Đề thi cuối kì 2 Hóa học 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4
Trọn bộ đề thi cuối kì 2 Hóa học 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chất nào sau đây không phải là phenol?
A. B. C. D.
Câu 2. Hợp chất hữu cơ X có chứa vòng benzene, có công thức phân tử là C7H8O. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 3. Để nhận biết 2 chất lỏng phenol và ethanol, có thể dùng
A. dung dịch Br2.
B. quỳ tím.
C. kim loại Na.
D. dung dịch NaOH.
Câu 4. Hợp chất hữu cơ X có chứa vòng benzene, có công thức phân tử là C7H8O. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 5. Phenol (C6H5OH) không tác dụng với
A. K2CO3.
B. K.
C. KOH.
D. NaCl.
Câu 6. Oxi hóa alcohol đơn chức (X) bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là ketone (Y) (tỉ khối hơi của (Y) so với khí hydrogen bằng 29). Công thức cấu tạo của (X) là
A. CH3-CH(OH)-CH2-CH3.
B. CH3-CH(OH)-CH3.
C. CH3-CO-CH3.
D. CH3-CH2-CH2-OH.
Câu 7. Hợp chất chứa nhóm C=O liên kết với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen được gọi là
A. hợp chất alcohol.
B. dẫn xuất halogen.
C. hợp chất carbonyl.
D. các hợp chất phenol.
Câu 8. Cho ba hợp chất hữu cơ có phân tử khối tương đương:
(1) C3H8; (2) C2H5OH; (3) CH3CHO.
Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là
A. (2) > (3) > (1).
B. (1) > (2) > (3).
C. (3) > (2) > (1).
D. (2) > (1) > (3).
Câu 9. Aldehyde là hợp chất hữu cơ có
A. nhóm -CO chỉ liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon.
B. nhóm -CHO chỉ liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon.
C. nhóm -CO liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen.
D. nhóm -CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen.
Câu 10. Hợp chất nào sau đây là đồng phân của 2-methylpentanal?
A. 2,2-dimethylpropanal.
B. 3,3-dimethylbutanone.
C. 3,4-dimethylpentanone.
D. 3-ethylpentanal.
Câu 11. Công thức cấu tạo không phải của aldehyde là
A. H-CH=O.
B. O=CH-CH=O.
C. CH3-CO-CH3.
D. CH3-CH=O.
Câu 12. Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n 1).
B. CnH2n+2O2 (n 1).
C. CnH2n-1COOH (n 1).
D. CnH2nO2 (n 2).
Câu 13. Acetic acid được điều chế bằng phương pháp lên men giấm từ dung dịch chất nào sau đây?
A. HCOOH.
B. CH3OH.
C. CH3CHO.
D. C2H5OH.
Câu 14. Malic acid (2-hydroxylbutanedioic acid) có nhiều trong quả táo. Công thức cấu tạo thu gọn của malic acid là
A. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH.
B. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH.
C. HOOC-CH2-COOH.
D. HOOC-CH2-CH2-COOH.
Câu 15. Benzoic acid và muối sodium của nó có tác dụng ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn khác nên thường được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm. Benzoic acid có công thức cấu tạo là
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C6H5COOH.
D. (COOH)2.
Câu 16. Sữa chua được lên men từ sữa bột, sữa bò, sữa dê,… Sữa chua tốt cho hệ tiêu hóa. Vị chua trong sữa chua tạo bởi acid nào sau đây ?
A. Formic acid.
B. Acetic acid.
C. Lactic acid.
D. Benzoic.
Câu 17. Dãy gồm các chất đều có khả năng phản ứng với phenol lỏng là
A. nước bromine, dung dịch NaOH, kim loại Na.
B. hydrogen (xúc tác Ni, nung nóng), dung dịch NaHCO3, dung dịch NaOH.
C. nước bromine, acetic acid, dung dịch NaOH.
D. kim loại Na, O2, dung dịch NaCl.
Câu 18. Cho các chất: (1) picric acid; (2) cumene; (3) cyclohexanol; (4) 1,2-dihydroxide-4-methylbenzene; (5) 4-methylphenol; (6) hydroquinone. Các chất thuộc loại phenol là
A. (1), (3), (5), (6).
B. (1), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (4), (6).
D. (1), (2), (4), (5).
Câu 19. Các hợp chất: CH3COOH, C2H5OH và C6H5OH xếp theo thứ tự tăng tính acid ở dãy nào là đúng?
A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH.
B. CH3COOH < C6H5OH < CH5OH.
C. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH.
D. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH.
Câu 20. Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 24,79a lít khí H2 (ở đkc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HOC6H4COOCH3.
B. CH3C6H3(OH)2.
C. HOCH2C6H4OH.
D. HOC6H4COOH.
Câu 21. Thuốc thử nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt hai chất sau?
A. I2 trong môi trường kiềm.
B. K2Cr2O7 trong môi trường acid.
C. Thuốc thử Tollens.
D. Cu(OH)2.
Câu 22. Hợp chất nào sau đây là sản phẩm khi oxi hóa 2-methylpentane-1,2,4-triol bằng potassium dichromate dư trong môi trường acid?
A. OHCCH2C(CH3)(OH)COCH3.
B. HOOCCO(CH3)CH2COCH3.
C. HOOCC(CH3)(OH)CH2COCH3.
D. HOOCCH2COC(OH)(CH3)2.
Câu 23. Cho aldehyde X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng) thu được methyl alcohol. Công thức phân tử của X là
A. CH2O.
B. CH4O.
C. C2H6O.
D. C2H4O.
Câu 24. Kết luận nào đúng với phản ứng giữa propanal và hydrogen cyanide?
A. Liên kết C-C bị phá vỡ và liên kết O-H được hình thành.
B. Liên kết C-O bị phá vỡ và liên kết C-C được hình thành.
C. Liên kết C-H bị phá vỡ và liên kết O-H được hình thành.
D. Liên kết C-O bị phá vỡ và liên kết C-H được hình thành.
Câu 25. Trung hòa 400 mL dung dịch acetic acid 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là
A. 100 mL.
B. 200 mL.
C. 300 mL.
D. 400 mL.
Câu 26. Trung hòa 14,4 gam carboxylic acid đơn chức X, cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của X là
A. CH3COOH.
B. C2H5COOH.
C. C2H3COOH.
D. HCOOH.
Câu 27. Cho các chất sau: (X) CH3CH2CHO; (Y) CH2=CHCHO; (Z) (CH3)2CHCHO; (T) CH3=CHCH2OH. Các chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư khí hydrogen có chất xúc tác Ni, đun nóng, tạo ra cùng một sản phẩm là
A. (X), (Y), (Z).
B. (X), (Y), (T).
C. (Y), (Z), (T).
D. (X), (Z), (T).
Câu 28. Hợp chất X có phổ khối lượng như sau:
X có thể là
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3CHO.
D. CH3COOC2H5.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Cho 15,8 gam hỗn hợp gồm CH3OH và C6H5OH tác dụng với dung dịch bromine dư, thì làm mất màu vừa hết 48 gam Br2. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thì thể tích CO2 thu được (ở đkc) là bao nhiêu?
Câu 2 (1 điểm) Hỗn hợp X gồm hai acid no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho X tác dụng với Na2CO3, thu được 2,231 L khí (đkc) và 16,2 g muối acid hữu cơ. Xác định công thức cấu tạo của hai acid trong hỗn hợp X.
Câu 3. (1 điểm) Ngày nay, nhu cầu về đồ gỗ nội thất ngày càng nhiều song nguồn gỗ tự nhiên không còn dồi dào nên việc chuyển sang sử dụng gỗ công nghiệp đang là xu hướng của nhiều nước trên thế giới. Việc sử dụng gỗ công nghiệp góp phần bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường. Quy trình sản xuất gỗ công nghiệp là nghiền các cây gỗ trồng ngắn ngày như keo, bạch đàn, cao su,…, sau đo sử dụng keo để kết dính và ép để tạo độ dày ván gỗ. Keo được sử dụng trong gỗ công nghiệp thường chứa dư lượng formaldehyde, là một hóa chất độc hại đối với sức khỏe con người. Tại các nước phát triển như ở châu Âu và Mỹ, dư lượng formaldehyde được kiểm soát rất nghiêm ngặt. Châu Âu quy định tiêu chuẩn dư lượng formaldehyde trong gỗ công nghiệp là 120 g m-3. Cơ quan kiểm định lấy 300 g gỗ trong một lô gỗ của một doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu sang châu Âu và kiểm tra bằng phương pháp sắc kí thấy chứa 0,03 g formaldehyde. Biết khối lượng riêng của loại gỗ này là 800 kg m-3.
a. Vì sao formaldehyde lại có trong gỗ công nghiệp?
b. Lô gỗ của doanh nghiệp Việt Nam có đủ tiêu chuẩn để xuất sang châu Âu không?
BÀI LÀM
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT .............
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. D | 2. C | 3. A | 4. C | 5. D | 6. B | 7. C |
8. A | 9. D | 10. B | 11. C | 12. A | 13. D | 14. A |
15. C | 16. C | 17. A | 18. B | 19. D | 20. C | 21. A |
22. C | 23. A | 24. C | 25. D | 26. C | 27. B | 28. A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1đ) |
0,25đ
0,25đ
0,25đ 0,25đ | |
Câu 2 (1đ) | Gọi công thức chung của hai acid là – COOH. Ta có: 2– COOH + Na2CO3 ⟶ 2– COONa + CO2 + H2O nmuối = 0,09.2 = 0,18 (mol). mmuối = 0,18.( + 67) = 16,2 (g). = 23. Do hai acid kế tiếp nhau nên R1 = 0,15 (CH3-); R2 = 29 (C2H5-) Vậy hai acid là CH3COOH và C2H5COOH. |
0,25đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 3 (1đ) | a. Trong sản xuất gỗ công nghiệp, người ta sử dụng một lượng lớn keo dán, đó chính là nhựa poly(phenol-formaldehyde). Nhựa poly(phenol-formaldehyde) được sản xuất từ formaldehyde và phenol. Do vậy trong keo dán thường có một lượng nhỏ formaldehyde. b. Lượng formaldehyde có trong 1 g gỗ là: 0,03300 = 10-4 (g) Lượng formaldehyde có trong 800 kg (hay 1 m3) gỗ là: 10-4.800.103 = 80 (g) Như vậy, lô gỗ đạt tiêu chuẩn xuất khẩu sang châu Âu. | 0,25đ
0,25đ
0,25đ 0,25đ |
TRƯỜNG THPT .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Dẫn xuất Halogen – Alcohol - Phenol | Bài 17. Phenol | 5 | 4 | 1 | 9 | 1 | 3,25đ | |||||
Hợp chất Carbonyl – Carboxylic Acid | Bài 18. Hợp chất carbonyl | 6 | 4 | 1 | 10 | 1 | 3,5đ | |||||
Bài 19. Carboxylic acid | 5 | 4 | 1 | 9 | 1 | 3,25đ | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 12 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 28 | 3 |
10 điểm | |
Điểm số | 4đ | 0đ | 3đ | 0đ | 0đ | 2đ | 0đ | 1đ | 7đ | 3đ | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG THPT .............
