Đề thi cuối kì 2 toán 10 CTST: Đề tham khảo số 8
Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 toán 10 CTST: Đề tham khảo số 8 bộ sách mới Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 10 - CTST
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Phương trình có tập nghiệm là:
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 3: Trong mặt phẳng cho đường thẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua
và song song với đường thẳng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: và
.
A. Song song.
B. Trùng nhau.
C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 6: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
là:
A. 2 .
B. .
C. .
D. .
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ . Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8: Đường tròn tâm
và tiếp xúc với đườngthẳng
có phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10: Lớp 10A1 có 20 bạn Nam và 15 bạn nữ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm lớp có bao nhiêu cách cử một học sinh trong lớp đi dự đại hội?
A. 20
B. 35 .
C. 15 .
D. 300 .
Câu 11: Đi từ đến
có 3 con đường, đi từ
đến
có 4 con đường.Hỏi đi từ
đến
có bao cách đi?
A. 7.
B. 8 .
C. 10 .
D. 12 .
Câu 12: Có 6 người đến nghe buổi hòa nhạc. Số cách sắp xếp 6 người này vào một hàng ngang 6 ghế là
A. 6 .
B. 2.6 !.
C. .
D. 6 !
Câu 13: Cho 6 chữ số . Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó?
A. 180 .
B. 120 .
C. 256 .
D. 216 .
Câu 14: Trong mặt phẳng cho tập hợp gồm 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuộc
?
A. 720 .
B. 120 .
C. 59049 .
D. 3628800 .
Câu 15: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 16: Cho nhị thức . Trong khai triển nhị thức này, ta sẽ có tổng các hệ số là
A. 128 .
B. 64 .
C. 32 .
D. 16 .
Câu 17: Tìm hệ số của trong khai triển
A. 81 .
B. 108 .
C. 9 .
D. 54 .
Câu 18: Trong hệ tọa độ , cho
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. thẳng hàng.
B. cùng phương.
C. không cùng phương.
D. cùng hướng.
Câu 19: Cho ba điểm . Định
để
thẳng hàng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 20: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số lẻ là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 21: Từ một nhóm học sinh gồm có 5 nam và 6 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất để hai bạn được chọn có cả nam và nữ.
A. .
B. .
C.
D. .
Câu 22: Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng
A.
B. .
C. .
D. .
Câu 23: Thầy có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách toán, 5 cuốn sách lí và 6 cuốn sách hóa. Các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy
chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy
có đủ 3 môn.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 24: Một hộp chứa 11 viên bi được đánh số thứ tự từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi rồi cộng các số trên 3 viên bi đó với nhau. Xác suất để kết quả thu được là số chẵn bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 25: Một hộp chứa 5 bi xanh, 4 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp này. Xác suất để chọn được 2 bi cùng màu là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ , cho các điểm
. Đường thẳng
đi qua điểm
, sao cho khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
nhỏ nhất có phương trình là?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 27: Trong mặt phẳng , đường tròn đi qua ba điểm
có phương trình là.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 28: Cho đường thẳng và đường tròn
. Biết đường thẳng
cắt
tại hai điểm phân biệt
và
, khi đó độ dài đọan thẳng
là
A. 6 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 8 .
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (0,75 điểm)
Có hai học sinh lớp , ba học sinh lớp
và bốn học sinh lớp
xếp thành một hàng ngang sao cho giữa hai học sinh lớp
không có học sinh nào lớp
. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy?
Câu 2 (0,75 điểm):
Trên mặt phẳng tọa độ , cho tam giác
có tọa độ các đỉnh là
và
.Tìm tọa độ điểm
thuộc cạnh
sao cho diện tích tam giác
bằng hai lần diện tích tam giác
.
Câu 3 (1,0 điểm):
Một lớp có 35 đoàn viên trong đó có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để tham dự hội trại 26 tháng 3. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ.
Câu 4 (0,5 điểm):
Cho parabol và hai điểm
là điểm trên
sao cho tam giác
có diện tích bé nhất. Tìm tọa độ điểm
.

BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
|
%
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 - 2023)
MÔN: TOÁN 10 - CTST
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1.B | 2.C | 3.B | 4.B | 5.A | 6.A | 7.A | 8.B | 9.A | 10. B |
11.D | 12.D | 13.B | 14.B | 15.A | 16.D | 17.D | 18.C | 19.A | 20. B |
21.C | 22.B | 23. B | 24. A | 25. D | 26.A | 27.C | 28.A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | |||||||
Câu 1 (0,75 điểm) |
Xếp 3 học sinh lớp
Để giữa hai học sinh lớp Xếp 4 học sinh lớp Theo |
0,25
0,25
0,25 |
Câu 2 (0,75 điểm)
| Ta có Theo bài ra ta có diện tích tam giác Mà Gọi Ta có |
0,25
0,25
0,25
|
Câu 3. (1,0 điểm) | Ta có: Gọi Số cách chọn 3 đoàn viên trong 35 đoàn viên để tham dự đại hội là: Vậy Trường hợp 1: trong 3 đoàn viên được chọn có 1 nam và 2 nữ có: Trường hợp 2: trong 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ có: Vậy số cách chọn 3 đoàn viên có đủ cả nam và nữ là Xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ là:
|
0,25 0,25
0,25
0,25
|
Câu 4 (0,5 điểm) |
Ta có Gọi Dấu "= "xảy ra Do đó điểm |
0,5 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Toán 10 Chân trời, trọn bộ đề thi Toán 10 Chân trời, Đề thi cuối kì 2 toán 10 CTST:
Bình luận