Trắc nghiệm công nghệ 7 chân trời sáng tạo học kì 1 (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 7 chân trời sáng tạo học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bước 3 của quy trình trồng cây cải xanh là:
A. Chuẩn bị đất trồng
B. Chuẩn bị hạt giống
C. Gieo trồng
D. Chăm sóc cây
Câu 2: Rừng nào sau đây được phân loại theo nguồn gốc hình thành?
A. Rừng tự nhiên
B. Rừng tràm
C. Rừng giàu
D. Rừng núi đất
Câu 3: Làm đất trồng cây rừng gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Bước 1 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu đất là:
A. Tạo lỗ trong hố trồng
B. Rạch bỏ bầu đất
C. Đặt bầu cây xuống hố
D. Lấp và nén đất lần 1
Câu 5: Biện pháp bảo vệ rừng:
A. Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho người dân
B. Chủ động thực hiện tuần tra, canh gác, phòng cháy chữa cháy
C. Nghiêm cấm phá hoại rừng, lấn chiếm đất rừng, săn bắn và mua bán động vật rừng bị cấm khai thác
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Phương pháp trồng rừng bằng cách gieo hạt áp dụng đối với :
A. Đất tốt
B. Thời tiết thuận lợi
C. Đất ẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Hãy cho biết, rừng nào sau đây có mục đích sử dụng làm rừng sản xuất?
A. Rừng Cúc Phương ở Ninh Bình
B. Rừng keo ở Thái Nguyên
C. Rừng phi lao ở đảo Ngọc Vừng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Quy trình giâm cành gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Bước 2 của quy trình giâm cành là:
A. Chuẩn bị giá thể
B. Chuẩn bị cành giâm
C. Giâm cành vào giá thể
D. Chăm sóc cành giâm
Câu 10: Bước 4 của quy trình giâm cành là:
A. Chuẩn bị giá thể
B. Chuẩn bị cành giâm
C. Giâm cành vào giá thể
D. Chăm sóc cành giâm
Câu 11: Có cách cắm cành giâm nào?
A. Cắm thẳng
B. Cắm nghiêng
C. Cắm ngang
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Có mấy cách phân loại rừng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13: Theo loài cây, rừng phân loại thành:
A. Rừng tràm
B. Rừng thông
C. Rừng tre nứa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Rừng nguyên sinh được phân loại theo:
A. Nguồn gốc
B. Loài cây
C. Trữ lượng
D. Điều kiện địa lập
Câu 15: Rừng thông được phân loại theo:
A. Nguồn gốc
B. Loài cây
C. Trữ lượng
D. Điều kiện địa lập
Câu 16: Rừng sản xuất:
A. Khai thác gỗ
B. Bảo tồn gene sinh vật rừng
C. Bảo vệ nguồn nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17: Rừng đặc dụng:
A. Khai thác lâm sản ngoài gỗ
B. Nghiên cứu khoa học
C. Bảo vệ đất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18: Rừng phòng hộ:
A. Khai thác gỗ
B. Bảo tồn gene sinh vật rừng
C. Bảo vệ nguồn nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: Rừng nào sau đây phân loại theo điều kiện lập địa?
A. Rừng núi đất
B. Rừng già
C. Rừng tràm
D. Rừng thứ sinh
Câu 20: Mục đích sử dụng của rừng đặc dụng:
A. Bảo vệ di tích lịch sử Văn hóa
B. Phục vụ du lịch
C. Bảo tồn rừng nguyên sinh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Mục đích sử dụng của rừng phòng hộ:
A. Bảo vệ di tích lịch sử Văn hóa
B. Phục vụ du lịch
C. Bảo tồn rừng nguyên sinh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22: Hãy cho biết hình ảnh sau đây của rừng gì?
A. Rừng sản xuất
B. Rừng đặc dụng
C. Rừng phòng hộ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Hãy cho biết hình ảnh sau đây của rừng gì?
A. Rừng sản xuất
B. Rừng đặc dụng
C. Rừng phòng hộ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Chuẩn bị trong quá trình trồng rừng là tiến hành thực hiện mấy công việc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25: Chuẩn bị giống cây rừng là chuẩn bị:
A. Cây con có bầu đất
B. Cây con rễ trần
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26: Cây con xuất khỏi vườn ươm tối đa bao lâu phải được trồng?
A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày
Câu 27: Yêu cầu trong việc chuẩn bị giống cây rừng:
A. Đảm bảo số lượng
B. Đảm bảo chất lượng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28: Quá trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 29: Bước 1 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố
B. Rạch bỏ vỏ bầu
C. Đặt cây vào hố
D. Vun gốc
Câu 30: Bước 6 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố
B. Rạch bỏ vỏ bầu
C. Đặt cây vào hố
D. Vun gốc
Câu 31: Trồng rừng bằng cây con có bầu đất áp dụng:
A. Vùng đất tốt và ẩm
B. Giống cây phục hổi nhanh
C. Vùng đất xấu
D. Bộ rễ khỏe
Câu 32: Chăm sóc cành giâm cần đảm bảo yêu cầu:
A. Nhiệt độ
B. Độ ẩm
C. Ánh sáng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33: Theo nguồn gốc, rừng phân loại thành:
A. Rừng tự nhiên
B. Rừng trồng
C. Cả A và B đều đúng
D. Rừng tràm
Câu 34: Theo trữ lượng, rừng phân loại thành:
A. Rừng rất giàu
B. Rừng giàu
C. Rừng nghèo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35: Yêu cầu của cây giống con:
A. Khỏe
B. Sinh trưởng tốt
C. Cân đối
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36: Trồng rừng bằng cây con rễ trần không áp dụng:
A. Vùng đất tốt và ẩm
B. Giống cây phục hổi nhanh
C. Vùng đất xấu
D. Bộ rễ khỏe
Câu 37: Tăng vụ là gì?
A. Là phương thức canh tác chỉ trồng một loại cây duy nhất.
B. Là hình thức canh tác hai hay nhiều loại cây trên cùng diện tích, cùng lúc hoặc cách 1 khoảng thời gian không dài.
C. Là phương thức gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích.
D. Là tăng số vụ gieo trồng trên một diện tích đất trồng trong một năm.
Câu 38: Thu hoạch lúa phù hợp với phương pháp nào?
A. Hái
B. Cắt
C. Nhổ
D. Đào
Câu 39: Có mấy cách tưới nước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 40: Cây trồng thiếu phân bón có đặc điểm?
A. Còi cọc
B. Kém phát triển
C. Năng suất thấp
D. Cả 3 đáp án trên
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm công nghệ 7 chân trời sáng tạo học kì I
Bình luận