Đề thi cuối kì 2 toán 10 KNTT: Đề tham khảo số 2

Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 toán 10 KNTT: Đề tham khảo số 2 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD&ĐT…

TRƯỜNG THPT…

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 10 - Bộ sách: Kết tri thức với cuộc sống

Thời gian làm bài: 90 phút

 

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm – 25 câu)

Câu 1 :Tập xác định ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN của hàm số ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

              A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                     B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.          

              C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.            D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 2 : Cho hàm số ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Tính ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                       B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                        C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                     D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 3: Hàm số ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                 B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN           C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN               D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

 

Câu 4 :Cho hàm số ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN có đồ thị là parabol trong hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                                       B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                   

C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.             D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

 

Câu 5 :Tập nghiệm của bất phương trình ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                            B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                                               D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 6: Số nghiệm của phương trình ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN là:

A. Vô số                                                   B. 2

C. 1                                                            D. 0

Câu 7 : Bất phương trình ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN có tập nghiệm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN là:

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                           B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                                                D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu 8 : Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬNĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN        B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN   C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN      D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu 10 : Góc giữa hai đường thẳng ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬNĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬNlà:

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                      B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                     C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                    D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 11 :Khoảng cách từ điểm M(5; -1) đến đường thẳng ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN là:

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                    B.  ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                     C. 26                       D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu 12 :Xác định tâm và bán kính của đường tròn ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

A. Tâm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN bán kính ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.             B. Tâm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN bán kính ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

C. Tâm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN bán kính ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.             D. Tâm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN bán kính ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 13 : Phương trình đường tròn có tâm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN và bán kính ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.              B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.              D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 14 :Cho đường hypebol có phương trình (H): ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Tiêu cự của hypebol đó là:

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                    B.  ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                  C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                   D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN có phương trình là: 

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 16: Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau:

A. 12                         B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                      C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                      D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 17: Một liên đoàn bóng đá có ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN đội, mỗi đội phải đá ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN trận với mỗi đội khác, ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN trận ở sân nhà và ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là:

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                      B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                    C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                      D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 18Có bao nhiêu cách sắp xếp ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN nữ sinh, ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ:

                A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                        B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                      C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                    D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 19 :Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người phụ nữ trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng:

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                      B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                      C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                      D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 20: Tìm tất cả giá trị của tham số ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN để bất phương trình ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN vô nghiệm:

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                  B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                

C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                  D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 21:Tập nghiệm của bất phương trình ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN là.

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                                         B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                                         D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 22 :Tổng ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN bằng

A.ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN;                   B.ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN;             C.ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN;                   D.ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 23: Cho 3 hộp, mỗi hộp đựng 5 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 5. Rút ngẫu nhiên từ mỗi hộp một tấm thẻ. Biến cố nào sau đây là biến cố chắc chắn?

A. X: “Tổng các số ghi trên ba tấm thẻ rút ra đều lớn hơn hoặc bằng 3”;

B. Y: “Tổng các số ghi trên ba tấm thẻ rút ra không nhỏ hơn 4”;

C. Z: “Tổng các số ghi trên ba tấm thẻ rút ra bằng 8”;

              D. T: “Tổng các số ghi trên ba tấm thẻ luôn lớn hơn 15”.

Câu 24 :Có ba chiếc hộp. Mỗi hộp chứa 5 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 5. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một thẻ rồi cộng các số trên 3 tấm thẻ vừa rút ra lại với nhau. Xác suất để kết quả thu được là số chẵn là:

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                           B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                      C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                                D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

 

Câu 25: Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1; 3; 5; 7; 9. Xác suất để tìm được một số không có dạng ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN là:

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                           B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                        C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                            D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

II. TỰ LUẬN (5 điểm) 

Câu 1. (2 điểm) 

a) Xét dấu của tam thức bậc hai: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

b) Với giá trị nào của ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN thì phương trình ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN có hai nghiệm phân biệt ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN thỏa mãn điều kiện ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN?

 

Câu 2. (1 điểm) 

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 1) và đường thẳng ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

a) Viết phương trình đường thẳng d qua A và vuông góc với đường thẳng ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

b) Viết phương trình đường tròn ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu 3. (1 điểm) 

Hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 3 quả đen và 2 quả trắng, hộp thứ hai chứa 4 quả đen và 6 quả trắng.

a) Lấy ngẫu nhiên từ hộp thứ nhất 1 quả. Tính xác suất để lấy được 1 quả đen.

b) Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một quả. Tính xác suất để lấy được 2 quả cùng màu.

Câu 4. (1 điểm) 

Có 5 bưu thiếp khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Cần chọn 3 bưu thiếp bỏ vào 3 bì thư, mỗi bì thư một bưu thiếp và gửi cho 3 người bạn mỗi bạn một bưu thiếp. Hỏi có mấy cách thực hiện?

 

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

 

1234567891011121314151617181920
DACDCCDBDAAAABCBABDD

 

2122232425
CDADC

 

ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu 1.

a) ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                                                        ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

                                 +

b) Xét phương trình ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬNĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN 

Suy ra phương trình ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Khi đó, gọi ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN là hai nghiệm của phương trình (*) suy ra ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Theo bài ra, ta có ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Kết hợp với (I) ta được ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN  là giá trị cần tìm.

Câu 2.

a) ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN suy ra phương trình ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Phương trình ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN. 


b) ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Phương trình đường tròn ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 3.

a) ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Gọi A là biến cố: “Lấy được một quả màu đen”.

Để lấy được một quả bóng đen từ hộp thứ nhất có: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Vì vậy xác suất để biến cố A xảy ra là:ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

b) Ta có: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Gọi B là biến cố: “Lấy được 2 quả cùng màu”.

Các kết quả thuận lợi cho biến cố B được chia làm 2 phương án:

Phương án 1: Hai quả bóng lấy ra đều màu đen có ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN cách.

Phương án 2: Hai quả bóng lấy ra đều màu trắng có ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN cách.

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Vậy xác suất của biến cố B là: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 4.

Cách để thực hiện được chia làm 3 công đoạn:

Công đoạn 1: Chọn 3 bưu thiếp có: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬNcách.

Công đoạn 2: Ứng với 3 bưu thiếp số cách chọn 3 bì thư là: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN cách.

Công đoạn 3: Có 3! Cách để nhét 3 bưu thiếp vào mỗi phong bì tương ứng.

Vậy có:ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1234567891011121314151617181920DACDCCDBDAAAABCBABDD 2122232425CDADC ĐÁP ÁN TỰ LUẬN cách.


 

CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I

MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

Câu hỏi trắc nghiệm: 25 câu 

Câu hỏi tự luận:         4 câu 

 

TT

Nội dung kiến
thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Điểm

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

1. Hàm số đồ thị và ứng dụng

1.1. Hàm số, Hàm số bậc hai

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

TN: 1,6

TL: 2 điểm

1.2. Dấu của tam thức bậc hai

2

 

1

 

1

1

1

1.3. Phương trình quy về phương trình bậc hai

 

 

1

 

 

 

 

 

2

2. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng2.1. Phương trình đường thẳng. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Góc và khoảng cách.

2

 

1

0,5

 

1

 

 

 

 

 

TN: 1,8

TL: 1

2.2. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

1

 

2

0.5

  1

 

 

 

2.3. Ba đường Conic

 

 

1

 

 

 

 

 


 

3

3. Đại số tổ hợp

3.1. Quy tắc đếm

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

TN: 1

TL: 1

 

3.2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp

 

 

1

1

1

 

 

 

 

 

3.3. Nhị thức Newton

 

 

1

 

 

 

 

 

4

4. Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển

Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển

1

 

1

1

1

 

 

 

 

 

TN: 0,6

TL:1

Tổng   

8 câu

 

11 câu

3 điểm

5 câu

1 điểm

1 câu

1 điểm

 

 

 

Tỉ lệ (%) 

 

16

52

20

12

 

 

100

Tỉ lệ chung (%) 

 

68

32

 

 

100

 


 

 

 

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1

MÔN: TOÁN  10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

 

TT

Nội dung
kiến thức

Đơn vị
kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận
biết

Thông
hiểu

Vận
dụng

Vận dụng
cao

1

1. Hàm số, đồ thị và ứng dụng

1.1. Hàm số. Hàm số bậc hai 

Nhận biết:

– Nhận biết được những mô hình thực tế (dạng bảng, biểu đồ, công thức) dẫn đến khái niệm hàm số. 

– Nhận biết được các tính chất cơ bản của Parabola như đỉnh, trục đối xứng.

Thông hiểu:

– Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm số: định nghĩa hàm số, tập xác định, tập giá trị, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, đồ thị của hàm số. 

– Mô tả được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số đồng biến, 

hàm số nghịch biến.

– Vẽ được Parabola (parabol) là đồ thị hàm số bậc hai. 

