Giải VBT Khoa học 5 Cánh diều bài 17: Chăm sóc và bảo vệ sức khỏe tuổi dậy thì
Giải chi tiết VBT Khoa học 5 cánh diều bài 17: Chăm sóc và bảo vệ sức khỏe tuổi dậy thì. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
BÀI 17. CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ SỨC KHỎE TUỔI DẬY THÌ
Bài 1. Đọc các câu chuyện trong hình 3, 4, trang 78, 79 SGK, cho biết:
a) Những dấu hiệu ở tuổi dậy thì:
- của nam:
- của nữ:
b) Bạn nam đã chia sẻ những lo lắng, thắc mắc về sự thay đổi của cơ thể với ai và được hướng dẫn như thế nào? Sau khi được hướng dẫn, ý thức thực hiện vệ sinh cá nhân của bạn nam thế nào?
c) Các bạn nữ đã chia sẻ những lo lắng, thắc mắc về sự thay đổi của cơ thể với ai và được hướng dẫn như thế nào? Sau khi được hướng dẫn, ý thức thực hiện vệ sinh cá nhân của bạn nữ thế nào?
Gợi ý trả lời:
a) Những dấu hiệu ở tuổi dậy thì:
- của nam: xuất tinh, trên mặt có mụn trứng cá, người có mùi hôi
- của nữ: có kỳ kinh nguyệt
b) Bạn nam đã chia sẻ những lo lắng, thắc mắc về sự thay đổi của cơ thể với bố và được hướng dẫn:
- Hàng ngày, cần rửa mặt, tắm gội và thay quần áo sạch
- Khi vệ sinh bộ phận sinh dục ngoài, cần kéo nhẹ lớp da bên ngoài để làm sạch cả bên trong
Sau khi được hướng dẫn, bạn nam đã thực hiện mỗi ngày.
c) Bạn nữ B đã chia sẻ những lo lắng, thắc mắc về sự thay đổi của cơ thể với bạn nữ A; đồng thời hai bạn đã hỏi cô y tá về những điều cần chú ý và được hướng dẫn:
- Cách sử dụng băng vệ sinh là dán vào mặt trong quần lót
- Khi đau bụng thì chườm để giữ ấm bụng dưới và nằm nghỉ
- Chú ý vệ sinh cơ thể, rửa mặt sạch, tắm sạch cơ thể và lau khô khi tắm; đặc biệt là bộ phận sinh dục ngoài để không bị vi khuẩn xâm nhập, viêm nhiễm
Sau khi được hướng dẫn, các bạn nữ đã thực hiện hàng ngày.
Bài 2. Đánh dấu X vào cột nên hoặc không nên làm mỗi việc trong bảng sau để hạn chế mụn “trứng cá"?
Việc làm | Nên | Không nên |
1. Dùng sữa rửa mặt phù hợp với tình trạng da (da nhờn, khô hoặc hỗn hợp): 2 lần mỗi ngày. | ||
2. Rửa mặt nhiều lần trong ngày. | ||
3. Tẩy tế bào da chết quá nhiều. | ||
4. Dùng sản phẩm có chứa chất để làm thông thoáng lỗ chân lông sau bước rửa mặt. | ||
5. Gội đầu mỗi ngày nếu có tóc dài hoặc da đầu tiết ra nhiều chất nhờn. | ||
6. Chạm tay vào vùng da mụn. | ||
7. Bảo vệ da khỏi bụi, ánh nắng mặt trời.... |
Gợi ý trả lời:
Việc làm | Nên | Không nên |
1. Dùng sữa rửa mặt phù hợp với tình trạng da (da nhờn, khô hoặc hỗn hợp): 2 lần mỗi ngày. | X |
|
2. Rửa mặt nhiều lần trong ngày. |
| X |
3. Tẩy tế bào da chết quá nhiều. |
| X |
4. Dùng sản phẩm có chứa chất để làm thông thoáng lỗ chân lông sau bước rửa mặt. | X |
|
5. Gội đầu mỗi ngày nếu có tóc dài hoặc da đầu tiết ra nhiều chất nhờn. |
| X |
6. Chạm tay vào vùng da mụn. |
| X |
7. Bảo vệ da khỏi bụi, ánh nắng mặt trời.... | X |
|
Bài 3. Giải thích vì sao cần phải giữ vệ sinh cơ thể, đặc biệt ở tuổi dậy thì.
Gợi ý trả lời:
Ở tuổi dậy thì cơ thể có nhiều sự thay đổi ví dụ như mọc mụn trứng cá, cơ thể có mùi hay xuất tinh hay kỳ kinh nguyệt nên cần giữ vệ sinh cơ thể để ngăn ngừa mụn trứng cá, kiểm soát mùi cơ thể, và ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh.
Bài 4. Viết các việc cần làm để giữ vệ sinh cơ thể và đánh giá về ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể của em vào bảng sau.
Việc cần làm để giữ vệ sinh cơ thể | Đã thực hiện | |
Tự giác | Cần có sự nhắc nhở | |
1. Tắm hằng ngày bằng nước sạch và sữa tắm | ||
2. | ||
3. | ||
4. |
Gợi ý trả lời:
Việc cần làm để giữ vệ sinh cơ thể | Đã thực hiện | |
Tự giác | Cần có sự nhắc nhở | |
1. Tắm hằng ngày bằng nước sạch và sữa tắm | X | |
2. Dùng sữa rửa mặt và rửa 2 lần mỗi ngày | X | |
3. Giặt sạch quần áo và phơi khô sau đó mới sử dụng | X | |
4. Thay quần áo lót hàng ngày | X |
Bài 5. Quan sát từ hình 5 đến hình 13, trang 80, 81 SGK, đánh dấu X vào việc cần làm hoặc cần tránh để hoàn thành bảng sau.
Hình | Nội dung | Cần làm | Cần tránh |
5 | |||
6 | |||
7 | |||
8 | |||
9 | |||
10 | |||
11 | |||
12 | |||
13 |
Gợi ý trả lời:
Hình | Nội dung | Cần làm | Cần tránh |
5 | Hòa đồng, vui vẻ và quan tâm giúp đỡ bạn | X |
|
6 | Không kiểm soát được cảm xúc |
| X |
7 | Thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lí giúp phát triển chiều cao | X |
|
8 | Vui vẻ, quan tâm và chia sẻ cùng với các thành viên trong gia đình | X |
|
9 | Ngủ đúng giờ và đủ giấc | X |
|
10 | Thường xuyên vận động, tập thể dục, thể thao | X |
|
11 | Tránh xa thuốc lá, rượu bia, ma túy | X |
|
12 | Ít vận động, xem nhiều máy tính, điện thoại và thức khuya |
| X |
13 | Vệ sinh cá nhân, đặc biệt bộ phận sinh dục ngoài | X |
|
Bài 6. Nêu thêm một số việc cần làm để chăm sóc và bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.
Gợi ý trả lời:
Kiểm soát cảm xúc và tránh căng thẳng
Vệ sinh cơ thể sạch sẽ, thường xuyên tắm gội và thay quần áo
Với nữ giới cần vệ sinh đúng cách trong những ngày có kinh nguyệt
Bài 7. Trình bày thông tin em tìm hiểu được về tuổi dậy thì:
a) Chế độ ăn uống cân bằng, lành mạnh
b) Các hoạt động vận động, thể dục, thể thao tốt cho sự phát triển cơ thể
c) Cách kiểm soát cảm xúc theo hướng tích cực, tránh căng thẳng
Gợi ý trả lời:
a) Chế độ ăn đa dạng, cân bằng để đảm bảo việc học tập và hoạt động: chất đạm giúp cơ bắp phát triển,...; chất khoáng như canxi giúp xương chắc khỏe, phát triển tốt về chiều cao và sắt đặc biệt quan trọng với các bạn nữ để tránh bị thiếu máu do bị mất máu trong chu kì kinh nguyệt
b) Các hoạt động như bơi, bóng rổ,... không chỉ giúp chúng ta phát triển chiều cao, mà còn giúp giải tỏa căng thẳng trong cuộc sống.
c) Trao đổi với người thân trong gia đình và bạn bè về những lo lắng của bản thân
Bài 8. Hoàn thành bảng sau:
Việc cần làm để chăm sóc, bảo vệ sức khỏe thể chất, tinh thần ở tuổi dậy thì | Mức độ thực hiện | Nếu chưa tốt, nêu cách khắc phục | |
Tốt | Chưa tốt | ||
Gợi ý trả lời:
Việc cần làm để chăm sóc, bảo vệ sức khỏe thể chất, tinh thần ở tuổi dậy thì | Mức độ thực hiện | Nếu chưa tốt, nêu cách khắc phục | |
Tốt | Chưa tốt | ||
Ngủ đủ giấc |
| X | Hạn chế thức khuya, ngủ đúng giờ |
Ăn uống cân bằng, lành mạnh, đầy đủ các chất | X |
| |
Thường xuyên vận động, chơi thể thao | X |
| |
Vệ sinh cơ thể sạch sẽ, tắm gội và thay quần áo hàng ngày | X |
|
Thêm kiến thức môn học
Giải VBT Khoa học 5 cánh diều , Giải VBT Khoa học 5 CTST, Giải VBT Khoa học 5 bài 17: Chăm sóc và bảo vệ sức
Bình luận