Đề thi cuối kì 2 Hóa học 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 3
Trọn bộ đề thi cuối kì 2 Hóa học 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 3 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong số các chất sau, chất nào thuộc loại phenol?
A. B.
C. D.
Câu 2. Tên gọi của chất X trong hình dưới đây là
A. 5-methylphenol.
B. 4-methylphenol.
C. 3-methylphenol.
D. 2-methylphenol.
Câu 3. Trong công nghiệp, phenol được tổng hợp từ
A. cumene.
B. benzene.
C. ethyl alcohol.
D. acetone.
Câu 4. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. + KOH. B. + K2CO3.
C. + HCl. D. + HCl.
Câu 5. Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH
A. liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon bậc I.
B. liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon bậc III.
C. liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon bậc II.
D. liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.
Câu 6. Cho 1 mL dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 – 5 giọt dung dịch (X), đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 oC – 70 oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng như gương. Chất (X) là chất nào sau đây?
A. Butanone.
B. Formaldehyde.
C. Ethanol.
D. Glycerol.
Câu 7. Thực hiện phản ứng khử hợp chất carbonyl sau:
CH3COCH2CH3 + 2[H] ?
Sản phẩm thu được là
A. propanol.
B. isopropyl alcohol.
C. butan-2-ol.
D. butan-1-ol.
Câu 8. Hợp chất CH3CH2CH2CHO có tên thay thế là
A. 3-methylpentanal.
B. butan-1-ol.
C. ethyl biny ketone.
D. butanal.
Câu 9. Ketone là hợp chất hữu cơ có
A. nhóm -CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen.
B. nhóm -CHO chỉ liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon.
C. nhóm -CO liên kết với hai gốc hydrocarbon.
D. nhóm -CO chỉ liên kết với một gốc hydrocarbon.
Câu 10. Aldehyde bị khử khi tác dụng với
A. H2/Ni, to.
B. AgNO3/NH3.
C. Br2.
D. Cu(OH)2.
Câu 11. Hợp chất X có công thức khung phân tử như sau:
Tên thay thế của hợp chất X là
A. isobutanone.
B. methylbutanal.
C. 2-methylbutanone.
D. methylbutanone.
Câu 12. (CH3)2C=CHCOOH có tên theo danh pháp thay thế là
A. 1,1-dimethylpropenoic acid.
B. 3-methylbut-2-enoic acid.
C. 3,3-dimethylpropenoic acid.
D. 2-methylbut-2-enoic acid.
Câu 13. Số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 14. Chất nào sau đây có lực acid yếu nhất ?
A. HCOOH.
B. CH3CH2CH2COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 15. Liên kết O-H trong carboxylic acid phân cực hơn so với alcohol, phenol do
A. nhóm -C=O là nhóm đẩy electron.
B. nhóm -C=O là nhóm hút electron.
C. nhóm -OH là nhóm hút electron.
D. nhóm -OH là nhóm đẩy electron.
Câu 16. Độ tan của carboxylic acid giảm khi
A. giảm số nguyên tử carbon trong gốc hydrocarbon.
B. giảm số nguyên tử hydrogen trong gốc hydrocarbon.
C. tăng số nguyên tử oxygen trong gốc hydrocarbon.
D. tăng số nguyên tử carbon trong gốc hydrocarbon.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch phenolate sodium phản ứng với khí CO2 lấy chất hữu cơ vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được phenolate sodium.
B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.
C. Cho ethanol tác dụng với Na lấy chất rắn thu được hòa tan vào nước lại thu được ethanol.
D. Cho ethanol đi qua H2SO4 đặc ở 170oC tạo thành ankene..
Câu 18. X có công thức phân tử C7H8O, có chứa vòng benzene và phản ứng được với dung dịch NaOH. Số công thức cấu tạo của X phù hợp là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 19. Cho dung dịch bromine dư vào a gam dung dịch phenol (C6H5OH), thu được 33,1 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 4,7 gam.
B. 47 gam.
C. 94 gam.
D. 9,4 gam.
Câu 20. Nhận xét nào sau không đúng về phenol (C6H5OH)?
A. Phenol tan được vào dung dịch NaOH.
B. Phenol làm mất màu nước bromine.
C. Tính acid của phenol nhỏ hơn của carbonic acid.
D. Trong công nghiệp, phenol được sản xuất trực tiếp từ benzene.
Câu 21. Dung dịch nước của formaldehyde (formol) được dùng để tẩy uế, ngâm mẫu động tiêu bản, dùng trong kĩ nghệ da giày do có tính sát trùng. Cho formaldehyde tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) thu được
A. CH3OH.
B. CH3CH2OH.
C. HCOOH.
D. HOCH2-CH2OH.
Câu 22. Chất nào sau đây phản ứng với LiAlH4 tạo ra sản phẩm là alcohol bậc 1?
