác thuỷ sản bền vững bằng cách tằn sản lượng khai thác thuỷ sản.

Câu 2: Nước ta không thích hợp để nuôi trồng các loại thuỷ sản vùng

  • A. nước ngọt.
  • B. nước mặn.
  • C. nước lợ.
  • D. nước chứa nhiều kim loại nặng. 

Câu 3: Đâu không phải triển vọng của thuỷ sản nước ta trong bối cảnh cách mạng 4.0?

  • A. Phát triển mạnh mẽ ngành kinh tế quan trọng của quốc gia có quy mô sản xuất hàng hoá lớn có trình độ quản lí khoa học, công nghệ tiên tiến, phát triển bền vững và chủ động thích ứng với biến đổi khí hậu.
  • B. Phát triển mạnh để đưa nước ta thành trung tâm chế biến hải sản sâu, thuộc nhóm ba nước sản xuất và xuất khẩu thuỷ sản dẫn đầu thế giới.
  • C. Giữ vị trí quan trọng trong cơ cấu các ngành kinh tế nông nghiệp và kinh tế biển, góp phần đảm bảo an ninh dinh dưỡng, thực phẩm.
  • D. Đảm bảo lao động thuỷ sản có mức thu nhập dưới mức bình quân chung cả nước.

Câu 4: Đâu không phải lợi thế của điều kiện tự nhiên ở Việt Nam đối với phát triển thuỷ sản là

  • A. 3/4 địa hình là đồi núi, nhiều rừng cây.
  • B. Bờ biển dài hơn 3 260 km, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
  • C. Nguồn thuỷ sản khá phong phú.
  • D. Dọc bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm, rừng ngập mặn, sông, suối, kênh, rạch,… thích hợp nuôi thuỷ sản nước mặn, lợ, ngọt.

Câu 5: Các yêu cầu cơ bản đối với người lao động trong ngành thuỷ sản là

  • A. có tiềm lực tài chính tốt, nguồn vốn lớn.
  • B. có tình yêu thiên nhiên, sinh vật.
  • C. có sức khoẻ tốt, thái độ, kiến thức và kĩ năng phù hợp.
  • D. có ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ tài nguyên sinh vật biển.

Câu 6: Hình thức khai thác trong hình là hình thức khai thác thuỷ sản nào? Hình thức này có ảnh hưởng đến môi trường không?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Khai thác bằng bom, mìn ảnh hưởng xấu tới môi trường.
  • B. Khai thác bằng lưới đánh cá, không ảnh hưởng tới môi trường.
  • C. Khai thác lặn biển, ảnh hưởng xấu tới môi trường.
  • D. Khai thác bằng cần câu, không ảnh hưởng tới môi trường. 

Câu 7: Để phát triển thuỷ sản bền vững cần tăng tỉ lệ nuôi, giảm tỉ lệ khai thác vì

  • A. Giảm áp lực lên nguồn thuỷ sản tự nhiên và tăng thu nhập cho người dân.
  • B. Tăng thêm thu nhập cho người dân.
  • C. Giảm áp lực lên nguồn thuỷ sản tự nhiên.
  • D. Tăng áp lực lên nguồn thuỷ sản tự nhiên và tăng thu nhập cho người dân. 

Câu 8: Vì sao nuôi thuỷ sản ven biển, hải đảo lại góp phẩn đảm bảo chủ quyền và an ninh quốc gia?

  • A. Vì người dân chỉ được nuôi trồng, đánh bắt thủy sản trong phạm vi lãnh thổ của quốc gia mình.
  • B. Vì người dân có thể nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản ngoài phạm vi lãnh thổ quốc gia mình.
  • C. Vì người dân có thể nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản trong lẫn ngoài phạm vi lãnh thổ quốc gia mình.
  • D. Vì người dân không thể nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản phạm vi lãnh thổ quốc gia mình.

Câu 9: Hình ảnh sau đây nói về vai trò gì của ngành thuỷ sản?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Cung cấp thức ăn chăn nuôi.
  • B. Khẳng định chủ quyền biển đảo quốc gia.
  • C. Vui chơi, giải trí.
  • D. Chế biến và xuất khẩu. 

Câu 10: Tôm là một trong những ngành thuỷ sản giá trị kinh tế cao. Hiện nay có nhiều hộ gia đình phá rừng ngập mặn để lấy diện tích nuôi trồng tôm. Theo em, có nên phá rừng để nuôi tôm không? Vì sao?

  • A. Nên phá rừng để nuôi tôm, vì nuôi tôm mang lại giá trị kinh tế cao hơn trồng rừng.
  • B. Nên phá rừng để nuôi tôm vì có thể đáp ứng nhu cầu thực phẩm tại địa phương.
  • C. Không nên phá rừng để nuôi tôm vì rừng phòng chống thiên tai, bảo vệ đất và giảm tác động của biến đổi khí hậu.
  • D. Không nên phá rừng để nuôi tôm vì rừng mang lại giá trị kinh tế cao hơn nuôi tôm.