– Nhận biết và giải thích được các tính chất của hàm số bậc hai thông qua đồ thị. 

 

Vận dụng:

– Vận dụng được kiến thức của hàm số vào giải quyết bài toán thực tiễn (ví dụ: xây dựng 

hàm số bậc nhất trên những khoảng khác nhau để tính số tiền (phải trả) theo số phút gọi đối với một gói cước điện thoại,...).

– Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải quyết bài toán thực tiễn 

(ví dụ: xác định độ cao của cầu, cổng có hình dạng Parabola,...).

1

1

 

 

1.2. Dấu của tam thức bậc hai

Nhận biết:

- Nhận biết, giải thích được định lí dấu của tam thức bậc hai

Thông hiểu

- Xét dấu của tam thức bậc hai.

Vận dụng

- Giải bất phương trình bậc hai.

- Vận dụng giải quyết các vấn đề toán học.

2

1

 

 

 

2

2

 

 

1.3. Phương trình quy về phương trình bậc hai

Nhận biết:

- Nhận biết phương trình quy về phương trình bậc hai.

Thông hiểu:

- Giải một số phương trình chứa căn bậc hai đơn giản có thể quy về phương trình bậc hai.

 

1

 

 

 

 

 

2

2. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

2.1 Phương trình đường thẳng. Vị trí tương đối. Góc và khoảng cách

Nhận biết:

- Nhận biết được vecto chỉ phương, vecto pháp tuyến, phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng.

- Nhận biết vị trí tương đối của hai đường thẳng.

Thông hiểu:

- Mô tả phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng.

- Giải thích mối liên hệ giữa đồ thị hàm bậc nhất và đường thẳng.

- Lập phương trình đường thẳng.

- Tính được góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.

Vận dụng:

- Vận dụng vào một số bài toán liên quan đến phương trình đường thẳng, góc và khoảng cách.

2

1,5

 

 

 

 

 

 

1

 

2.2. Đường tròn

Nhận biết:

- Nhận biết phương trình đường tròn.

Thông hiểu:

- lập phương trình đường tròn.

- Xác định tâm và bán kính.

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức về phương trình đường tròn.

1

2,5

 

 

 

1

 

2.3 Ba đường cônic

Nhận biết:

- Nhận biết ba đường conic bằng hình học.

- Nhận biết phương trình chính tắc của ba đường conic.

Thông hiểu

- Viết phương trình ba đường conic theo yêu cầu.

Vận dụng

- Giải quyết một số vấn đề toán học

 

1

 

 

3

3. Đại số tổ hợp

3.1. Quy tắc đếm

Nhận biết, thông hiểu:

Nhận biết quy tắc đếm.

Thông hiểu

- Mô tả được quy tắc đếm, sơ đồ hình cây.

Vận dụng:

Vận dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân để tính toán số cách thực hiện một công việc hoặc đếm số phần tử của một tập hợp.

Vận dụng sơ đồ hình cây trong các bài toán đếm đơn giản.

1

1

 

 

3.2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.

Nhận biết

Nhận biết được hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.

Thông hiểu

- Mô tả được về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.

Vận dụng

- Tính được số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.

 

1

2

 

 

 

3.3. Nhị thức Newton

Thông hiểu:

Biết cách khai triển nhị thức Newton bằng cách vận dụng tổ hợp trong trường hợp số mũ thấp.

Vận dụng

Vận dụng công thức khai triển nhị thức Newton để khai triển một số biểu thức đại số và ứng dụng trong ước lượng một số biểu thức số.

 

 

1

 

 

4

4. Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển

4.1. Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển

 

Nhận biết:

– Nhận biết được một số khái niệm gồm: Phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu, biến cố là tập con không gian mẫu, biến cố đối, định nghĩa cổ điển của xác suất, nguyên lí xác suất bé.

Thông hiểu

- Mô tả được không gian mẫu, biến cố trong một số phép thử đơn giản.

- Mô tả được tính chất cơ bản của xác suất.

Vận dụng:

- Tính xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp, sơ đồ hình cây.

 - Vận dụng được quy tắc tính xác suất của biến cố đối.

1

2

1

 

Tổng

 

8

14

6

2

 

 

 

 

 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Toán 10 Kết nối, trọn bộ đề thi Toán 10 Kết nối, Đề thi cuối kì 2 toán 10 KNTT:

Bình luận

Giải bài tập những môn khác