Đề thi cuối kì 2 toán 10 CTST: Đề tham khảo số 10
Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 toán 10 CTST: Đề tham khảo số 10 bộ sách mới Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 10 - CTST
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tập xác định của hàm số là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Cho đồ thị của hàm số bậc hai như hình vẽ, trục đối xứng của đồ thị là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. là tam thức bậc hai.
B. là tam thức bậc hai.
C. là tam thức bậc hai.
D. là tam thức bậc hai.
Câu 4: Nghiệm của phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5: Cho đường thẳng . Một vectơ pháp tuyến của là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và .
A. Trùngnhau.
B. Song song.
C. Vuôn góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 8: Khoảng cách từ điểm đến dường thẳng bằng
A. -5 .
B. .
C. .
D. 5 .
Câu 33: Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Tính xác suất để 3 người được chọn đều là nam.
A.
B. .
C. .
D. .
Câu 10: Đường tròn có bán kính là
A. 4 .
B. 2 .
C. 16 .
D. 1 .
Câu 11: Trong mặt phẳng , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?
A. .
B. .
C.
D. .
Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn 1 viên bi trong chiếc hộp có 5 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu vàng?
A. 8 .
B. 15 .
C. 6 .
D. 4 .
Câu 13: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A. 80 .
B. 60 .
C. 90 .
D. 70 .
Câu 14: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. ..
B. 5 !.
C. !.
D. 5 .
Câu 15: Công thức tính số tổ hợp chập của phần tử là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 16: Số cách chọn ra 3 học sinh trong 10 học sinh bất kì là
A. 120 .
B. 6 .
C. 30 .
D. 720 .
Câu 17: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của có bao nhiêu số hạng?
A. 6 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 4 .
Câu 18: Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là
A. 9 .
B. 18 .
C. 12 .
D. 36 .
Câu 19: Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một chiếc hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Số phần tử của không gian mẫu là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 20: Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con thì bằng bao nhiêu?
A. 140608 .
B. 156 .
C. 132600 .
D. 22100 .
Câu 21: Tập giá trị của hàm số là
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 22: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. ..
Câu 23: Cho tam thức bậc hai . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. với mọi .
B. với mọi .
C. với mọi .
D. với mọi .
Câu 24: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 25: Phương trình tham số của đường thẳng qua là
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 26: Góc giữa hai đường thẳng và là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 27: Đường tròn tâm và đi qua điểm có phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 28: Đường tròn đi qua 3 điểm có phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (0,75 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ , cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng và cách điểm một khoảng bằng .
Câu 2 (0,75 điểm):
Từ tập hợp có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau?
Câu 3 (0,5 điểm):
Một người kĩ sư thiết kế một đường hầm một chiều có mặt cắt là một nửa hình elip, chiều rộng của hầm là , khoảng cách từ điểm cao nhất của elip so với mặt đường là . Người kĩ sư này muốn đưa ra cảnh báo cho các loại xe có thể đi qua hầm. Biết rằng những loại xe tải có chiều cao 2,8m thì có chiều rộng không quá . Hỏi chiếc xe tải có chiều cao có thể đi qua hầm được không?
Câu 4 (1 điểm):
Cho tập . Gọi là tập các số tự nhiên gồm 6 chữ số lấy từ . Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn thỏa mãn chữ số 1 xuất hiện hai lần, các chữ số khác xuất hiện đúng một lần.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
|
%
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 - 2023)
MÔN: TOÁN 10 - CTST
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1.B | 2.A | 3.A | 4.D | 5.D | 6.D | 7.B | 8.D | 9.B | 10.A |
11.D | 12.A | 13.A | 14.B | 15.B | 16.A | 17.C | 18.D | 19.A | 20.D |
21.B | 22.D | 23.C | 24.D | 25.D | 26.A | 27.A | 28.B |
Câu | Nội dung đáp án |
Câu 1 (0,75 điểm) | Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là: Do Nên phương trình đường thẳng có dạng: Ta có: Giải phương trình ta được hoặc . Vậy phương trình đường thẳng là: hoặc . |
Câu 2 (0,75 điểm)
| Trường hợp 1: Chọn có 1 cách Chọn ta chọn 4 phần tử trong 7 phần tử và sắp thứ tự có cách chọn. Vậy có số. Trường hợp 2: Chọn mà là số chẵn có 3 cách Chọn có 6 cách. Chọn ta chọn 3 phần tử trong 6 phần tử và sắp thứ tự có cách chọn. Vậy có 3.6. số. có số có 5 chữ số khác nhau đôi một lấy từ là số chẵn. |
Câu 3. (0,5 điểm) | Phương trình chính tắc của (E) là: , trong đó Do các điểm và thuộc nên thay vào phương trình của ta có và , suy ra phương trình của là: Với những xe tải có chiều cao , chiều rộng của xe tải là , tương ứng với . Thay vào phương trình của elip để tìm ra độ cao của điểm (có hoành độ bằng 1,5 thuộc (E)) so với trực Ox. . Vậy ô tô tải có thể đi được qua hầm, tuy nhiên cần khuyến cáo ô tô phải đi vào chính giữa hầm. |
Câu 4 (1 điểm) | Số các số tự nhiên gồm 6 chữ số lấy từ là: 5.5.5.5.5.5=15625 Số phần tử không gian mẫu: Gọi A là biến cố: "Số được chọn thỏa mãn chữ số 1 xuất hiện hai lần, các chữ số khác xuất hiện đúng một lần." |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Toán 10 Chân trời, trọn bộ đề thi Toán 10 Chân trời, Đề thi cuối kì 2 toán 10 CTST:
Bình luận