Đề thi giữa kì 1 toán 10 CTST: Đề tham khảo số 1
Trọn bộ Đề thi giữa kì 1 toán 10 CTST: Đề tham khảo số 1 bộ sách mới Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Câu nào sau đây là mệnh đề sai?
A. là hợp số. B. 17 là số nguyên tố.
C. 25 là số chính phương. D. 21 chia hết cho 5.
Câu 2. Cho mệnh đề là một số vô tỉ. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của P ?
A. là một số vô tỉ. B. không là một số vô tỉ.
C. không là một số thực. D. không là một số hữu tỉ.
Câu 3. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là mệnh đề
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4. Tập hợp nào sau đây là tập con của tập hợp ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Cho tập hợp và . Khi đó tập hợp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hai tập hợp và . Tập hợp có số phần tử là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hai tập hợp và . Tìm tập hợp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Trong các cặp số sau đây, cặp nào là nghiệm của bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Mệnh đề có ý nghĩa là
A. Bình phương của mỗi số thực đều bằng .
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng .
C. Chỉ có duy nhất một số thực mà bình phương của số đó bằng .
D. Nếu là số thực thì .
Câu 12. Cho là tập hợp các ước nguyên dương của 9, là tập hợp các ước nguyên dương của 12. Khi đó tập hợp là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. Cho tập hợp . Tập hợp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cặp số không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Biết rằng với thì
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16. Cho các mệnh đề sau đây:
Nếu tam giác đều thì
Nếu là số chẵn thì và là các số chẵn.
Nếu tam giác có tổng hai góc bằng thì tam giác cân.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 0. B. 3. C. 2. D. .
Câu 17. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho tập hợp . Tập hợp có mấy phần tử?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Miền không bị gạch (không tính đường thẳng) được cho bởi hình sau là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20. Phần không bị gạch (kể cả bờ) trong hình vẽ là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 22. Cho tam giác có có , và . Độ dài cạnh bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho hai tập hợp và . Số tập hợp thỏa mãn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Trong hình vẽ dưới, phần mặt phẳng không bị gạch sọc (kể cả biên) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25. Cho hình bình hành như hình vẽ bên dưới. Biết rằng . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề: Nếu tam giác có 2 cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
A. Một tam giác là tam giác cân nếu và chỉ nếu tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau.
B. Một tam giác không có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó không là tam giác cân.
C. Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau.
D. Tam giác đó là tam giác cân.
Câu 27. Cho tam giác với , . Bán kính đường tròn ngoại tiếp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Miền nghiệm của bất phương trình được biểu diễn bởi phần không gạch chéo trong hình nào được cho dưới đây ?
Câu 29. Cho tam giác có ,. Tính độ dài đường cao vẽ từ đỉnh của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Tam giác có , ,. Tính số đo góc .
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho góc . Biết rằng . Tính giá trị của.
A.. B. .
C. . D. .
Câu 32. Cho tam giác có cạnh , và (như hình vẽ bên dưới).
Diện tích tam giác gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. . B.. C. . D. .
Câu 33. Biết rằng miền nghiệm của hệ bất phương trình là một đa giác được cho như hình vẽ bên dưới (phần không gạch sọc). Diện tích đa giác đó bằng
A. . B. . C. . D..
Câu 35. Cho góc thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức .
A. . B. . C. . D..
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1.
a. Cho tập hợp . Viết tập hợp dưới dạng liệt kê.
b. Cho 2 tập hợp và . Tìm tất cả các giá trị của tham số để .
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức với điều kiện
Câu 3. Cho hình chữ nhật có cạnh , là trung điểm của cạnh . Biết rằng . Tính độ dài của đoạn thẳng theo .
Câu 4. Một công ty cần thuê xe để chở người và tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe và , trong đó loại xe có chiếc và loại xe có chiếc. Một chiếc xe loại cho thuê với giá 4 triệu đồng, một chiếc xe loại cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rằng mỗi chiếc xe loại có thể chở tối đa người và tấn hàng; mỗi chiếc xe loại có thể chở tối đa người và tấn hàng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí bỏ ra là thấp nhất ?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
|
%
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.
1D | 2B | 3D | 4B | 5C | 6D | 7A | 8A | 9A | 10A | 11D | 12B | 13D | 14A | 15C |
16C | 17D | 18C | 19D | 20B | 21D | 22B | 23D | 24C | 25A | 26B | 27C | 28C | 29C | 30D |
31A | 32D | 33A | 34B | 35D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | a) Xét TH1: TH2:
, mà => Tập hợp dưới dạng liệt kê: |
0,25
0,25 |
| b) => => Có giá trị nguyên của để Vậy có giá trị nguyên của để . |
0,25
0,25 |
2 | Biểu diễn tập nghiệm của các bất phương trình trên mặt phẳng tọa độ: • Đường thẳng là đường thẳng song song với trục Oy và đi qua điểm có hoành độ bằng -1. Chọn điểm và thay vào biểu thức được => Miền nghiệm của bất phường trình là nửa mặt phẳng bờ chứa điểm • Vẽ đường thẳng bằng cách vẽ một đường thẳng đi qua hai điểm và Chọn điểm và thay vào biểu thức được => Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bở chứa điểm • Đường thẳng là đường thẳng trùng với trục . Chọn điểm và thay vào biểu thức được => Miễn nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ chứa điểm Khi đó miền nghiệm của hệ là miền bị gạch: Ta có:
Do đó giá trị lớn nhất bằng 6 với |
0,25
0,25
0,25
0,25 |
3 | Hình: |
|
Xét có: (vì là trung điểm ) Xét Xét có: => (vì Ta có: (1) Xét có:
(2) Thế (2) vào (1) :
Giải được |
0,25
0,25 |
4 | Gọi số xe loại cần thuê là (chiếc), Số xe loại B cần thuê là (chiếc), Xe loại có 9 chiếc, xe loại có 8 chiếc => (1) Chi phí cần thuê xe là: (triêu đồng) Xe loại A có thể chở tối đa 20 người, xe loại B có thể chở tối đa 10 người, mà số người công ty cần chở là 120 người ⇒ Tổng số người cả hai loại xe có thể chở tối thiểu là 120 người ⇒ Xe loại A có thể chở tối đa 0,5 tấn hàng, xe loại B có thể chở tối đa 2 tấn hàng, mà số tấn hàng công ty cần chở là 6,5 tấn ⇒ Tổng số tấn hàng cả hai loại xe có thể chở tối thiểu là 6,5 tấn hàng ⇒ ) Từ (1); (2)và (3) ta có hệ bất phương trình:
Miền nghiệm: là giao của 2 đường thẳng là giao của 2 đường thẳng là giao của 2 đường thẳng là giao của 2 đường thẳng Tại thì (triệu đồng) Tại thì (triệu đồng) Tại thì (triệu đồng) Tại thì (triệu đồng) ⇒ Chi phí nhỏ nhất là (triệu đồng) ⇒ Phải thuê 5 chiếc xe loại A và 2 chiếc xe loại B để chi phí bỏ ra là thấp nhất. |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Toán 10 Chân trời, trọn bộ đề thi Toán 10 Chân trời, Đề thi giữa kì 1 toán 10 CTST:
Bình luận