A. CH3CH2COCH3.
B. CH3CH2CH2CH2CHO.
C. CH3CH2COCH2CH3.
D. CH3CH(CH3)CH2COOH.
Câu 23. Một số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C4H8O2 có chứa một nhóm carbonyl và một nhóm OH. Có bao nhiêu hợp chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 24. Hợp chất carbonyl X phản ứng với dung dịch chứa HCN và NaCN tạo ra sản phẩm có khối lượng mol bằng 99 g/mol. Hợp chất X không phản ứng với thuốc thử Tollens. X là
A. propanal.
B. propanone.
C. butanal.
D. butanone.
Câu 25. Lactic acid có trong thành phần của sữa chua có công thức cấu tạo như sau:
Tên thay thế của lactic acid là
A. hydroxyethanoic acid.
B. 2-hydroxypropanoic acid.
C. 3-hydroxypropanoic acid.
D. 1,2-dihydroxypropanoic acid.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam carboxylic acid X, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H3COOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H7COOH.
Câu 27. Cho các chất sau: (1) C3H3, (2) C2H5OH, (3) CH3CHO, (4) CH3COOH. Thứ tự các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. (1), (3), (2), (4).
B. (4), (3), (2), (1).
C. (1), (2), (4), (3).
D. (1), (2), (3), (4).
Câu 28. Cho một dung dịch chứa 5,76 gam một carboxylic acid X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối carboxylate. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCOOH.
B. CHCCOOH.
C. CH3COOH.
D. CH3CH2COOH.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Trong công nghiệp, ngoài phương pháp điều chế phenol từ cumene hoặc từ nhựa than đá, người ta còn thực hiện điều chế bằng phản ứng thủy phân dẫn xuất chlorobenzene với dung dịch NaOH đặc, ở nhiệt độ 350 oC, áp suất cao (quy trình Dow), sản phẩm hữu cơ là muối sodium phenolate, acid hóa bằng dung dịch HCl, thu được phenol.
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b. Tại sao khi thủ phân chlorobenzene không tạo thành sản phẩm trực tiếp phenol, mà tạo thành sodium phenolate?
Câu 2 (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai carboxylic acid hơn kém nhau hai nguyên tử carbon, thu được 7,437 lít CO2 (đkc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Xác định công thức của hai acid trong X.
Câu 2. (1 điểm) Từ một loại tinh dầu thảo mộc, người ta tách được hợp chất hữu cơ A có mùi thơm. Bằng phương pháp phân tích nguyên tố, người ta thấy rằng A chứa 81,82% C và 6,06% H về khối lượng, còn lại là O. Phổ MS cho thấy A có phân tử khối bằng 132. Trên phổ IR của A có một tín hiệu đặc trưng ở 1 746 cm-1. Chất A có phản ứng tráng bạc, làm mất màu dung dịch Br2/CCl4 và khi bị oxi hóa bằng dung dịch KMnO4 nóng, thu được benzoic acid.
a. Xác định công thức cấu tạo của A.
b. Viết công thức của A, biết trong tự nhiên A tồn tại ở dạng trans.
BÀI LÀM
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT .............
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. A | 2. C | 3. A | 4. D | 5. D | 6. B | 7. C |
8. D | 9. C | 10. A | 11. D | 12. B | 13. C | 14. B |
15. B | 16. D | 17. B | 18. C | 19. D | 20. D | 21. A |
22. B | 23. D | 24. D | 25. B | 26. C | 27. A | 28. A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1đ) | a. Phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra: b. Chlorobenzene tác dụng với NaOH, xảy ra phản ứng thế Cl bằng nhóm –OH tạo thành phenol, là một acid, phenol tác dụng với NaOH tạo thành muối sodium phenolate ngay sau đó. |
0,25đ
0,25đ
0,5đ |
Câu 2 (2đ) | Ta có: ⟹ X gồm hai acid no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng nX = nCOOH = nNaOH = 0,2 mol ⟹ ⟹ n1 = 1 (HCOOH) < = 1,5 < n2 = 3 (C2H5COOH) Vậy hai acid trong X là HCOOH và C2H5COOH |
0,25đ 0,25đ
0,25đ 0,25đ |
Câu 3 (1đ) | a. Từ thành phần nguyên tố, xác định được công thức đơn giản nhất của A là C9H8O. Kết hợp với giá trị phân tử khối, xác định được công thức phân tử của A là C9H8O. Trên phổ IR của A có một tín hiệu đặc trưng ở 1 746 cm-1 chứng tỏ A chứa nhóm C=O. A có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ A là aldehyde. A làm mất màu dung dịch Br2/CCl4 chứng tỏ trong A chứa C=C. Khi bị oxi hóa bằng dung dịch KMnO4 nóng, thu được benzoic acid, chứng tỏ A là dẫn xuất một lần thế của benzene. Công thức cấu tạo của A là C6H5CH=CHCHO (cinnamaldehyde). b. Công thức của A là: | 0,25đ
0,25đ
0,25đ 0,25đ |
TRƯỜNG THPT .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Dẫn xuất Halogen – Alcohol - Phenol | Bài 17. Phenol | 5 | 4 | 1 | 9 | 1 | 3,25đ | |||||
Hợp chất Carbonyl – Carboxylic Acid | Bài 18. Hợp chất carbonyl | 6 | 4 | 1 | 10 | 1 | 3,5đ | |||||
Bài 19. Carboxylic acid | 5 | 4 | 1 | 9 | 1 | 3,25đ | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 12 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 28 | 3 |
10 điểm | |
Điểm số | 4đ | 0đ | 3đ | 0đ | 0đ | 2đ | 0đ | 1đ | 7đ | 3đ | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG THPT .............