Câu 11: Cho các nhận định sau:

  1. lợi thế của điều kiện tự nhiên ở Việt Nam đối với phát triển thuỷ sản là bờ biển dài hơn 3 260 km, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn, nguồn thuỷ sản khá phong phú.
  2. Xu hướng của phát triển thuỷ sản ở Việt Nam và thế giới là phát triển bền vững gắn với bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
  3. lợi ích của nuôi trồng theo tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP là giúp giảm nhân công, tăng năng suất nuôi trồng thuỷ sản.
  4. Vai trò quan trọng của thuỷ sản đối với đời sống con người và nền kinh tế là cung cấp khoáng sản, nhiên liệu hoá thạch cho công nghiệp máy móc.
  5. Người dân có thể nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản ngoài phạm vi lãnh thổ quốc gia mình.

Số nhận định đúng là

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 12: Dựa vào tính ăn, các laoì thuỷ sản được chia ra làm mấy loài?

  • A. 5.
  • B. 4.
  • C. 3.
  • D. 2.

Câu 13: Loài thuỷ sản nào sau đây sống trong môi trường nước mặn, lợ?

  • A. Tôm đồng.
  • B. Cá chép.
  • C. Nghêu.
  • D. Cá trắm cỏ.

Câu 14: Loài thuỷ sản nào dưới đây sinh trưởng tốt trong điều kiện nhiệt độ thấp?

  • A. Cá hồi vân. 
  • B. Tôm sú.
  • C. Tôm càng xanh.
  • D. Cá tra.

Câu 15: Loài thuỷ sản nào sau đây sinh trưởng tốt trong điều kiện nhiệt độ ấm áp?

  • A. Cá tầm.
  • B. Cá hồi vân.
  • C. Tôm càng xanh.
  • D. Cua tuyết.

Câu 16: Phương thức nuôi trồng thuỷ sản nào không phổ biến ở nước ta?

  • A. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh.
  • B. Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh.
  • C. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh.
  • D. Nuôi tôm trên nền cát.

Câu 17: Phương thức nuôi trồng thuỷ sản nào dưới đây có mật độ thả giống thấp nhất?

  • A. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh.
  • B. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh.
  • C. Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh.
  • D. Nuôi trồng thuỷ sản siêu thâm canh.

Câu 18: Phương thức nuôi trồng thuỷ sản nào dưới đây phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn thức ăn thuỷ sản do người nuôi cung cấp?

  • A. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh.
  • B. Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh.
  • C. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh.
  • D. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh cải tiến.

Câu 19: Trong quá trình nuôi thuỷ sản sau đây, hình thức nào môi trươngd nước thường có tảo phát triển quá mức, độ trong thấp?

  • A. Ao nuôi thâm canh.
  • B. Bể nuôi tronh nhà.
  • C. Ao nuôi quảng canh.
  • D. Nuôi tôm sinh thái trong rừng ngập mặn.

Câu 20: Nhược điểm của nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh là

  • A. vốn đầu tư lớn, rủi ro cao nếu người nuôi không nắm vững kiến thức.
  • B. chưa áp dụng công nghệ cao nên năng suất chưa phải là cao nhất.
  • C. năng suất và sản lượng thấp; quản lí và vận hành khó khăn.
  • D. Thuỷ sản sinh trưởng và phát triển kém.

Câu 21: Nhược điểm của nuôi trồng thuỷ sản quảng canh là

  • A. vốn đầu tư lớn, rủi ro cao nếu người nuôi không nắm vững kiến thức.
  • B. chưa áp dụng công nghệ cao nên năng suất chưa phải là cao nhất.
  • C. năng suất và sản lượng thấp; quản lí và vận hành khó khăn.
  • D. Thuỷ sản sinh trưởng và phát triển kém.

Câu 22: Mô hình dưới đây là mô hình chăn nuôi thuỷ sản nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh.
  • B. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh.
  • C. Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh.
  • D. Nuôi trồng thuỷ sản xen canh.

Câu 23: Mô hình dưới đây là mô hình chăn nuôi thuỷ sản nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh.
  • B. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh.
  • C. Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh.
  • D. Nuôi trồng thuỷ sản xen canh.               

Câu 24: Mô hình dưới đây là mô hình chăn nuôi thuỷ sản nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh.
  • B. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh.
  • C. Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh.
  • D. Nuôi trồng thuỷ sản xen canh.

Câu 25: Cho các nhận định sau:

  1. Cá rô phi thuộc nhóm ăn tạp.
  2. Cá tầm là loài thuỷ sản bản địa của Việt Nam.
  3. Ốc nhồi thuộc nhóm bò sát và lưỡng cư.
  4. Cá tra là loại cá nhiệt đới - nước ấm .
  5. Tôm, cua là thuỷ sản thuộc nhóm động vật giáp xác.

Số nhận định đúng là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác