Đề thi giữa kì 1 toán 10 KNTT: Đề tham khảo số 4
Trọn bộ Đề thi giữa kì 1 toán 10 KNTT: Đề tham khảo số 4 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD&ĐT… TRƯỜNG THPT… | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài: 90 phút |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm – 35 câu)
Câu 1. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. .
C. . D. Bạn học giỏi quá!
Câu 2. Phủ định của mệnh đề: “Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau” là:
A. “Hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau”.
B. “Hình thoi có hai đường chéo không vuông góc với nhau”.
C. “Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau”.
D. “Hình thoi là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau”.
Câu 3. Mệnh đề " " khẳng định rằng
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3 .
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3 .
C. Chỉ có một số thực bình phương bằng 3 .
D. Nếu là số thực thì .
Câu 4. Biết rằng là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. là điều kiện cần để có . B. là điều kiện đủ để có .
C. là điều kiện cần và đủ để có D. là điều kiện đủ để có .
Câu 5. Cho tập hợp . Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho tập hợp . Dạng liệt kê của tập hợp X là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. Hình vẽ sau đây biểu diễn tập hợp nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Dùng kí hiệu khoảng, đoạn để viết lại tập hợp sau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc nghiệm của ?
A. B. C. D.
Câu 11. Miền nghiệm của bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Hệ nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. B. C. D.
Câu 13. Cho hệ bất phương trình . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ?
A. B. C. D.
Câu 14. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm nằm trên đường nửa đường tròn đơn vị tâm O sao cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. |
Câu 16. Cho góc với . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17. Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20. Cho biết . Tính Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 22. Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu hoặc : "Mọi số nhân với 1 đều bằng chính nó".
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho hai tập hợp A ={0,1,2,3,4} và B = {2,3,4,5,6}. Tập AB bằng tập hợp nào ?
A. {5,6} B. {0,1,2,3,4,5,6} C. {2,3,4} D. {0,1}
Câu 25. Cho tập hợp và tập . Khi đó là:
A. B. C. D.
Câu 26. Miền nghiệm của bất phương trình là phần tô đậm trong hình vẽ nào sau đây ?
A. B.
C. D.
Câu 27. Miền nghiệm của hệ BPT là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong các hình vẽ sau?
A. B.
C. D.
Câu 28. Tính giá trị của biểu thức . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho góc với . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 30. Cho tam giác với . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31. Cho tam giác ABC có . Độ dài cạnh bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Cho tam giác , có độ dài ba cạnh là . Gọi là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. B. C. D.
Câu 33. Cho tam giác có góc và cạnh . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho tam giác , có độ dài ba cạnh là . Gọi là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 35. Cho có Diện tích của tam giác trên là:
A. B. C. D.
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Một lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý, 14 học sinh giỏi cả môn Toán và
Lý và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
Câu 2. (1 điểm)
Tính giá trị nhỏ nhất Fmin của biểu thức trên miền xác định bởi hệ ?
Câu 3. (0,5 điểm)
Một xưởng sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ sản suất ra hai loại sản phẩm I và II. Mỗi bộ sản phẩm loại I lãi triệu đồng, mỗi bộ sản phẩm loại II lãi triệu đồng. Để sản suất mỗi bộ sản phẩm loại I cần máy làm việc trong giờ và nhân công làm việc trong giờ. Để sản suất mỗi bộ sản phẩm loại II cần máy làm việc trong giờ và nhân công làm việc trong giờ. Biết rằng chỉ dùng máy hoặc chỉ dùng nhân công không thể đồng thời làm hai loại sản phẩm cùng lúc, số nhân công luôn ổn định. Một ngày máy làm việc không quá giờ, nhân công làm việc không quá giờ. Hỏi một ngày tiền lãi lớn nhất bằng bao nhiêu?
Câu 4. (0,5 điểm)
Một người quan sát đứng cách một cái tháp , nhìn thẳng cái tháp dưới một góc và được phân tích như trong hình. Tính chiều cao của tháp?
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | B | B | B | D | D | B | D | D | C | C | C | B | A | B | A | C | C | A | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
D | B | B | C | C | A | A | A | C | B | D | C | B | A | B |
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu 1.
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | Gọi T, L lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi Toán và các học sinh giỏi Lý. Ta có: : là số học sinh giỏi Toán; : là số học sinh giỏi Lý.
Mà . Vậy số học sinh của lớp là . |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 2
| Ta có Trong mặt phẳng tọa độ vẽ các đường thẳng Khi đó miền nghiệm của hệ bất phương trình miền trong của tam giác ABC kể cả các cạnh với Xét các đỉnh của miền khép kín tạo bởi hệ là Ta có
| 0,25
0,25
0,25
0,25 |
Câu 3 | Gọi số bộ sản phẩm loại I sản xuất trong một ngày là: Số bộ sản phẩm loại II sản xuất trong một ngày là: Số lãi thu được là: ; Số giờ làm việc của máy là: ; Số giờ làm việc của công nhân là:
Theo giả thiết: Một ngày máy làm việc không quá giờ, nhân công làm việc không quá giờ nên ta có hệ BPT: Xét các bộ : |
0,25
0,25 |
Câu 4 | Gọi lần lượt là độ dài cạnh đối diện góc . (do tam giác vuông cân). . . |
0,25 0,25
|
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu
Câu hỏi tự luận: 4 câu
TT | Nội dung kiến | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Điểm | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
1 | 1. Mệnh đề. Tập hợp | 1.1. Mệnh đề | 4 |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
| TN: 2,6 TL: 1 điểm | |
1.2. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | 4 |
| 3 |
|
| 2 |
|
| ||||||
2 | 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 3 |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
| TN: 2 TL:1 điểm | |
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn và ứng dụng | 3 |
| 2 |
| 1 |
|
| |||||||
| 3. Hệ thức lượng trong tam giác | 3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ đến | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
| TN: 2,4 TL: 1 điểm | |
3.2 Hệ thức lượng trong tam giác | 3 |
| 3 |
|
|
|
| 2 | ||||||
Tổng | 20 |
| 15 |
|
| 3 |
| 2 |
|
|
| |||
Tỉ lệ (%) |
| 40% | 30% | 20% | 10% |
|
| 100 | ||||||
Tỉ lệ chung (%) |
| 70% | 30% |
|
| 100 | ||||||||
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Toán 10 Kết nối, trọn bộ đề thi Toán 10 Kết nối, Đề thi giữa kì 1 toán 10 KNTT:
Bình luận