Đề thi cuối kì 2 toán 10 CTST: Đề tham khảo số 6
Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 toán 10 CTST: Đề tham khảo số 6 bộ sách mới Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 10 - CTST
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Phương trình có tập nghiệm là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Từ hộp chứa 5 quả cầu trắng, 4 quả cầu xanh kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu lấy được có màu trắng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4: Một tổ học sinh có 7 nữ và 5 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh nam bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5: Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng và .
A. Cắt nhau và không vuông góc với nhau.
B. Trùng nhau.
C. Vuông góc với nhau.
D. Song song với nhau.
Câu 6: Trong mặt phẳng , khoảng cách từ điểm đến đường thẳng .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Viết phương trình đường tròn đường kính ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10: Có 3 cuốn sách Toán khác nhau và 4 cuốn sách Vật lí khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một cuốn sách trong số các cuốn sách đó?
A. 12 .
B. 7 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 11: Có bao nhiêu cách chọn một cặp đôi tham gia văn nghệ từ một nhóm gồm 7 bạn nam và 6 bạn nữ?
A. 13 .
B. 42 .
C. 8 .
D. 7 .
Câu 12: Từ các số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau.
A. 12 .
B. 64 .
C. 256 .
D. 24 .
Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14: Có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh từ một tổ gồm 15 học sinh?
A. 32760 .
B. 50625 .
C. 60 .
D. 1365 .
Câu 15: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
A. 4 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 2 .
Câu 16: Số hạng chính giữa trong khai triển là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 17: Hệ số của số hạng chứa trong khai triến của là
A. -432 .
B. -243 .
C. 243 .
D. 432 .
Câu 18: Trong hệ tọa độ , cho hai điểm . Giao điểm của đường thẳng với trục tung tại , đặt , giá trị của là
A. -2 .
B. 2 .
C. .
D. .
Câu 19: Tìm để khoảng cách giữa hai điểm và bằng 7 .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 20: Một lớp có 35 học sinh, trong đó có 5 học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy giáo gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Linh lên bảng bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 21: Cho tập hợp lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số chẵn là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 22: Để kiểm tra sản phẩm của một công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa nho và 3 hộp sữa dâu. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn đủ cả 3 loại là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 23: Cho . Tất cả các giá trị của tham số để là.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 24: Số nghiệm của phương trình là
A. 3 .
B. 2 .
C. 1.
D. 0 .
Câu 25: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 26: Với giá trị nào của thì hai đường thẳng và song song?
A. m = 1 B. m = -1 C. m = 2 D. m =3
Câu 27: Đường tròn có tâm và cắt đường thằng theo một dây cung có độ dài bằng 6 . Tìm phương trình đường tròn .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng , bán kính và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của , biết hoành độ tâm là số dương.
A. .
B. .
C. .
D. .
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (0,75 điểm)
Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau và số đó chia hết cho 9 .
Câu 2 (0,75 điểm):
Trong mặt phẳng , cho Elip đi qua điểm và nhìn hai tiêu điểm của dưới một góc vuông. Viết phương trình chính tắc của đã cho.
Câu 3 (1,0 điểm):
Một cuộc họp có sự tham gia của 6 nhà Toán học trong đó có 4 nam và 2 nữ, 7 nhà Vật lý trong đó có 3 nam và 4 nữ và 8 nhà Hóa học trong đó có 4 nam và 4 nữ. Người ta muốn lập một ban thư kí gồm 4 nhà khoa học. Tính xác suất để ban thư kí được chọn phải có đủ cả 3 lĩnh vực và có cả nam lẫn nữ.
Câu 4 (0,5 điểm):
Cho hypebol (H) có hai tiêu điểm F1, F2 nằm trên Ox và đối xứng qua gốc tọa độ O, (H) đi qua điểm M có hoành độ -5 và MF1 = ; MF2 = . Viết phương trình chính tắc của hypebol (H).
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
|
%
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 - 2023)
MÔN: TOÁN 10 - CTST
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1.A | 2.A | 3.C | 4.A | 5.D | 6.B | 7.C | 8.A | 9.A | 10. B |
11.B | 12.D | 13.C | 14.D | 15.C | 16.B | 17.A | 18.D | 19.C | 20. B |
21.B | 22.D | 23.B | 24.B | 25.B | 26.B | 27.B | 28.B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (0,5 điểm) | Gọi số có 5 chữ số đôi một khác nhau là . Các chữ số được lập từ 2 trong 4 cặp và 1 trong 2 chữ số . | 0,25 |
Ta xét các trường hợp sau: Trường hợp 1: Trong có chứa số 9 , không chứa số 0: có ! số. Trường hợp 2 : Trong có chứa số 0 , không chứa số 9 : có ! số. Do đó số các số cần tìm là . | 0,5 | |
Câu 2 (0,75 điểm)
| Ta có: với và . Từ giả thiết, ta suy ra . Mà nên Vậy . |
0,25
0,25 |
Câu 3. (1,0 điểm) | Ta có Đặt là biến cố chọn ra được 4 nhà khoa học có đầy đủ cả 3 lĩnh vực. Khi đó: Số cách chọn 2 nhà Toán học, 1 nhà Vật lý, 1 nhà Hóa học là: . Số cách chọn 1 nhà Toán học, 2 nhà Vật lý, 1 nhà Hóa học là: . Số cách chọn 1 nhà Toán học, 1 nhà Vật lý, 2 nhà Hóa học là: . +) Đặt là biến cố chọn ra 4 nhà khoa học đủ cả 3 lĩnh vực mà trong đó chỉ có nam hoặc chỉ có nữ. Khi đó: Số cách chọn chỉ có nam: . Số cách chọn chỉ có nữ: . +) Vậy số cách chọn ra được 4 nhà khoa học có đày đủ cả 3 lĩnh vực, trong đó có cả nam lẫ nữ là: . Hay Vậy |
0,25
0,5
0,25
|
Câu 4 (0,5 điểm) | Gọi phương trình chính tắc của đường hypebol có dạng: , trong đó mà . Ta có . |
0,25 |
Gọi . Vậy . |
0,25 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Toán 10 Chân trời, trọn bộ đề thi Toán 10 Chân trời, Đề thi cuối kì 2 toán 10 CTST:
Bình luận