Đề thi giữa kì 1 toán 10 CTST: Đề tham khảo số 4

Trọn bộ Đề thi giữa kì 1 toán 10 CTST: Đề tham khảo số 4 bộ sách mới Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là một mệnh đề ?

          A. Đảo Lý Sơn rất đẹp vào buổi sáng.

          B. Bạn có bao giờ đến Lý Sơn chưa?

          C. Một ngày nào đó tôi sẽ đến đảo Lý Sơn.

          D. Lý Sơn là một huyện đảo của tỉnh Quảng Ngãi.

Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)  là

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                     B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

          C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                    D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề chứa biến?

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là một số hữu tỉ.

          B. Hình vuông có độ dài cạnh bằng 2 thì Chu vi của hình vuông là 8.

          C. Sông Sêrêpôk chảy ngang qua thành phố Buôn Ma Thuột.

          DHƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) thì n chia hết cho 5”.

Câu 4: Cách viết nào sau đây để viết câu: ‘‘Mọi sô tự nhiên đều dương’’

          A. ‘‘HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)’’.                           B. ‘‘HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)’’.        

          C. ‘‘HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)’’.                           D. ‘‘HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)’’.

Câu 5: Tập hợp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Tập HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)có bao nhiêu tập con?

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                      B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                       C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                      D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 6: Cho tập HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Tập nào sau đây là tập con của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).     B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 7: Tập hợp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) khi được viết bằng ký hiệu khoảng, nữa khoảng, đoạn là

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).      B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).        C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).               D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 8: Cho hai tập hợp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024), HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Khẳng định nào dưới đây đúng?

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)               B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)               C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)               D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Câu 9: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                     B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).     

          C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                 D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 10: Cho bất phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho?

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 11: Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là 

          A. nửa mặt phẳng không kể bờ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) chứa điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

          B. nửa mặt phẳng bờ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) chứa điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).     

          C. nửa mặt phẳng bờ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) không chứa điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).     

          D. nửa mặt phẳng không kể bờ  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) không chứa điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 12: Hệ bất phương trình nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).   C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).    D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 13: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)             B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)           C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)           D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Câu 14: Điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                          B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)         

          C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                             D.HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Câu 15: Biểu thức HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) có giá trị bằng

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                     B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                       C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                  D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 16: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)sao cho HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) (hình vẽ). Giá trị của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) bằng 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                 B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                  C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                   D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 17: Cho góc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Khẳng định nào sau đây là đúng?

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)..         B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).          C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).          D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 18: Cho tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) bất kỳ có HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024), HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024), HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Đẳng thức nào dưới đây đúng?

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                            B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

          C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                            D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 19: Cho tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024), mệnh đề nào sau đây đúng?

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)              B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

          C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)              D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Câu 20: Cho tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là bán kính đường tròn nội tiếp và HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là nữa chu vi. Diện tích của tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).     B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).     C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).       D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 21: Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?

          A. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng bằng nhau.

          B. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần để chúng bằng nhau.

          C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ chúng bằng nhau.

          D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.

Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

A. “Nếu tứ giác ABCD là hình vuông thì hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đoạn”.

           B. “Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì hai đường chéo AC và BD bằng nhau”.

C. “Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đoạn”.

           D. “Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì có hai cạnh bên bằng nhau”.

Câu 23: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                              B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

          C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                              D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) thì HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 24: Cho hai tập hợp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Tập hợp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) bằng

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                 B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).         

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                           D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 25: Cho hai tập hợp A và B được mô tả bằng biểu đồ ven như hình bên (hình 1.2). Số phần tử của  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).   B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).   C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).   D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 26: Cho hai đa thức HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Xét các tập hợp: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024); HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024); HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Khẳng định nào dưới đây đúng?

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).        B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).           C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).           D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 27: Phần không gạch chéo ở hình sau đây 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

là biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào trong bốn đáp án dưới đây?

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).         B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).     D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 28:       Miền nghiệm của bất phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là (miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng phần không bị gạch kể cả bờ)

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                         B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) 

          .C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)        .                             D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) .

Câu 29: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn đáp án dưới đây?

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                 B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                               D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 30: Biểu thức HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) có giá trị bằng

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                  B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                       C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                     D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 31: Cho góc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) thỏa mãn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Giá trị của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) bằng

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                    B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                    C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                       D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 32: Cho tam giác ABC có HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Độ dài cạnhHƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                     B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                     C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                    D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 33: Cho tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) với góc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Khi đóHƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) bằng

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                   B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                     C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                       D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 34: Cho tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024), HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) nội tiếp trong đường tròn tâm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) bán kính HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Diện tích tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) bằng

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                      B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                       C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                       D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 35: Biết tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) bất kỳ có HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024), HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024), HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Tỉ số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) bằng

          A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                  B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                  C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                  D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Bài 1. Cho tập HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) .

a) (0,5 điểm) Viết tập A và B dưới dạng khoảng, nữa khoảng, đoạn.

b) (0,5 điểm) Tìm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Bài 2. (1 điểm) Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm. Mỗi kilogram sản phẩm loại I cần 3 kg nguyên liệu và 20 giờ làm việc, đem lại mức lời 40000 đồng. Mỗi kilogam sản phẩm loại II cần 2kg nguyên liệu và 20 giờ làm việc, đem lại mức lời 30000 đồng. Xưởng có 150kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu kilogram để có mức lợi nhuận cao nhất?