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
Chủ đề 5. Dẫn xuất Halogen – Alcohol - Phenol | 1 | 9 | ||||
Bài 17. Phenol | Nhận biết
| - Nêu được khái niệm về phenol, tên gọi, công thức cấu tạo một số phenol đơn giản, đặc điểm cấu tạo và hình dạng phân tử của phenol - Nêu được tính chất vật lí của phenol - Trình bày được tính chất hóa học cơ bản của phenol: phản ứng thế H ở nhóm – OH, phản ứng thế ở vòng thơm - Mô tả hiện tượng thí nghiệm của phenol với sodium hydroxide, sodium carbonate, với nước bromine, với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc; giải thích được tính chất hóa học của phenol - Trình bày được ứng dụng của phenol và điều chế phenol (từ cumene và từ nhựa than đá | 5 | C1, 2, 3, 4, 5 | ||
Thông hiểu | 4 | C17, 18, 19, 20 | ||||
Vận dụng | 1 | C1 | ||||
Chủ đề 6. Hợp chất Carbonyl – Carboxylic Acid | 2 | 19 | ||||
Bài 18. Hợp chất Carbonyl | Nhận biết | - Nêu được khái niệm hợp chất carbonyl (aldehyde và ketone) - Gọi được tên theo danh pháp thay thế một số hợp chất carbonyl đơn giản (C1 – C5), tên thông thường một vài hợp chất carbonyl thường gặp - Nêu được đặc điểm về tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ sôi, tính tan) của hợp chất carbonyl - Trình bày được tính chất hóa học của aldehyde, ketone: phản ứng khử (với NaBH4 hoặc LiAlH4); phản ứng oxi hóa aldehyde (với nước bromine, thuốc thử Tollens, Cu(OH)2/OH-); phản ứng cộng vào nhóm carbonyl (với HCN); phản ứng tạo iodoform - Mô tả hiện tượng thí nghiệm phản ứng tráng bạc, phản ứng với Cu(OH)2/OH-, phản ứng tạo iodoform từ acetone; giải thích tính chất hóa học của hợp chất carbonyl và xác định hợp chất có chứa nhóm CH3CO- - Trình bày được ứng dụng của hợp chất carbonyl và phương pháp điều chế acetaldehyde bằng cách oxi hóa ethylene, điều chế acetone từ cumene | 6 | C6, 7, 8, 9, 10, 11 | ||
Thông hiểu | 4 | C21, 22, 23, 24 | ||||
Vận dụng cao | 1 | C3 | ||||
Bài 19. Carboxylic Acid | Nhận biết
| - Nêu được khái niệm về carboxylic acid - Viết được công thức cấu tạo và gọi tên một số acid theo danh pháp thay thế (C1 – C5) và một vài acid thường gặp theo tên thông thường - Trình bày được đặc điểm cấu tạo và hình dạng phân tử acetic acid - Nêu và giải thích được đặc điểm về tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ sôi, tính tan) của carboxylic acid - Trình bày được tính chất hóa học cơ bản của carboxylic acid: Thể hiện tính acid (phản ứng với chất chỉ thị; phản ứng với kim loại, oxide kim loại, base, muối) và phản ứng ester hóa - Mô tả được các hiện tượng thí nghiệm về phản ứng của acetic acid (hoặc calcium carbonate), magnesium; điều chế ethyl acetate (hoặc quan sát qua video thí nghiệm); giải thích được tính chất hóa học của carboxylic acid - Trình bày được ứng dụng của một số carboxylic acid thông dụng và phương pháp điều chế carboxylic acid (điều chế acetic acid bằng phương pháp lên men giấm và phản ứng oxi hóa alkane) | 5 | C12, 13, 14, 15, 16 | ||
Thông hiểu | 4 | C25, 26, 27, 28 | ||||
Vận dụng | 1 | C2 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Hóa học 11 Cánh diều, trọn bộ đề thi Hóa học 11 cánh diều, đề thi cuối kì 2 Hóa học 11 Cánh diều:
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận