Đề thi giữa kì 1 toán 10 KNTT: Đề tham khảo số 2

Trọn bộ Đề thi giữa kì 1 toán 10 KNTT: Đề tham khảo số 2 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD&ĐT…

TRƯỜNG THPT…

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 10 - Bộ sách: KẾT NỐI TRI THỨC

Thời gian làm bài: 90 phút

 

PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm – 35 câu)

Câu 1. Cho hình vẽ

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Miền không bị gạch là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.               B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.               D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

 

Câu 2. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ?
A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 3. Tam giác ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬNĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Tính ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
Câu 4. Cho mệnh đề: "Nếu ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN thì một trong hai số ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN hoặc ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN nhỏ hơn 1". Mệnh đề có thể được phát biểu lại bằng cách nào sau đây?
A. Điều kiện đủ để một trong hai số ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN hoặc ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN nhỏ hơn 1 là ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
B. Điều kiện cần và đủ để một trong hai số ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN hoặc ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN nhỏ hơn 1 là ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
C. Điều kiện đủ để ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN là một trong hai số ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN hoặc ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN nhỏ hơn 1 .
D. Điều kiện cần và đủ để ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN là một trong hai số ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN hoặc ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN nhỏ hơn 1 .

Câu 5. Cho ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Tính ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu 6. Xét tam giác ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN tùy ý có ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Diện tích của tam giác ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN bằng
A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 7. Cho ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN có diện tích bằng ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN và chu vi bằng 20 . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN là:
A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
B. 2
C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 8. Cho ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN là góc tù. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 9. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬNĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ?
A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 10. Cho ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN là một phần tử của tập hợp ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 11. Miền nghiệm của bất phương trình: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN là nửa mặt phẳng chứa điểm:
A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 12. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ?
A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 13. Cho mệnh đề ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu 14. Cho tập hợp ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Tập hợp A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
A. 6 .
B. 16 .
C. 4 .
D. 8 .

Câu 15. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 16. Tập hợp ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN bằng tập hợp nào dưới đây?
A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 17. Xét tam giác ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN tùy ý có ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 18. Cho hình vẽ sau

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Phần không bị gạch chéo trong hình là biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 19. Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Năm 2022 thật đáng quên!
C. Số -3 có phải là số tự nhiên không?.
B. Chung tay đẩy lùi covid-19.
D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 20. Tập hợp ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN bằng tập nào sau đây?
A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 21. Miền nghiệm của hệ bất phương trình ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

chứa mấy điểm trong bốn điểm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 22. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

A. Thích môn Toán quá!

B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.

C. 3 là số nguyên tố.

D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

Câu 23. Cho tập ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Hỏi tập ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN có bao nhiêu tập hợp con?

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                                        B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                        C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                        D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu 24. Cho hai tập hợp ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬNĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Tập hợp ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN bằng tập nào sau đây?

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                           B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN           C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                  D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu 25. Hãy liệt kê các phần tử của tập ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                              B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN              C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN              D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu 26. Cặp số ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                            B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.    C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.   D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 27. Miền nghiệm của hệ bất phương trình ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN chứa điểm nào trong các điểm sau đây?

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                       B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                       C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN             D.ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu 28. Tính diện tích tam giác ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN biết ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN, ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN, ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                                 B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                      C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                 D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 29. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                                     B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                      C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                        D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu 30. Cho hai tập hợp ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬNĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Xác định ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN 

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                                  B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                      C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                         D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu 31. Cho tập A = ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN, tập B= ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN, tìm m để ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                                 B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                 C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN                 D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu 32. Miền nghiệm của bất phương trình ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN là phần không bị gạch chéo trong hình vẽ nào ?

AĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                      B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                      D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu 33. Cho hệ bất phương trình ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. Điểm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

B. Điểm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

C. Điểm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

D. Điểm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

Câu 34. Tam giác ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬNĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN, ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN, ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬNĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN thì mệnh đề nào sau đây đúng?

