Đề thi giữa kì 1 toán 10 CTST: Đề tham khảo số 3
Trọn bộ Đề thi giữa kì 1 toán 10 CTST: Đề tham khảo số 3 bộ sách mới Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
Nội dung chính trong bài:
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phủ định của mệnh đề là mệnh đề nào?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 2. Cho hai tập hợp và
, khi đó tập hợp
bằng
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 3. Cho tam giác có
,
và
. Độ dài cạnh
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 4. Cho tập và
. Tập hợp
bằng
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 5. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A. là số nguyên tố. B.
.
C. Trời mưa to quá! D. Mưa to thế này có lụt không?
Câu 6. Tam giác có
và
. Tính diện tích tam giác
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 7. Cho và
. Tập hợp
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 8. Xét mệnh đề chứa biến là số nguyên tố
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 10. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp được kết quả là
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 11. Cho mệnh đề . Mệnh đề phủ định của mệnh đề
là
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 12. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 13. Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn . Cặp số nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình đã cho?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 14. Cho ba tập hợp . Có bao nhiêu tập con của
có đúng 2 phần tử?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 15. Cho hệ bất phương trình . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 16. Góc nào dưới đây có côsin là một số âm?
A.. B.
. C.
. D.
.
Câu 17. Cho góc thỏa mãn
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 18. Cho tam giác nhọn có
và
. Bán kính
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 19. Cho hai tập hợp và
. Tìm tham số
để
.
A. . B.
.
C. hoặc
. D.
.
Câu 20. Với giá trị nào của thì cặp số
là một nghiệm của bất phương trình
?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 22. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp .
A. . B.
. C.
. D.
.

Câu 23. Phần không gạch chéo ở hình sau đây (kể cả biên) là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn đáp án ?

A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 24. Cho định lí: Nếu tứ giác
là hình vuông thì tứ giác
có hai đường chéo bằng nhau
. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. Tứ giác là hình vuông là điều kiện cần để tứ giác
có hai đường chéo bằng nhau.
B. Tứ giác là hình vuông là điều kiện cần và đủ để tứ giác
có hai đường chéo bằng nhau.
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện đủ để tứ giác
là hình vuông.
D. Tứ giác là hình vuông là điều kiện đủ để tứ giác
có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 25. Cho tập hợp và
là tập hợp các số tự nhiên. Khi đó tập hợp
bằng
A. . B.
. C.
D.
.
Câu 26. Biết rằng . Giá trị của biểu thức
là
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 27. Cho tam giác có cạnh
,
và
. Tính góc
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 28. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu hai số nguyên và
cùng chia hết cho
thì
chia hết cho
.
B. Nếu thì
.
C. Một tứ giác là hình vuông nếu chúng tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc
D. Một tam giác cân có một góc bằng thì tam giác đó đều.
Câu 29. Cho các tập hợp và
. Số phần tử là số nguyên của tập hợp
là
A. . B.
. C.
. D. vô số.
Câu 30. Trong hình vẽ dưới, phần mặt phẳng không bị gạch sọc (kể cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?

A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 31. Tam giác có
,
và
. Tính độ dài cạnh
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. . B.
chia hết cho
.
C. không chia hết cho
. D.
.
Câu 33. Cho các tập hợp và
. Tập hợp
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 34. Biết rằng hệ bất phương trình có miền nghiệm là một đa giác không bị gạch chéo như hình vẽ bên dưới:

Giá trị lớn nhất của biểu thức với
thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho ở trên bằng
A. 31. B. . C. 1. D. 13.
Câu 35. Cho tam giác có
,
và độ dài đường trung tuyến
. Bán kính
của đường tròn nội tiếp
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Cho các tập hợp ;
Tìm tất cả các giá trị của
để
.
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức với
thoả mãn
Câu 3. Cho tam giác có trọng tâm
và hai đường trung tuyến
. Biết rằng
,
và tam giác
có diện tích bằng
. Tính độ dài đoạn thẳng
.
Câu 4. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
|
%
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.
1C | 2B | 3A | 4C | 5A | 6A | 7A | 8C | 9B | 10C | 11D | 12D | 13C | 14C | 15D |
16C | 17A | 18C | 19B | 20D | 21D | 22C | 23C | 24D | 25D | 26C | 27B | 28D | 29C | 30A |
31B | 32C | 33C | 34D | 35C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | Ta có:
Giải (1): Với Với |
0,25
0,25 0,25 |
| Để => |
0,25 |
2 | Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình theo hình dưới: Nhận thấy biết thức Ta có:
Vậy |
0,25
0,25
0,25 0,25 |
3 | ![]() |
|
|
=>
Lại có: Suy ra Ta có:
=>
=> => |
0,25
0,25 |
4 | Giả sử Suy ra
Theo giả thiết ta có:
Số điểm thưởng nhận được sẽ là Ta đi tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Miền nghiệm là phần hình vẽ không tô màu ở hình trên, hay là ngũ giác Biểu thức Thay lần lượt tọa độ các điểm
|
0,25
0,25 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Toán 10 Chân trời, trọn bộ đề thi Toán 10 Chân trời, Đề thi giữa kì 1 toán 10 CTST:
Bình luận