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
Chủ đề 5. Dẫn xuất Halogen – Alcohol - Phenol | 1 | 9 | ||||
Bài 17. Phenol | Nhận biết
| - Nêu được khái niệm về phenol, tên gọi, công thức cấu tạo một số phenol đơn giản, đặc điểm cấu tạo và hình dạng phân tử của phenol - Nêu được tính chất vật lí của phenol - Trình bày được tính chất hóa học cơ bản của phenol: phản ứng thế H ở nhóm – OH, phản ứng thế ở vòng thơm - Mô tả hiện tượng thí nghiệm của phenol với sodium hydroxide, sodium carbonate, với nước bromine, với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc; giải thích được tính chất hóa học của phenol - Trình bày được ứng dụng của phenol và điều chế phenol (từ cumene và từ nhựa than đá | 5 | C1, 2, 3, 4, 5 | ||
Thông hiểu | 4 | C17, 18, 19, 20 | ||||
Vận dụng | 1 | C1 | ||||
Chủ đề 6. Hợp chất Carbonyl – Carboxylic Acid | 2 | 19 | ||||
Bài 18. Hợp chất Carbonyl | Nhận biết | - Nêu được khái niệm hợp chất carbonyl (aldehyde và ketone) - Gọi được tên theo danh pháp thay thế một số hợp chất carbonyl đơn giản (C1 – C5), tên thông thường một vài hợp chất carbonyl thường gặp - Nêu được đặc điểm về tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ sôi, tính tan) của hợp chất carbonyl - Trình bày được tính chất hóa học của aldehyde, ketone: phản ứng khử (với NaBH4 hoặc LiAlH4); phản ứng oxi hóa aldehyde (với nước bromine, thuốc thử Tollens, Cu(OH)2/OH-); phản ứng cộng vào nhóm carbonyl (với HCN); phản ứng tạo iodoform - Mô tả hiện tượng thí nghiệm phản ứng tráng bạc, phản ứng với Cu(OH)2/OH-, phản ứng tạo iodoform từ acetone; giải thích tính chất hóa học của hợp chất carbonyl và xác định hợp chất có chứa nhóm CH3CO- - Trình bày được ứng dụng của hợp chất carbonyl và phương pháp điều chế acetaldehyde bằng cách oxi hóa ethylene, điều chế acetone từ cumene | 6 | C6, 7, 8, 9, 10, 11 | ||
Thông hiểu | 4 | C21, 22, 23, 24 | ||||
Vận dụng cao | 1 | C3 | ||||
Bài 19. Carboxylic Acid | Nhận biết
| - Nêu được khái niệm về carboxylic acid - Viết được công thức cấu tạo và gọi tên một số acid theo danh pháp thay thế (C1 – C5) và một vài acid thường gặp theo tên thông thường - Trình bày được đặc điểm cấu tạo và hình dạng phân tử acetic acid - Nêu và giải thích được đặc điểm về tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ sôi, tính tan) của carboxylic acid - Trình bày được tính chất hóa học cơ bản của carboxylic acid: Thể hiện tính acid (phản ứng với chất chỉ thị; phản ứng với kim loại, oxide kim loại, base, muối) và phản ứng ester hóa - Mô tả được các hiện tượng thí nghiệm về phản ứng của acetic acid (hoặc calcium carbonate), magnesium; điều chế ethyl acetate (hoặc quan sát qua video thí nghiệm); giải thích được tính chất hóa học của carboxylic acid - Trình bày được ứng dụng của một số carboxylic acid thông dụng và phương pháp điều chế carboxylic acid (điều chế acetic acid bằng phương pháp lên men giấm và phản ứng oxi hóa alkane) | 5 | C12, 13, 14, 15, 16 | ||
Thông hiểu | 4 | C25, 26, 27, 28 | ||||
Vận dụng | 1 | C2 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Hóa học 11 Cánh diều, trọn bộ đề thi Hóa học 11 cánh diều, đề thi cuối kì 2 Hóa học 11 Cánh diều:
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận