Đề thi cuối kì 2 toán 10 KNTT: Đề tham khảo số 3

Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 toán 10 KNTT: Đề tham khảo số 3 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD&ĐT…

TRƯỜNG THPT…

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 10 - Bộ sách: Kết tri thức với cuộc sống

Thời gian làm bài: 90 phút

 

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm – 25 câu)

  1. Cho hàm số ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Giá trị ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN bằng
    A. -2                  B. 0 .                      C. không xác định.           D. 2 .
  2. Tập xác định của hàm số ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN
    A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.           B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.              C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                       D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
  3. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬNHàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

 

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.               B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.               D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

 

 

  1. Cho tam thức bậc hai ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Khẳng định nào sau đây đúng?
    A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                       B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
    C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                       D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
  2. Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc 2 nào?

        ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN                      2                          3                      +ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN

     ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN

                -           0             +          0            -

 

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                                    B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                                       D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

  1. Tam thức ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN. không dương với mọi ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN khi:

          A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN                         B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN            C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN                D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN 

  1. Tập nghiệm của phương trình ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN
    A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN                             B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN                            C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.         D.ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
  2. Trong mặt phẳng tọa độ ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN và có một vectơ pháp tuyến ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN
    A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                                      B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
    C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                                  D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
  3. Trong mặt phẳng tọa độ ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN, cho hai đường thẳng ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬNĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Vị trí tương đối của hai đường thẳng ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬNĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN
    A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                                                B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
    C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN                                                 D. Cắt nhau và không vuông góc.
  4. Trong mặt phẳng ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN, gọi ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN là tập hợp tất cả các giá trị của tham số ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN để góc giữa hai đường thẳng ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬNĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN bằng ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Tích tất cả các phần tử của tập ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN bằng
    A. 1 .                            B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                    C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                             D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
  5. Tâm đường tròn ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN cách trục ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN một khoảng bằng
    A. 5 .                            B. 0 .                      C. 10 .                          D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Tìm tất cả giá trị của tham số ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN để phương trình ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN là phương trình đường tròn và có bán kính nhỏ nhất.

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                     B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                            D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

  1. Cho Parapol ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
    A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN có tiêu điểm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                      

B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN có tiêu điểm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN có phương trình đường chuẩn ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN có phương trình đường chuẩn ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

  1. Một lớp có 23 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh tham gia cuộc thi tìm hiểu môi trường?
    A. 23 .                          B. 17 .                    C. 40 .                    D. 391 .                   
  2. Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn 2 học sinh: 1 nam và 1 nữ tham gia đội cờ đỏ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn?
    A. 44 .                          B. 946 .                  C. 480 .                  D. 1892 .                  
  3. Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu các sách Văn phải xếp kề nhau?
    A. 5 !.7!.                                B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
    C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                                 D. 12 !.
  4. Cho đa giác đều ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN nội tiếp trong đường tròn tâm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Biết rằng số tam giác có đỉnh là 3 trong ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN điểm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN gấp 20 lần so với số hình chữ nhật có đỉnh là 4 trong ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN điểm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Vậy giá trị của ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN là:
    A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                                       B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
    C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                               D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.              
  5. Cho khai triển ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN thì tổng ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN bằng:
    A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                        B. 0 .                                C.1.                   D. 32 .
  6. Số hạng có chứa ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN trong khai triển ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN là:
    A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                              B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                           C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                 D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.    
  7. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử của biến cố ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN : "4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng".
    A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                              B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
    C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN                     D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN                               
  8. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 người ta lập được các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau, tạo nên tập S. Lấy ngẫu nhiên hai chữ số từ tập S, số phần tử của không gian mẫu là:

    A. 24                         B.  276                    C. 250                                                       D. 252

