Đề thi giữa kì 1 Hóa học 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 1

Trọn bộ đề thi giữa kì 1 Hóa học 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 1 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch là trạng thái tại đó 

A. tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch.

B. phản ứng thuận nghịch kết thúc.

C. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

D. phản ứng thuận nghịch bắt đầu xảy ra.

Câu 2. Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất biến đổi như thế nào?

A. Nồng độ các chất thay đổi liên tục.

B. Nồng độ các chất không thay đổi.

C. Nồng độ các chất tăng dần sau đó giảm dần.

D. Nồng độ các chất giảm dần sau đó tăng dần.

Câu 3. Hằng số cân bằng KC phụ thuộc vào bản chất của yếu nào nào sau đây?

A. Nồng độ.

B. Áp suất. 

C. Nhiệt độ.

D. Chất xúc tác.

Câu 4. Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. KCl rắn khan

B. MgCl2 nóng chảy

C. KOH nóng chảy

D. HI trong dung môi nước

Câu 5. Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là

A. KOH, NaCl, H2CO3

B. Na2S, Mg(OH)2, HCl

C. HclO, NaNO3, Ca(OH)3

D. HCl, Fe(NO3)3, Ba(OH)2

Câu 6. Theo thuyết Br∅nsted – Lowry chất nào dưới đây là acid?

A. Cr(NO3)3

B. CdSO4

C. HbrO3

D. CsOH

Câu 7. Ở khoảng pH < 8, phenolphthalein có màu

A. Đỏ

B. Tím

C. Hồng

D. Không màu

Câu 8. Chọn phát biểu đúng:

A. Trong khí quyển Trái Đất, nitrogen là nguyên tố chiếm 20,8% thể tích và tập trung chủ yếu ở tầng đối lưu.

B. Trong vỏ Trái Đất, nguyên tố nitrogen tồn tại tập trung ở một số mỏ khoáng dưới dạng calcium nitrate.

C. Nguyên tố nitrogen có trong tất cả cơ thể động vật và thực vật, là thành phần cấu tạo nên nucleic acid, protein...

D. Nguyên tố nitrogen tồn tại trong tự nhiên với hai đồng vị bền là 14N (0,37%) và 15N (99,63%).

Câu 9. Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào dưới đây?

A. O2

B. H2

C. Mg

D. Al

Câu 10. Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 tăng nếu

A. tăng áp suất, tăng nhiệt độ

B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ

C. tăng áp suất, giảm nhiệt độ

D. tăng áp suất, tăng nhiệt độ

Câu 11. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm hoàn thành đặc điểm sau: “Liên kết N – H ..., cặp electron dùng chung lệch về nguyên tử nitrogen làm cho nguyên tử hydrogen mang một phàn điện tích ...”. 

A. phân cực – dương.

B. không phân cực – âm.

C. phân cực – âm.

D. không phân cực – dương. 

Câu 12. Tính base của NH3 do

A. trên N còn cặp electron tự do

B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực

C. NH3 tan được nhiều trong nước

D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.

Câu 13. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia?

A. NH3 + HCl → NH4Cl.

B. NH3 + 3O2  → 2N2 + 6H2O. 

C. NH3 + HNO3 → NH4NO3.

D. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4.

Câu 14. Nguyên nhân hình thành thermal – NOx trong không khí là

A. nitrogen trong nhiên liệu hoặc sinh khối kết hợp với oxygen trong không khí

B. nitrogen trong núi lửa tác dụng với các gốc tự do (gốc hydrocarbon, gốc hydroxyl)

C. nitrogen trong không khí tác dụng với các gốc tự do (gốc hydrocarbon, gốc hydroxyl)

D. nhiệt độ rất cao (trên 3000oC) hoặc tia lửa điện làm nitrogen trong không khí bị oxi hóa. 

Câu 15. Tên gọi của NO là

A. Dinitrogen oxide.

B. Nitrogen monoxide.

C. Nitrogen dioxide.

D. Dinitrogen tetroxide.

Câu 16. Số oxi của nitrogen trong phân tử nitric acid là

A. +5.

B. +4.

C. +3.

D. +2.

Câu 17. Phản ứng hóa học sau đã đạt trạng thái cân bằng

2NO2 ⇆ N2O4          ∆H < 0

Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi thêm chất xúc tác?

