Đề thi cuối kì 2 toán 10 KNTT: Đề tham khảo số 6
Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 toán 10 KNTT: Đề tham khảo số 6 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 10 - KNTT
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Xét hai đại lượng phụ thuộc vào nhau theo các hệ thức dưới đây. Trường hợp nào thì ylà hàm số của
A.
B. .
D. .
Câu 2. Tập xác định của hàm số là
A. .
B. . .
.
D. .
Câu 3. Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng nào dưới đây?
.
B. .
D. .
Câu 4. Biết đồ thị hàm số đi qua điểm . Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5. Cho tam thức bậc hai . Điều kiện cần vả đủ để là
.
B. .
C.
D. .
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình là
.
.
D. .
Câu 7. Phương trình có một nghiệm là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường thẳng có phương trình . Tọa độ một véctơ chỉ phương của đường thẳng là
.
D. .
Câu 10. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là
A. 1.
B. .
C.
D. .
Câu 11. Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẵu nhiên 1 học sinh. Tính xác suất chọn được 1 học sinh nữ.
A. .
B.
D. .
Câu 12. Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm xuất hiện trong 2 lần gieo không nhỏ hơn 8 là
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 13. Trong mặt phẳng toạ đợ, cho hai đường thẳng vè . Khi đó góc giữa hai đường thẳng được xác định thông qua công thức
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Tỉnh khoàng cách tử điểm đến đường thẳng .
A. .
B. .
C.
C.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ, phương trình nào sau đây là phương trình của mợt đường tròn?
A. .
B. .
C.
- D.
Câu 16. Tìm tọa độ tâm I và tịnh bán kinh R của đường tròn .
A.
B. .
C. .
D.
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm và đường thẳng . Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình
.
B. .
Câu 18. Cho đường tròn . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19. Trên kệ có 5 quyển sách toán, 3 quyển sách lý và 4 quyển sách hóa. Lấy ngẵu nhiên 3 quyển. Xác suất để 3 quyển lấy ra có ît nhất 1 quyển sách toán là
A. .
B. .
C. ,
D. .
Câu 20. Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn bằng 6 , trục nhỏ bẳng 4 là
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 21. Một tổ có 7 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ngẵu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật?
A. 35 .
B. 7.
C. 5.
D. 12.
Câu 22.Bạn An có 3 kiểu mặt đồng hổ đeo tay và 2 kiểu dây. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A. 5.
B. 3.
C. 12.
D. 6.
Câu 23. Từ các chữ số 1;2;3;5;6;9 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 432 .
B. 120 .
C. 240 .
D. 180.
Câu 24. Cho hai số tự nhiên k, n thỏa mãn . Số chỉnh hợp chập của phần tử là
B.
Câu 25. Có 2 cái hợp: Hộp thứ nhất có 5 bi xanh và 4 bi đỏ; hợp thứ hai có 4 bi xanh và 3 bi đỏ. Lấy ngẵu nhiên củng một lúc mỗi hộp 2 bi. Tỉnh xác suất để lấy được đủng 1 bi xanh.
A. .
B. .
.
D. .
Câu 26. Sô tập con có 9 phần tử của tập hợp có 15 phần tử là
A. .
B. 5004 .
C. 5005 .
D.
Câu 27. Tổ một của lớp 11/3 có 8 học sinh trong đó có bạn Nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trực lớp trong đó phải có Nam?
A. 35. B. 56. C. 70. D. 210 .
Câu 28. Tổ 1 lớp 11/3 có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 học sinh của tổ 1 để lao động vệ sinh củng cả trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trong đó có it nhất một học sinh nam?
A. 600
B. 25
C. 325
D. 30
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số xác định trên khoàng
Câu 2 (0,75 điểm):
Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm - 2;5). Viết phương trình đường tròn đường kinh .
Câu 3 (1,0 điểm):
Một nhóm có 9 học sinh gổm 6 học sinh nam (trong đó có Hiệp) và 3 học sinh nữ. Xếp 9 học sinh đó thành một hàng ngang. Tính xác suất để Hiệp không đửng cạnh bạn nữ nào.
Câu 4 (0,75 điểm):
Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật biết có phương trình + , hình chiếu vuông góc của lên là và đưởng thẳng đi qua điểm . Tìm tọa độ điểm.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
|
%
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 10 - KNTT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1.A | 2.A | 3.A | 4.D | 5.B | 6.A | 7.C | 8.B | 9.A | 10.B |
11.C | 12.C | 13.B | 14.A | 15.B | 16.D | 17.C | 18.A | 19.D | 20.C |
21.D | 22.D | 23.B | 24.C | 25.D | 26.C | 27.A | 28.C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (0,5 điểm) | Hàm số xác định khi . Hàm số xác định trên khoàng khi . |
0,5 |
Câu 2 (0,75 điểm)
| Gọi I là trung điểm . Đường tròn đường kỉnh có tâm , bán kính nên có phương trình: . |
0,75
|
Câu 3. (1 điểm) | Số phần tử của không gian mẫu là: !. + Trường hợp 1: Hiệp đứng đầu hoặc cuối hàng. Xếp chỗ ngồi cho Hiệp, có 2 cách. Chọn 3 chỗ từ 7 chỗ không kề với Hiệp và xếp cho 3 bạn nữ, có cách. Xếp chỗ ngồi cho 5 bạn nam còn lại, có 5 ! cách. + Trường hợp 2: Hiệp không đứng đầu hoặc cuối hàng. Xếp chỗ ngồi cho Hiệp, có 7 cách. Chọn 3 chỗ từ 6 chỗ không kề với Hiệp và xếp cho 3 bạn nữ, có cách. Xếp chỗ ngồi cho 5 bạn nam còn lại, có 5 ! cách. |
0,25
0,25
0,25
0,25 |
Câu 4 (0,75 điểm) | + Trường hợp 1: Hiệp đứng đầu hoặc cuối hàng. Xếp chỗ ngồi cho Hiệp, có 2 cách. Chọn 3 chỗ từ 7 chỗ không kề với Hiệp và xếp cho 3 bạn nữ, có cách. Xếp chỗ ngồi cho 5 bạn nam còn lại, có 5! cách. + Trường hợp 2: Hiệp không đứng đầu hoặc cuối hàng. Xếp chỗ ngồi cho Hiệp, có 7 cách. Chọn 3 chỗ từ 6 chỗ không kề với Hiệp và xếp cho 3 bạn nữ, có cách. Xếp chỗ ngồi cho 5 bạn nam còn lại, có 5! cách. |
0,25
0,25 |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 KNTT (2022 – 2023)
MÔN: TOÁN
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Hàm số đồ thị và ứng dụng 1.1. Hàm số, Hàm số bậc hai 1.2. Dấu của tam thức bậc hai 1.3. Phương trình quy về phương trình bậc hai | 2 |
| 4 |
| 1 |
| 1 | 1 (C1-0,5 điểm) | 8 |
| TN: 2,0 TL: 0,5 |
2. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 2.1. Phương trình đường thẳng. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Góc và khoảng cách. 2.2. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ 2.3. Ba đường Conic | 2 |
| 4 | 1 (C2 – 0,75 điểm) | 2 | 1 (C4 – 0,75 điểm) |
|
| 8 | 2 | TN: 2,0 TL: 1,5 |
3. Đại số tổ hợp 3.1. Quy tắc đếm 3.2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp 3.3. Nhị thức Newton | 2 |
| 2 |
| 2 |
| 1 |
| 7 | 0 | TN: 1,75 TL: 0 |
4. Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển | 1 |
| 3 |
| 1 | 1 (C3- 1 đ) |
|
| 5 | 1 | TN: 1,25 TL: 1 |
Tổng số câu TN/TL | 7 |
| 13 | 1 | 6 | 2 | 2 | 1 | 28 | 4 | TN: 7 TL: 3 |
Điểm số | 1,75 |
| 3,25 | 0,75 | 1,5 | 1,75 | 0,5 | 0,5 | 7 | 3 | 10 |
Tổng số điểm | 1,75 điểm 17,5 % | 4,25 điểm 42,5 % | 3,25 điểm 32,5 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Toán 10 Kết nối, trọn bộ đề thi Toán 10 Kết nối, Đề thi cuối kì 2 toán 10 KNTT:
Bình luận