Đề thi giữa kì 1 toán 10 KNTT: Đề tham khảo số 5
Trọn bộ Đề thi giữa kì 1 toán 10 KNTT: Đề tham khảo số 5 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD&ĐT… TRƯỜNG THPT… | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài: 90 phút |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm – 35 câu)
Câu 1. . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. Cho tam giác có góc và cạnh . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Phần không gạch chéo, không tính bờ ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. . Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề toán học?
A. Trận đấu bóng rổ này hay quá!
B. 5 là một số nguyên.
C. Hôm nay bạn có học môn Anh không?
D. Tỉnh Hải Dương thuộc vùng Đồng Bằng Bắc Bộ.
Câu 5. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trìnhnào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 9. Tam giác có . Độ dài cạnh bằng bao nhiêu?
A.
B. 49 .
C. .
D. 7 .
Câu 10. Cho tam giác có và . Diện tích tam giác bằng
A. (dvdt).
B. (đvdt).
C. (dvdt).
D. (đvdt).
Câu 11. Cho tam giác . Tìm công thức sai:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
A. .
B. .
C.
D. .
Câu 13. Đồ thị của hàm số đi qua điểm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15. Cho tập hợp . Số tập hợp con có hai phần tử của tập hợp là?
A. 6 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 2 .
Câu 16. Tính giá trị của biểu thức .
A.
B.
C.
D. .
Câu 17. Tập xác định của hàm số là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 18. Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19. Cho tam giác . Chọn khẳng định sai:
A. .
B. a.c. .
C. .
D. .
Câu 20. Cho góc thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
A.
B.
C. .
D. .
Câu 21. Mệnh đề phủ định của mệnh đề là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 22. Cho ba điểm phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. và ngược hướng
B. và cùng hướng
C.
D. và cùng phương.
Câu 23. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 24. Cho tam giác , có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ?
A. 9
B. 12
C. 4
D. 6
Câu 25. Cho tập hợp . Khi đó, tập là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 26. Phủ định của mệnh đề là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 27. Nếu thì:
A. tam giác là tam giác đều
B. là trung điểm đoạn
C. tam giác là tam giác cân
D. điểm trùng với điểm
Câu 28. Cho biết . Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 29. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 30. Cho là một phần tử của tập hợp . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 31. Cho tam giác , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 32. Cho tập hợp . Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 33. Cho vectơ và một điểm . Có bao nhiêu điểm thỏa mãn .
A. 2
B. 1
C. Vô số
D. 0
Câu 34. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 35. Miền nghiệm của bất phương trình là phần mặt phẳng không chứa điểm nào?
A. .
B. .
C. .
D. .
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Cho hình bình hành tâm . Gọi lần lượt là trung điểm của , . Lấy 8 điểm trên là điểm đầu hoặc điểm cuối của các vectơ. Tìm các vectơ khác vectơ không, bằng với vectơ .
Câu 2. (1 điểm)
Để phục vụ cho một hội nghị quốc tế, ban tổ chức huy động 35 người phiên dịch tiếng Anh, 30 người phiên dịch tiếng Pháp, trong đó có 16 người phiên dịch được cả hai thứ tiếng Anh và Pháp. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Ban tổ chức đã huy động bao nhiêu người phiên dịch cho hội nghị đó?
b) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Anh?
c) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Pháp?
Câu 3. (0,5 điểm)
Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm và . Mỗi sản phẩm bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản xuất được một sản phẩm thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất được một sản phẩm thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Tính số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng.
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho tam giác có , bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp lần lượt là . Tính diện tích của .
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | D | C | B | D | B | C | A | D | A | D | B | C | C | B | A | A | A | C | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
D | D | B | D | A | C | D | A | C | D | A | C | B | C | A |
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1
| Vẽ hình bình hành ABCD có tâm O và các điểm P, Q, R Kết luận được 4 vecto : | 0,5 0,5 |
Câu 2
| Số người phiên dịch mà ban tổ chức huy động là : người. Số người chỉ phiên dịch được tiếng Anh là : người. Số người chỉ phiên dịch được tiếng Pháp là : người. | 0,5 0,25 0,25 |
Câu 3 | Gọi lần lượt là số sản phẩm loại và loại được sản xuất ra. Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình: Miền nghiệm của hệ bất phương trình là tứ giác OABC (kể cả các cạnh) với Tiền lãi trong một tháng của xưởng là (triệu đồng). |
0,25
0,25 |
Câu 4 | Độ dài cạnh . |
0,25
0,25 |
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu
Câu hỏi tự luận: 4 câu
TT | Nội dung kiến | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Điểm | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | 1. Mệnh đề. Tập hợp | 1.1. Mệnh đề | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
| TN: TL: điểm |
1.2. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | 3 |
| 3 |
|
| 2 |
|
| |||||
2 | 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| TN: TL: điểm |
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn và ứng dụng | 2 |
| 2 |
| 1 |
|
| ||||||
3 | 3. Hệ thức lượng trong tam giác
| 3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ đến | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
| TN: TL: điểm |
3.2 Hệ thức lượng trong tam giác | 3 |
| 3 |
|
|
|
| 2 | |||||
4 | 4. Vecto | 4.1. Vecto. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Các phép toán (tổng, hiệu) và một số ứng dụng trong Vật lí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng | 20 |
| 15 |
|
| 3 |
| 2 |
|
|
| ||
Tỉ lệ (%) |
| 40% | 30% | 20% | 10% |
|
| 100 | |||||
Tỉ lệ chung (%) |
| 70% | 30% |
|
| 100 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Toán 10 Kết nối, trọn bộ đề thi Toán 10 Kết nối, Đề thi giữa kì 1 toán 10 KNTT:
Bình luận