A. Chiều thuận

B. Chiều nghịch

C. Không chuyển dịch

D. Cả chiều thuận và nghịch

Câu 18. Cho cân bằng (trong bình kín) sau:

CO(k) + H2O(k) ⇌ CO2(k) + H2(k)   ∆H < 0

Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. 

Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:

A. (1), (4), (5)

B. (2), (3), (4)

C. (1), (2), (4)

D. (1), (2), (3)

Câu 19. Trong công nghiệp, để điều chế khí than ước, người ta thổi hơi nước qua than đá đang nóng đỏ. Phản ứng hóa học xảy ra như sau:

CO(r) + H2O(k) ⇄ CO(k) + H2(k)      ∆H > 0

Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay đổi

B. Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận

C. Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận

D. Tăng nồng độ hidro làm cân bằng chuyển sang chiều thuận

Câu 20. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. pH của dung dịch Y là

A. 1

B. 1,3

C. 4

D. 3

Câu 21. Một dung dịch có [OH-] = 4,2.10-3, đánh giá nào dưới đây là đúng?

A. pH = 3

B. pH = 4

C. pH > 4

D. pH < 3

Câu 22. Hóa chất nào sau đây dùng để khử chua đất trong công nghiệp?

A. CaCO3

B. MgCO3

C. NaCl

D. CaO

Câu 23. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?

A. Nitrogen không duy trì sự hô hấp vì nitrogen là một khí độc

B. Vì có liên kết ba nên phân tử nitrogen rất bền và ở nhiệt độ thường nitrogen khá trơ 

C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitrogen thể hiện tính khử

D. Số oxi hóa của nitrogen trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là -2, +4, -3, + 5, +3

Câu 24. Nitrogen có những đặc điểm về tính chất như sau

a) Nguyên tử nitrogen 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ khi có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó nitrogen có số oxi hóa +5 và -3.

b) Khí nitrogen tương đối trơ ở nhiệt độ thường

c) Nitrogen là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao

d) Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hydrogen

e) Nitrogen thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.

Nhóm nào sau đây chỉ gồm các câu đúng?

A. a, c, d, e.

B. a, b, c, d.

C. b, c, d, e.

D. a, b, c, e.

Câu 25. Có ba dung dịch mất nhãn NaCl; NH4Cl; NaNO3. Dãy hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch trên?

A. Phenolphtalein và NaOH.

B. Cu và HCl.

C. Phenolphtalein; Cu và H2SO4 loãng.

D. Quỳ tím và dung dịch AgNO3.

Câu 26. X là muối khi tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh khí mùi khai, tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh kết tủa trắng không tan trong HNO3. X là muối nào trong số các muối sau?

A. (NH4)2CO3.   

B. (NH4)2SO3.   

C. NH4HSO3.   

D. (NH4)3PO4.

Câu 27. Nhận xét nào dưới đây sai?

A. Hiện tượng phú dưỡng làm tăng sự quang hợp của thực vật thủy sinh.

B. Hiện tượng phú dưỡng gây cản trở sự hấp thụ ánh sáng mặt trời vào nước.

C. Nguyên nhân của hiện tượng phú dưỡng là do sự dư thừa dinh dưỡng.

D. Sự dư thừa thức ăn chăn nuôi tại nhiều đầm nuôi trồng thủy sản tạo ra sự dư thừa dinh dưỡng.

Câu 28. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 không đóng vai trò chất oxi hóa?

