Đề thi cuối kì 2 toán 10 KNTT: Đề tham khảo số 5
Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 toán 10 KNTT: Đề tham khảo số 5 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 10 - KNTT
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hàm số , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Tìm tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. .
C. . D. .
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho đường thẳng cắt trục lần lượt tại hai điểm và . Đường thẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho đường thẳng và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. và cắt nhau và không vuông góc với nhau.
B. và song song với nhau.
C. và trùng nhau.
D. và vuông góc với nhau.
Câu 8: Xác định để 2 đường thẳng và vuông góc với nhau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Cho đường tròn có phương trình và điểm . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Đa thức là khai triển của nhị thức nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp bốn lần. Gọi là biến cố "Kết quả bốn lần gieo là như nhau". Xác định biến cố .
A. B. .
C. . D.
Câu 15: Lấy ngẫu nhiên hai tấm thẻ trong một hộp chứa 9 tấm thẻ đánh số từ 1 đến. Tính xác suất để tổng của các số trên hai thẻ lấy ra là số chẵn.
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Một hộp đựng 7 chiếc bút bi đen và 8 chiếc bút bi xanh. Lấy đồng thời và ngẫu nhiên hai chiếc bút. Tính xác suất để hai chiếc bút lấy được cùng màu?
A. . B. . C. D. .
Câu 17: Tập xác định của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 18: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số đồng biến trên .
Câu 19: Tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình vô nghiệm là:
A. . B. . C. D. .
Câu 20: Số nghiệm của phương trình là
A. Vô số. B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 21: Cho và . Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 22: Phương trình đường thẳng qua và chắn trên hai trục toạ độ những đoạn bằng nhau là
A. . B. . C. . D.
Câu 23: Trong mặt phẳng , đường tròn đi qua ba điểm có phương trình là.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24: Cho Đường tròn đi qua 3 điểm có bán kính bằng
A. 2 . B. 1 C. . D.
Câu 25: Cho parabol có phương trình: . Phương trình đường chuẩn của parabol là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Một người có 7 đôi tất trong đó có 3 đôi tất trắng và 5 đôi giày trong đó có 2 đôi giày đen. Người này không thích đi tất trắng cùng với giày đen. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn tất và giày thỏa mãn điều kiện trên?
A. 29 . B. 36 . C. 18 . D. 35 .
Câu 27: Từ một lớp gồm 16 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh tham gia đội Thanh niên xung kích, trong đó có 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ.
A. B. C. D.
Câu 28: Cho hai đường thẳng song song d1; d2. Trên d1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ. Trên d2 có 4 điểm phân biêt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là:
A. B. C. D.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
|
%
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 10 - KNTT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1.A | 2.A | 3.A | 4.D | 5.A | 6.C | 7.A | 8.D | 9.C | 10.B |
11.A | 12.C | 13.D | 14.A | 15.B | 16.D | 17.C | 18.C | 19.A | 20.B |
21.A | 22.C | 23. C | 24.C | 25.A | 26.A | 27.A | 28. B |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 KNTT (2022 – 2023)
MÔN: TOÁN
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Hàm số đồ thị và ứng dụng 1.1. Hàm số, Hàm số bậc hai 1.2. Dấu của tam thức bậc hai 1.3. Phương trình quy về phương trình bậc hai | 2 |
| 4 |
| 1 |
| 1 |
| 8 |
| TN: 2,0 TL: 0 |
2. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 2.1. Phương trình đường thẳng. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Góc và khoảng cách. 2.2. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ 2.3. Ba đường Conic | 3 |
| 5 | 1 (C4 – 0,5 điểm) | 4 | 1 (C2 – 0,75 điểm) | 1 |
| 13 | 2 | TN: 3,25 TL: 1,25 |
3. Đại số tổ hợp 3.1. Quy tắc đếm 3.2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp 3.3. Nhị thức Newton |
|
| 2 |
| 1 | 1 (C1- 1 đ) |
|
| 3 | 1 | TN: 0,75 TL: 1 |
4. Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển | 1 |
| 1 | 1 (C3 – 0,75đ) | 1 |
| 1 |
| 4 | 1 | TN: 1,0 TL: 0,75 |
Tổng số câu TN/TL | 6 |
| 12 | 2 | 7 | 2 | 3 |
| 28 | 4 | TN: 7 TL: 3 |
Điểm số | 1,5 |
| 3,0 | 1,25 | 1,75 | 1,75 | 0,75 |
| 7 | 3 | 10 |
Tổng số điểm | 1,5 điểm 15,0 % | 4,25 điểm 42,5 % | 3,5 điểm 35,0 % | 0,75 điểm 7,5% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Toán 10 Kết nối, trọn bộ đề thi Toán 10 Kết nối, Đề thi cuối kì 2 toán 10 KNTT:
Bình luận