Đề thi giữa kì 1 toán 10 KNTT: Đề tham khảo số 3
Trọn bộ Đề thi giữa kì 1 toán 10 KNTT: Đề tham khảo số 3 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD&ĐT… TRƯỜNG THPT… | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài: 90 phút |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm – 35 câu)
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là một mệnh đề ?
A. Đảo Lý Sơn rất đẹp vào buổi sáng.
B. Bạn có bao giờ đến Lý Sơn chưa?
C. Một ngày nào đó tôi sẽ đến đảo Lý Sơn.
D. Lý Sơn là một huyện đảo của tỉnh Quảng Ngãi.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là mệnh đề chứa biến?
A. là một số hữu tỉ.
B. Hình vuông có độ dài cạnh bằng 2 thì chu vi của hình vuông là 8 .
C. Sông Sêrêpôk chảy ngang qua thành phố Buôn Ma Thuột.
D " thì
chia hết cho 5 ".
Câu 4. Cách viết nào sau đây để viết câu: "Mọi sô tự nhiên đều dương"
A. " ".
B. " ".
C. " ".
D. " ".
Câu 5. Tập hợp . Tập
có bao nhiêu tập con?
A. 1 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 5 .
Câu 6. Cho tập . Tập nào sau đây là tập con của
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7. Tập hợp khi được viết bằng ký hiệu khoảng, nữa khoảng, đoạn là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8. Cho hai tập hợp . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10. Cho bất phương trình . Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11. Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình là
A. nửa mặt phẳng không kể bờ chứa điểm
.
B. nửa mặt phẳng bờ chứa điểm
.
C. nửa mặt phẳng bờ không chứa điểm
.
D. nửa mặt phẳng không kể bờ không chứa điểm
.
Câu 12. Hệ bất phương trình nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 13. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15. Biểu thức có giá trị bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 16. Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm sao cho
(hình vẽ). Giá trị của
bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 17. Cho góc . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 18. Cho tam giác bất kỳ có
. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19. Cho tam giác , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 20. Cho tam giác có
là bán kính đường tròn nội tiếp và
là nữa chu vi. Diện tích của tam giác
là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 21. Cho định lí "Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau". Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần để chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. "Nếu tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo
và
cắt nhau tại trung điểm mỗi đoạn".
B. "Nếu tứ giác là hình chữ nhật thì hai đường chéo
và
bằng nhau".
C. "Nếu tứ giác là hình bình hành thì tứ giác
có hai đường chéo
và
cắt nhau tại trung điểm mỗi đoạn".
D. "Nếu tứ giác là hình thang cân thì có hai cạnh bên bằng nhau".
Câu 23. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. .
B. .
C. .
D. thì
.
Câu 24. Cho hai tập hợp và
. Tập hợp
bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 25. Cho hai tập hợp và
được mô tả bằng biểu đồ ven như hình bên (hình 1.2). Số phần tử của
là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 26. Cho hai đa thức và
. Xét các tập hợp:
;
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 27. Phần không gạch chéo ở hình sau đây
là biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào trong bốn đáp án dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 28. Miền nghiệm của bất phương trình là (miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng phần không bị gạch kể cả bờ)
A. ![]() | ![]() |
C. ![]() | D.
|
Câu 29. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn đáp án dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 30. Biểu thức có giá trị bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 31. Cho góc thỏa mãn
. Giá trị của
bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 32. Cho tam giác có
. Độ dài cạnh
.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 33. Cho tam giác với góc
. Khi đó
bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 34. Cho tam giác nội tiếp trong đường tròn tâm
bán kính
. Diện tích tam giác
bằng
A. 1 .
B. .
C. .
D. .
Câu 35. Biết tam giác bất kỳ có
. Tỉ số
bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Cho tập và
.
a) (0,5 diểm) Viết tập và
dưới dạng khoảng, nữa khoảng, đoạn.
b) diểm) Tìm
.
Câu 2. (1 điểm)
Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm. Mỗi kilogram sản phẩm loại cần 3 kg nguyên liệu và
20 giờ làm việc, đem lại mức lời 40000 đồng. Mỗi kilogam sản phẩm loại II cần nguyên
liệu và 20 giờ làm việc, đem lại mức lời 30000 đồng. Xưởng có nguyên liệu và 1200
giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu kilogram để có mức lợi nhuận cao
nhất?
Câu 3. (1 điểm)
Một con tàu cao tốc chở một đoàn tham quan tại Đảo Lí Sơn, một hòn đảo có vẻ đẹp non nước hữu tình vừa hùngvĩ vừa thơ mộng của tỉnh Quảng Ngãi. Sau khi tham quan xong, tàu rời đảo theo hướng Tây với tốc độ 15 hải lý/giờ. Một người đứng trên boong tàu dùng giác kế ngắm đỉnh ngọn núi tạo với phương ngang một góc
phút sau thì góc nhìn là
. Tính chiều cao đỉnh núi
so với mực nước biển, biết từ vị trí ngắm của giác kế cao
so với mực nước biển và 1 hải lý bằng
.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | B | D | A | B | B | D | A | A | D | A | A | A | A | B | C | A | A | A | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
B | C | A | A | C | A | B | A | D | D | C | C | C | C | A |
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu 1.
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1
| 0,25 0,25 0,5 | |
Câu 2
| Gọi Lượng nguyên liệu cần dùng là: Số giờ làm việc cần sử dụng là Yêu cầu đề bài trở thành tìm giá trị Khi đó miền nghiệm của |
0,25
0,25
0,25
0,25 |
Câu 3 | Gọi A là vị trí của giác kế ngắm, Độ cao từ Áp dụng định lí sin trong tam giác |
0,25
0,25 0,25 0,25 |
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu
Câu hỏi tự luận: 4 câu
TT | Nội dung kiến | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Điểm | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
1 | 1. Mệnh đề. Tập hợp | 1.1. Mệnh đề | 4 |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
| TN: 2,6 TL: 1 điểm | |
1.2. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | 4 |
| 3 |
|
| 2 |
|
| ||||||
2 | 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 3 |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
| TN: 2 TL:1 điểm | |
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn và ứng dụng | 3 |
| 2 |
| 1 |
|
| |||||||
| 3. Hệ thức lượng trong tam giác | 3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ ![]() ![]() | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
| TN: 2,4 TL: 1 điểm | |
3.2 Hệ thức lượng trong tam giác | 3 |
| 3 |
|
|
|
| 2 | ||||||
Tổng | 20 |
| 15 |
|
| 3 |
| 2 |
|
|
| |||
Tỉ lệ (%) |
| 40% | 30% | 20% | 10% |
|
| 100 | ||||||
Tỉ lệ chung (%) |
| 70% | 30% |
|
| 100 | ||||||||
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Toán 10 Kết nối, trọn bộ đề thi Toán 10 Kết nối, Đề thi giữa kì 1 toán 10 KNTT:
Bình luận