A. Fe2O3 + HNO3(đặc nóng).

B. ZnS + HNO3(đặc nóng).

C. FeSO4 + HNO3(loãng).

D. Cu + HNO3(đặc nóng).

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1(1 điểm) Cho phản ứng sau:

H2(k) + Br2(k) ⇋ 2HBr(k) 

Ở 730oC hằng số cân bằng KC là 2,18.106. Cho 3,20 mol HBr vào trong bình phản ứng dung tích 12,0 lít ở 730oC. Tính nồng độ của H2, Br2, HBr ở trạng thái cân bằng.

Câu 2. (1 điểm) Viết các phương trình hóa học minh họa quá trình hình tạo và cung cấp đạm nitrate cho đất từ nước mưa trong tự nhiên xuất phát từ nitrogen.

Câu 3 (1 điểm) Trong một bình kín chứa 10 lít nitrogen và 10 lít hydrogen ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% hydrogen tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là bao nhiêu?

BÀI LÀM     

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

Tech12h

 

BÀI LÀM

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THPT .............

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1. C

2. B

3. C

4. A

5. D

6. C

7. D

8. C

9. A

10. C

11. A 

12. A

13. B

14. D

15. B

16. A

17. C

18. D

19. B

20. A

21. C

22. D

23. B

24. C

25. D

26. C

27. A

28. A

B. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1Đ)

CHBr = 0,27 M

Gọi nồng độ của H2 và Br2 phản ứng là x

H2(k) + Br2(k) ⇋ 2HBr(k) 

Phản ứng:                    x           x

Cân bằng:                    x           x              0,27 – 2x

KC = (0,27-2X)2x2 = 2,18.106  x = 1,83.10-4 

Vậy [H2] = [Br2] = 1,83.10-4 ; [HBr] = 0,27 – 1,83.10-4 = 0,27M

 

 

 

 

0,25đ

0,25đ

0,5đ

Câu 2 (1Đ)

(1) N2 + O2 Tech12h 2NO

(2) 2NO + O2 ⟶ 2NO2

(3) 4NO2 + O2 + 2H2O ⟶ 4HNO3

(4) HNO3 ⟶ H+ + NO3-

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

Câu 3 (1Đ)

So sánh: VN2VH2=nN2nH2=11 hiệu suất tính theo H2

VH2 (phan ung) = 10 . 60100 = 6 lít

Phương trình hóa học:

                          N2 + 3H2 Tech12h2NH3 

Ban đầu:           10       10

Phản ứng:          2         6                   4

Sau phản ứng:   8          4                  4

              Vban đầu = 10 + 10 = 20 (l)

 → 

               Vsau phản ứng = 8 + 4 + 4 = 16 (l)

Vì trước và sau phản ứng nhiệt độ không thay đổi nên:

    V1V2=n1n2=p1p2  → p2 = 8atm

0,25đ

0,25đ

 

 

 

 

 

 

0,25đ

 

 

0,25đ

 

 

TRƯỜNG THPT .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

 

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Cân bằng hóa học 

 

Bài 1. Mở đầu về cân bằng hóa học  

3

 

3

  

1

  

6

1

2,5đ

Bài 2. Sự điện li, thuyết Brnsted – Lowry về acid – base

2

       

2

 

0,5đ

Bài 3. pH của dung dịch – chuẩn độ acid và base

2

 

3

     

5

0

1,25đ

Nitrogen và sulfur

Bài 4. Đơn chất nitrogen

3

 

2

  

1

  

5

1

2,25đ

Bài 5. Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

6

 

4

    

1

10

1

3,5đ

Tổng số câu TN/TL

16

0

12

0

0

2

0

1

28

3

 

10 điểm

Điểm số

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THPT .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU

 

Nội dung

 

Đơn vị kiến thức

 

 

Mức độ, yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

TN 

TL

TN 

 

 

Cân bằng hóa học 

Bài 1. Mở đầu về cân bằng hóa học

Nhận biết:

Trình bày được khái niệm phản ứng thuận nghịch.