  9. Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng.
    A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                          B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.          C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                    D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                 
  10. Một hộp có 10 phiếu, trong đó có 2 phiếu trúng thưởng. Có 10 người lần lượt lấy ngẫu nhiên mỗi người 1 phiếu. Tính xác suất người thứ ba lấy được phiếu trúng thưởng.
    A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                                       B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                       C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                   D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.    
  11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN để bất phương trình ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN 
    A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.           B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
    C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.           D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.               
  12. Sắp xếp ngẫu nhiên 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là:
    A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                                       B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                      C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                 D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

    II. TỰ LUẬN (3 điểm)

    Câu 1. (1 điểm)

    Một công ty bắt đầu sản xuất và bán một loại xe máy từ năm 2018. Số lượng loại xe máy đó bán được trong hai năm liên tiếp 2018 và 2019 lần lượt là 4 nghìn và 4,5 nghìn chiếc. Theo nghiên cứu dự báo thị trường của công ty, trong khoảng 10 năm kể từ 2018 , số lượng xe máy loại đó bán được mỗi năm có thể được xấp xỉ bởi một hàm số bậc hai. Giả sử ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN là thời gian (theo đơn vị năm) tính từ năm 2018. Số lượng loại xe máy đó bán được trong năm 2018 và năm 2019 lần lượt được biểu diễn bởi các điểm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬNĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Giả sử điểm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN là đỉnh đồ thị của hàm số bậc hai này. Hỏi đến năm bao nhiêu thì số lượng xe máy đó bán được trong năm sẽ vượt mức 40 nghìn chiếc?

    Câu 2. (1 điểm)

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN để bất phương trình sau có tập nghiệm là ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

    ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN

    Câu 3. (1 điểm)

    a) Viết phương trình đường thẳng ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN song song với ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN và cách điểm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN một khoảng bằng 3.

    b) Cho đường tròn ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN; tiếp tuyến song song với đường thẳng ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

    Câu 4. (1 điểm)

    Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng ngang. Tính số cách sắp xếp để cho học sinh nam và học sinh nữ xen kẽ nhau.

    Câu 5. (1 điểm)

    Thầy giáo có 10 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 6 câu đại số và 4 câu hình học. Thầy gọi bạn Nam lên trả bài bằng cách chọn lấy ngẫu nhiên 3 câu hỏi trong 10 câu hỏi trên để trả lời. Hỏi xác suất bạn Nam chọn ít nhất có một câu hình học là bằng bao nhiêu?

    ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

  13. 1234567891011121314151617181920
    ADADAADDCCADDCCCCBDC

     

  14. 2122232425
    BBCDB

    ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

    Câu 1.

    Vì số lượng xe máy loại đó bán được mỗi năm có thể được xấp xỉ bởi một hàm số bậc hai nên gọi hàm số này có dạng ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN (trong đó ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN là thời gian (đơn vị năm), ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN là số lượng xe máy bán được qua từng năm (đơn vị nghìn chiếc).
    Điểm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN là đỉnh đồ thị của hàm số bậc hai, ta có ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
    Đồ thị hàm số đi qua điểm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN, ta có ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
    Hàm số cần tìm là ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
    Để số lượng xe máy đó bán được vượt mức 40 nghìn chiếc thì
    ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN (năm).
    Vậy đến năm 2027 thì số lượng xe máy đó bán được vượt mức 40 nghìn chiếc.

    Câu 2.

    Xét ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN 

    · Khi ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN thì bất phương trình trở thành ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN không nghiệm đúng với mọi ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN

    · Khi ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN thì bất phương trình trở thành ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN: nghiệm đúng với mọi ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN

    · Khi ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN thì yêu cầu bài toán ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN

    ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN

    Kết hợp hai trường hợp ta được ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN là giá trị cần tìm.

    Câu 3.

    a) Ta có: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN Phương trình ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN có dạng: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
    Mặt khác: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN

                                ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN

    Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
    b) ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.  có tâm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN và bán kính ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
    Tiếp tuyến ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN song song với ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN nên ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
    ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN là tiếp tuyến của ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN khi và chỉ khi: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN

                                                ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN

V có hai tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 4.

Ta xếp 5 nam sinh trước tiên, số cách xếp là ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Giữa các nam sinh và hai đầu, cuối hàng sẽ có 6 vị trí (đánh số từ 1 đến 6 ) đề có thể sắp xếp 5 nữ sinh vào sao cho nam, nữ xen kẻ.

Trường họp 1: 5 nữ sinh xếp vào vị trí từ số 1 đến số 5 , số cách xếp là ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Trường họ̣p ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN nữ sinh xếp vào vị trí từ số 2 đến số 6 , số cách xếp là ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Vậy số cách xếp hàng thỏa mãn đề bài là ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 5.

Chọn ngẫu nhiên 3 câu hỏi trong 10 câu hỏi thì số phần tử của không gian mẫu là ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Gọi ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN : " Chọn được 3 câu và có ít nhất một câu hình học".

Xét biến cố đối của ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬNĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN : " Chọn 3 câu mà không chọn được câu hình nào".

Ta có ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Suy ra ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920ADADAADDCCADDCCCCBDC 2122232425BBCDBĐÁP ÁN TỰ LUẬN.


 

CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I

MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

Câu hỏi trắc nghiệm: 25 câu 

Câu hỏi tự luận:         5 câu 

TT

Nội dung kiến
thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Điểm

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

1. Hàm số đồ thị và ứng dụng

1.1. Hàm số, Hàm số bậc hai

1

 

1

 

1

1

 

 

 

 

TN: 1,6 điểm

TL: 2 điểm

1.2. Dấu của tam thức bậc hai

1

 

1

 

1

1

1

 

1.3. Phương trình quy về phương trình bậc hai

 

 

1

 

 

 

 

 


 

2

2. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng2.1. Phương trình đường thẳng. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Góc và khoảng cách.

1

 

1

0,5

 

  1

 

 

 

 

 

TN: 1,2

TL: 1

2.2. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

1

 

 

0.5

  1

 

 

 

2.3. Ba đường Conic

1

 

 

 

 

 

 

 

3

3. Đại số tổ hợp

3.1. Quy tắc đếm

1

 

1

1

 

 

 

 

 

 

TN: 1,2

TL: 1

 

3.2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

3.3. Nhị thức Newton

1

 

1

 

 

 

 

 

4

4. Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển

Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển

2

 

2

1

1

 

 

 

 

 

TN: 1

TL:1

Tổng  

 9 câu

 

9 câu

3 điểm

6 câu

2 điểm

1 câu

 

 

 

 

Tỉ lệ (%) 

 

18

48

32

2

 

 

100

Tỉ lệ chung (%) 

 

66

34

 

 

100

                 

 

 



 

 

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1

MÔN: TOÁN  10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

TT

Nội dung
kiến thức

Đơn vị
kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận
biết

Thông
hiểu

Vận
dụng

Vận dụng
cao

1

1. Hàm số, đồ thị và ứng dụng

1.1. Hàm số. Hàm số bậc hai 

Nhận biết:

– Nhận biết được những mô hình thực tế (dạng bảng, biểu đồ, công thức) dẫn đến khái niệm hàm số. 

– Nhận biết được các tính chất cơ bản của Parabola như đỉnh, trục đối xứng.

Thông hiểu:

– Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm số: định nghĩa hàm số, tập xác định, tập giá trị, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, đồ thị của hàm số. 

– Mô tả được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số đồng biến, 

hàm số nghịch biến.

– Vẽ được Parabola (parabol) là đồ thị hàm số bậc hai. 

– Nhận biết và giải thích được các tính chất của hàm số bậc hai thông qua đồ thị. 

Vận dụng:

– Vận dụng được kiến thức của hàm số vào giải quyết bài toán thực tiễn (ví dụ: xây dựng 

hàm số bậc nhất trên những khoảng khác nhau để tính số tiền (phải trả) theo số phút gọi đối với một gói cước điện thoại,...).

– Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải quyết bài toán thực tiễn 

(ví dụ: xác định độ cao của cầu, cổng có hình dạng Parabola,...).

1

1

2

 

1.2. Dấu của tam thức bậc hai

Nhận biết:

- Nhận biết, giải thích được định lí dấu của tam thức bậc hai

Thông hiểu

- Xét dấu của tam thức bậc hai.

Vận dụng

- Giải bất phương trình bậc hai.

- Vận dụng giải quyết các vấn đề toán học.

1

1

 

2

 

 

1

 

 

1.3. Phương trình quy về phương trình bậc hai

Nhận biết:

- Nhận biết phương trình quy về phương trình bậc hai.

Thông hiểu:

- Giải một số phương trình chứa căn bậc hai đơn giản có thể quy về phương trình bậc hai.

 

1

 

 

 

 

 

2

2. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

2.1 Phương trình đường thẳng. Vị trí tương đối. Góc và khoảng cách

Nhận biết:

- Nhận biết được vecto chỉ phương, vecto pháp tuyến, phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng.

- Nhận biết vị trí tương đối của hai đường thẳng.

Thông hiểu:

- Mô tả phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng.

- Giải thích mối liên hệ giữa đồ thị hàm bậc nhất và đường thẳng.

- Lập phương trình đường thẳng.

- Tính được góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.

Vận dụng:

- Vận dụng vào một số bài toán liên quan đến phương trình đường thẳng, góc và khoảng cách.

1

1,5

 

 

1

 

 

 

 

 

2.2. Đường tròn

Nhận biết:

- Nhận biết phương trình đường tròn.

Thông hiểu:

- lập phương trình đường tròn.

- Xác định tâm và bán kính.

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức về phương trình đường tròn.

1

0,5

 

 

 

1

 

2.3 Ba đường cônic

Nhận biết:

- Nhận biết ba đường conic bằng hình học.

- Nhận biết phương trình chính tắc của ba đường conic.

Thông hiểu

- Viết phương trình ba đường conic theo yêu cầu.

Vận dụng

- Giải quyết một số vấn đề toán học

1

 

 

 

3

3. Đại số tổ hợp

3.1. Quy tắc đếm

Nhận biết, thông hiểu:

Nhận biết quy tắc đếm.

Thông hiểu

- Mô tả được quy tắc đếm, sơ đồ hình cây.

Vận dụng:

Vận dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân để tính toán số cách thực hiện một công việc hoặc đếm số phần tử của một tập hợp.

Vận dụng sơ đồ hình cây trong các bài toán đếm đơn giản.

 

1

2

 

 

3.2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.

Nhận biết

Nhận biết được hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.

Thông hiểu

- Mô tả được về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.

Vận dụng

- Tính được số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.

 

1

1

 

 

 

3.3. Nhị thức Newton

Thông hiểu:

Biết cách khai triển nhị thức Newton bằng cách vận dụng tổ hợp trong trường hợp số mũ thấp.

Vận dụng

Vận dụng công thức khai triển nhị thức Newton để khai triển một số biểu thức đại số và ứng dụng trong ước lượng một số biểu thức số.

 

1

1

 

 

4

4. Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển

4.1. Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển

 

Nhận biết:

– Nhận biết được một số khái niệm gồm: Phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu, biến cố là tập con không gian mẫu, biến cố đối, định nghĩa cổ điển của xác suất, nguyên lí xác suất bé.

Thông hiểu

- Mô tả được không gian mẫu, biến cố trong một số phép thử đơn giản.

- Mô tả được một tính chất cơ bản của xác suất.

Vận dụng:

- Tính xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp, sơ đồ hình cây.

 - Vận dụng được quy tắc tính xác suất của biến cố đối.

2

3

1

 

Tổng

 

9

12

8

1

 

 

 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Toán 10 Kết nối, trọn bộ đề thi Toán 10 Kết nối, Đề thi cuối kì 2 toán 10 KNTT:

Bình luận

Giải bài tập những môn khác