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.             B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.             D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Câu 35. Tam giác ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬNĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN, ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN, ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Tính độ dài cạnh ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                     B. 7.                        C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.                   D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) 

a/ Cho hai tập hợp ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬNĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Tìm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

b/ Trong kì thi chọn học sinh giỏi cấp trường đối với hai môn Văn và Lịch sử, lớp 10 xã hội của trường THPT Núi Thành có 20 em tham gia thi (một học sinh có thể tham gia thi hai môn). Kết quả của cuộc thi là 9 em đoạt giải môn Văn, 8 em đoạt giải môn Sử và ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN không đoạt giải môn nào. Tìm số học sinh đoạt giải cả hai môn thi đó.

Câu 2. (1 điểm)

a) Khu vườn nhà anh ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN có dạng miền tứ giác ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN với các kích thước đo đạc được ghi trên hình vẽ bên dưới

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

a/ Tính khoảng cách từ điểm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN đến điểm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN (kết quả làm tròn một chữ số thập phân).

b/ Tính diện tích của khu vườn đó (kết quả làm tròn một chữ số thập phân).

Câu 3. (1 điểm) 

Anh An làm nghề thợ mộc chuyên đóng bàn và ghế học sinh. Mỗi cái bàn anh bán lãi được

150 nghìn đồng, mỗi cái ghế bán lãi được 100 nghìn đồng. Một tuần anh làm việc không quá

60 giờ. Anh đóng một cái bàn tốn hết 6 giờ và đóng một cái ghế tốn hết 3 giờ. Để có lãi, anh

An phải làm số ghế nhiều hơn số bàn ít nhất 2 lần. Hỏi một tuần anh An phải đóng bao nhiêu

cái bàn, bao nhiêu cái ghế để số tiền lãi thu về lớn nhất?

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1234567891011121314151617181920
CAAABCCBBDDCAACADBDD

 

212223242526272829303132333435
BACCDDBDCABACCB

 

ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu 1.

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1 điểm)

a) ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

b) Gọi ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN là tập hợp các học sinh giỏi Văn, ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN là tập hợp các học sinh giỏi Sử.

Số học sinh giỏi Văn hoặc Sử là: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

Số học sinh giỏi Văn và Sử là: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

0,5

 

0,25

0,25

 

Câu 2

 

a) Áp dụng định lý sin trong tam giác ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ta có:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

b)  

+) Diện tích tam giác ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN là: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

+) Áp dụng công thức Heron tính được diện tích tam giác ADC là ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
+) Diện tích khu vườn là ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.

0,25

 

 

0,25

 

 

0,25

0,25

Câu 3

Gọi  ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN là số bàn và ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN là số ghế đóng được trong một tuần.

Theo đề bài ta có hệ bất phương trình: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

 

Số tiền lãi là: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN (nghìn đồng).

+ Vẽ được miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tam giác OAB với O(0;0), A(5;10), B(0;20).

+ Chỉ ra được một tuần anh An phải đóng được 0 cái bàn và 20 cái ghế thì số tiền lãi lớn nhất.

 

0,25

 

 

 

 

0,5

 

0,5

 


CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I

MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu 

Câu hỏi tự luận:         4 câu 

TT

Nội dung kiến
thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Điểm

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

1. Mệnh đề. Tập hợp

1.1. Mệnh đề

4

 

2

 

 

 

 

 

 

 

TN: 2,6

TL: 1 điểm

1.2. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp

4

 

   3

 

 

2

 

 

2

2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

3

 

2

 

 

 

 

 

 

 

TN: 2

TL:1 điểm

2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn và ứng dụng  3

 

2

 

 1

 

 

 

3. Hệ thức lượng trong tam giác

3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN đến ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM1234567891011121314151617181920CAAABCCBBDDCAACADBDD 212223242526272829303132333435BACCDDBDCABACCB ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

3

 

3

 

 

 

 

 

 

 

TN: 2,4

TL: 1 điểm

3.2 Hệ thức lượng trong tam giác

3

 

3

 

 

 

 

2

Tổng  

20

 

15

 

 

3

 

2

 

 

 

Tỉ lệ (%) 

 

40%

30%

20%

10%

 

 

100

Tỉ lệ chung (%) 

 

70%

30%

 

 

100

               

 

 

 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Toán 10 Kết nối, trọn bộ đề thi Toán 10 Kết nối, Đề thi giữa kì 1 toán 10 KNTT:

Bình luận

Giải bài tập những môn khác