Đề thi cuối kì 2 toán 10 CTST: Đề tham khảo số 9
Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 toán 10 CTST: Đề tham khảo số 9 bộ sách mới Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 10 - CTST
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Tìm tập nghiệm của phương trình .
A.
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm và
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6: Cho 2 đường thẳng và . Tìm giá trị của để hai đường thẳng vuông góc với nhau.
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
D. -1 .
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8: Đường tròn có tâm và đi qua có phương trình là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10: Tổ 1 của lớp 10 a1 có 3 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 1 bạn học sinh của tổ 1 đi trực vệ sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn.
A. 15 .
B. .
C. 8 .
D.
Câu 11: Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác nhau. Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là
A. 120 .
B. 60 .
C. 5 .
D. 14 .
Câu 12: Số cách sắp xếp 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ vào một bàn dài có 5 ghế ngồi là
A. !.
B. 5 !.
C. !.
D. 5 .
Câu 13: Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử bằng
A. 120 .
B. 7 .
C. 10 .
D. 20 .
Câu 14: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó có đúng 2 học sinh nam?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 16: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
A. 7 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 4 .
Câu 17: Tính tổng .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 18: Cho . Tọa độ của véctơ là.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19: Trong hệ tọa độ , cho . Tìm tọa độ điểm sao cho
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 20: Từ một hộp chứa sáu quả cầu trắng và ba quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả. Tính xác suất sao cho lấy được ba quả cùng màu
A. 1 .
B. .
C. 3 .
D. 4
Câu 21: Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 10 quả màu đỏ và 5 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 22: Chọn ngẫu nhiên một số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chia hết cho 3 bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 23: Tìm tất cả giá trị của tham số để bất phương trình nghiệm đúng với mọi ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 24: Số nghiệm của phương trình là
A. 3 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 25: Cho 2 điểm . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 26: Trong mặt phẳng , đường thẳng song song với đường thẳng và cách điểm một khoảng bằng có phương trình là
A. .
B. hoặc .
C. .
D. hoặc
Câu 27: Trong hệ trục tọa độ , cho đường tròn đi qua hai điểm và tiếp xúc với đường thẳng , biết tâm của có tọa độ là những số nguyên. Phương trình đường tròn là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn có tâm bán kính . Biết rằng đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt . Tính độ dài đoạn thẳng .
A. .
B. .
C. .
D. .
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (0,75 điểm) Có bao nhiêu sô tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau trong đó có 3 chữ số chã̃n và 3 chữ số lẻ?
Câu 2 (0,75 điểm): Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm và .
Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng và cách điểm một khoảng bằng .
Câu 3 (1,0 điểm): Cho tập hợp . Gọi là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập hợp . Chọn ngẫu nhiên một số từ . Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 5.
Câu 4 (0,5 điểm): Trong hệ trục tọa độ , cho Elip là hai tiêu điểm, hoành độ của âm. Điểm thuộc sao cho . Hoành độ điểm là?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
|
%
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 - 2023)
MÔN: TOÁN 10 - CTST
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1.A | 2.A | 3.A | 4.B | 5.B | 6.D | 7.D | 8.B | 9.B | 10. C |
11.A | 12.B | 13.D | 14.B | 15.A | 16.B | 17.B | 18.A | 19.C | 20. B |
21.A | 22.D | 23.D | 24.D | 25.D | 26.A | 27.C | 28.A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (0,75 điểm) | Gọi . Coi việc lập số có 6 chữ số như là sắp xếp các chữ số vào một dãy 6 ô trống. Có cách lấy ra 3 chữ số lẻ và có cách sắp xếp 3 chữ số này vào dãy 6 ô trống. Có cách sắp xếp 3 chữ số chẵn vào 3 ô trống còn lại. Như vậy có dãy có 6 chữ số gồm 3 số chẵn, 3 số lẻ, kể cả trường hợp số 0 đứng đầu. Xét trường hợp số 0 đứng đầu. Có cách lấy ra 3 chữ số lẻ và có cách sắp xếp 3 chữ số này vào dãy 5 ô trống. Có cách sắp xếp 2 chữ số chẵn vào 2 ô trống còn lại. Như vậy có dãy có 6 chữ số có 0 đứng đầu, gồm 3 số chã̃n, 3 số lẻ. Từ đó có số thỏa mãn yêu cầu. |
0,25
0,25
0,25 |
Câu 2 (0,75 điểm)
| Xác định được véc tơ chỉ phương của đường thẳng Suy ra Suy ra PT ĐT có dạng: Vậy có 2 đường thẳng thỏa mãn : |
0,25
0,25
0,25 |
Câu 3. (1,0 điểm) | Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ là số. Gọi A là biến cố chọn được số chia hết cho 5 từ . Trường hợp 1: số có chữ số tận cùng bằng 5 . Khi đó, ta có số thoả yêu cầu bài toán. Trường hợp 2: số có chữ số tận cùng bằng 0 . Khi đó, ta có số thoả yêu cầu bài toán. Áp dụng quy tắc cộng ta có . Suy ra xác suất của biến cố là . |
0,25
0,25
0,25
0,25
|
Câu 4 (0,5 điểm) | Ta có và Với điểm +) +) mà Từ và suy ra: Nên theo yêu cầu bài toán ta có: .
|
0,5 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Toán 10 Chân trời, trọn bộ đề thi Toán 10 Chân trời, Đề thi cuối kì 2 toán 10 CTST:
Bình luận