Bài 3. (1 điểm) Một con tàu cao tốc chở một đoàn tham quan tại Đảo Lí Sơn, một hòn đảo có vẻ đẹp non nước hữu tình vừa hùng vĩ vừa thơ mộng của tỉnh Quảng Ngãi. Sau khi tham quan xong, tàu rời đảo theo hướng Tây với tốc độ 15 hải lý/ giờ. Một người đứng trên boong tàu dùng giác kế ngắm đỉnh ngọn núi D tạo với phương ngang một góc 600, 5 phút sau thì góc nhìn là 40. Tính chiều cao đỉnh núi D so với mực nước biển, biết từ vị trí ngắm của giác kế cao 2 m so với mực nước biển và 1 hải lý bằng 1852m.

 


 

BÀI LÀM

………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

     

 

 

%

 

BÀI LÀM:

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

 

 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. 

1D

2B

3D

4A

5B

6B

7D

8A

9A

10D

11A

12A

13A

14A

15B

16C

17A

18A

19A

20C

21B

22C

23A

24A

25C

26A

27B

28A

29D

30D

31C

32C

33C

34C

35A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

CâuNội dungĐiểm

Câu 1

Cho tập HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) 

a) (0,5 điểm) Viết tập A và B dưới dạng khoảng, nữa khoảng, đoạn.

b) (0,5 điểm) Tìm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) .---------------------------------------------

1,0

a)

Viết tập A và B dưới dạng khoảng , nữa khoảng ,đoạn. 
 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)0,25
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)0,25

b)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)---------------------------------------------0,5

Câu 2

Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm. Mỗi kilogram sản phẩm loại I cần 3 kg nguyên liệu và 20 giờ, đem lại mức lời 40000 đồng . Mỗi kilogam sản phẩm loại II cần 2kg nguyên liệu và 20 giờ , đem lại mức lời 30000 đồng . Xưởng có 150kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu kilogram để có mức lợi nhuận cao nhất.

 
 

Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) lần lượt là khối lượng sản phẩm loại I, loại II cần sản xuấtHƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

* Lượng nguyên liệu cần dùng là: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

   Do xưởng có 150kg  nguyên liệu nên ta có: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) (1)

* Số giờ làm việc cần sử dụng là HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

   Vì xưởng có 1200 giờ làm việc nên ta có: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) (2)

Từ đó ta có: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

0,25

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)Yêu cầu đề bài  trở thành tìm giá trị HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) thỏa mãn hệ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)sao cho HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) (đơn vị nghìn đồng) đạt GTLN.

 

0,25

Khi đó miền nghiệm của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)là miền tứ giác tô màu trên hình vẻ . Giá trị lớn nhất của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)  đạt được tại một trong các điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) ; HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) ; HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) ;HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Tính được  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Vậy cần sản xuất HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) loại HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) loại HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) để đạt mức lời cao nhất .

0,25

Câu 3

Một con tàu cao tốc chở một đoàn tham quan tại Đảo Lí Sơn, một hòn đảo có vẻ đẹp non nước hữu   tình vừa hùng vĩ vừa thơ mộng của tỉnh Quảng Ngãi . Sau khi tham quan xong, tàu rời đảo theo hướng Tây với tốc độ 15 hải lý/ giờ. Một người đứng trên boong tàu dùng giác kế ngắm đỉnh ngọn núi D tạo với phương ngang một góc 60 độ, 5 phút sau thì góc nhìn là 4 độ. Tính chiều cao đỉnh núi D so với mực nước biển, biết từ vị trí ngắm của giác kế   cao 2 m so với mực nước biển và 1 hải lý bằng 1852m.

1,0
 

Không mất tính tổng quát của bài toán ta quy ước bài toán theo mô hình sau :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)Gọi A là vị trí của giác kế ngắm, B là vị trí của giác kế ngắm sau khi đi được 5 phút.

Độ cao từ D so với mực nước biển chính là HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Vì tàu đi có tốc độ 15 hải lý / giờ nên trong thời gian 5 phút tàu đi được một đườngHƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) bằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

 

 

 

 

 

 

0,5

 

 

 

 

 

 

0,25

Xét tam giácHƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) , HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) ,HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) 

Áp dụng định lí sin trong tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) .

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) ta có HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) 

Vậy chiều cao từ đỉnh núi D so với mực nước biển là 168+2 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) 170m

0,25

 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Toán 10 Chân trời, trọn bộ đề thi Toán 10 Chân trời, Đề thi giữa kì 1 toán 10 CTST:

Bình luận

Giải bài tập những môn khác