- Viết được biểu thức hằng số cân bằng (KC) của phản ứng thuận nghịch 

- Nêu được hằng số cân bằng KC phụ thuộc vào bản chất của phản ứng và nhiệt độ.

 

1

 

1

 

1

 

Câu 1

 

Câu 2

 

Câu 3

Thông hiểu:

Xác được yếu tố ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng hóa học 

 

3

 

 

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Vận dụng:

- Tính nồng độ, hằng số cân bằng của phản ứng 

 

1

 

 

Câu 1

 

Bài 2. Sự điện li, thuyết Brnsted – Lowry về acid – base 

Nhận biết: 

- Xác định được chất điện li, chất không điện li

- Xác định được chất nào là acid, base dựa theo thuyết Br∅nsted – Lowry 

 

 

2

 

1

 

 

 

Câu 4

Câu 5

Câu 6

 

Thông hiểu:

- Trình bày được ý nghĩa thực tiễn cân bằng trong dung dịch nước của ion Al3+, Fe3+,…

 

 

1

 

 

 

 

Câu 22

 

 

Bài 3. pH của dung dịch – chuẩn độ acid và base

Nhận biết:

- Biết cách sử dụng chất chỉ thị để xác định pH.

 

1

 

 

 

Câu 7

 

 

Thông hiểu:

- Tính được pH của dung dịch 

 

 

2

 

 

Câu 20

Câu 21

 

 

 

 

 

 

 

 

Nitrogen và sulfur

 

Nhận biết: 

Phát biểu được trạng thái tự nhiên của nguyên tố nitrogen 

- Nêu được cấu tạo nguyên tử, phân tử của nguyên tố nitrogen.

- Trình bày được sự hoạt động của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ cao đối với hydrogen, oxygen 

 

 

1

 

1

 

1

 

 

 

 

Câu 8

 

Câu 9

 

Câu 10

 

Thông hiểu:

- Giải thích được tính trơ của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ thường thông qua liên kết 

- Nêu được các tính chất thuộc về khí nitrogen

 

1

 

 

1

 

Câu 23

 

 

Câu 24

Vận dụng:

- Viết được phương trình hóa học minh họa quá trình hình thành đạm nitrate trong tự nhiên xuất phát từ nitrogen

 

 

1

 

 

 

Câu 2

 

Bài 5. Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Nhận biết:

- Mô tả được đặc điểm cấu tạo của phân tử ammonia 

- Giải thích được tính chất vật lí, tính chất hóa học của ammonia

- Trình bày được tính chất cơ bản của muối ammonium

- Phân tích được nguồn gốc các oxide của nitrogen trong không khí và nguyên nhân gây hiện tượng mưa acid.

- Gọi tên được các oxide của nitrogen.

- Nêu được đặc điểm cấu tạo nitric acid.

 

 

1

 

1

 

1

 

1

 

 

1

1




 

 

Câu 11

 

Câu 12

 

Câu 13

 

Câu 14

 

 

Câu 15

Câu 16

Thông hiểu:

- Nhận biết được muối ammonium.

- Trình bày được ứng dụng của ammonia, ammonium nitrate và một số muối ammonium tan như: phân đạm…

- Giải thích được nguyên nhân của hiện tượng mưa acid.

- Nêu được tính acid, tính oxi hóa mạnh của trong một số ứng dụng thực tiễn quan trọng của nitric acid.

 

 

1

1

 

 

1

 

1

 

 

 

 

Câu 25

Câu 26

 

 

Câu 27

 

Câu 28

 

 

Vận dụng cao:

- Vận dụng phản ứng tổng hợp ammonia để giải bài tập

1

 

Câu 3

 

 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Hóa học 11 Cánh diều, trọn bộ đề thi Hóa học 11 cánh diều, đề thi giữa kì 1 Hóa học 11 Cánh diều:

Bình luận

Giải bài tập những môn khác