Đề thi cuối kì 1 Hóa học 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 1
Trọn bộ đề thi cuối kì 1 Hóa học 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 1 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Nguyên tố Sulfur có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của Sulfur trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kì 3, nhóm VIA.
B. chu kì 5, nhóm VIA.
C. chu kì 3, nhóm IVA.
D. chu kì 5, nhóm IVA.
Câu 2. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ?
A. Nhất thiết phải có carbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
B. Gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. Bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. Thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Câu 3. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây?
A. Cu, Na.
B. Ag, Zn.
C. Mg, Al.
D. Au, Pt.
Câu 4. Phát biểu nào không đúng khi nói về khả năng phản ứng của sulfur?
A. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.
B. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa
C. Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường.
D. S vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
Câu 5. Công thức phân tử của sulfuric acid là
A. H2SO4
B. H2S
C. H2SO3
D. HS-
Câu 6. Muối sulfate là hợp chất có chứa ion nào?
A. HS-
B. HSO4-
C. SO4-
D. SO42-
Câu 7. SO2 là một khí độc được thải ra từ các vùng công nghiệp, là một trong những nguyên nhân chính gây ra hiện tượng nào dưới đây?
A. Mưa acid.
B. Hiệu ứng nhà kính.
C. Hiệu ứng domino.
D. Sương mù.
Câu 8. Nhóm chức trong hợp chất hữu cơ là gì?
A. Nhóm chức là nguyên tử hay nhóm nguyên tử gây ra những tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
B. Nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra những tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
C. Nhóm chức là nguyên tử gây ra những tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
D. Nhóm chức là nguyên tử hay nhóm nguyên tử gây ra những tính chất vật lí và tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
Câu 9. Bộ dụng cụ như hình vẽ mô tả cho phương pháp tách chất nào?
A. Chiết
B. Chưng cất
C. Kết tinh
D. Sắc kí
Câu 10. Cho các phản ứng sinh ra khí SO2:
(1) 4FeS2 + 11O2 t0→ 2Fe2O3 + 8SO2
(2) S + O2 t0→ SO2
(3) Cu + 2H2SO4 t0→ CuSO4 + SO2 + 2H2O
(4) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
Các phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong công nghiệp là:
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (2) và (4).
D. (1), (2) và (3).
Câu 11. Phương pháp chiết dùng để tách biệt các chất:
A. Có nhiệt độ sôi khác nhau.
B. Có nguyên tử khối khác nhau.
C. Có độ tan khác nhau.
D. Có khối lượng riêng khác nhau.
Câu 12. Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ?
A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử.
D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
Câu 13. Chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Công thức phân tử là:
A. C2H4O
B. C2H4O2
C. C3H6O2
D. C3H6O
Câu 14. Một hydrocarbon X ở thể khí có tỉ khối hơi so với hydrogen là 15. Công thức phân tử của X là:
A. C2H6
B. CH4
C. C2H4
D. C2H2
Câu 15. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết có liên kết đơn?
A. C2H4
B. C2H2
C. C6H6
D. C2H6.
Câu 16. Định nghĩa đồng đẳng nào sau đây là đúng?
A. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau.
B. Những chất đồng đẳng là những đơn chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau.
C. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau.
D. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học khác nhau.
Câu 17. Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C2H4Cl2 là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4.
Câu 18. Vitamin A có công thức phân tử là C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4.
Câu 19. Cho các chất: C6H5OH (X); C6H5CH2OH (Y); HOC6H4OH (Z); C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là:
A. Y, T.
B. X, Z, T.
C. X, Z.
D. Y, Z.
Câu 20. Sulfuric acid loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:
A. Fe2(SO4)3 và H2.
B. FeSO4 và H2.
C. FeSO4 và SO2.
D. Fe2(SO4)3 và SO2.
Câu 21. Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của sucrose (C12H22O11) với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:
A. H2S và CO2.
B. H2S và SO2.
C. SO3 và CO2.
D. SO2 và CO2.
Câu 22. Cặp chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hydrocarbon?
A. C2H4 và C4H8O.
B. C2H4 và C2H2.
C. C2H4 và C3H4.
D. C2H4O và C3H6O
Câu 23. Dựa vào nhóm chức, xác định chất nào sau đây là aldehyde?
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. HCOOCH3.
Câu 24. Số sóng (cm-1) hấp thụ đặc trưng trên phổ hồng ngoại (IR) của nhóm ketone là
A. 3500 - 3200.
B. 1715 - 1666.
C. 1760 - 1690.
D. 1750 - 1715.
Câu 25. ếu không may làm đổ dầu ăn vào nước, ta dùng phương pháp nào để tách riêng dầu ăn ra khỏi nước?
A. Lọc.
B. Dùng máy li tâm.
C. Chiết.
D. Cô cạn.
Câu 26. Nấu rượu uống đã ứng dụng phương pháp tách biệt và tinh chế nào?
A. Chiết
B. Chưng cất
C. Kết tinh
D. Sắc kí
Câu 27. Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH2Cl và có tỉ khối hơi so với helium bằng 24,75. Công thức phân tử của Z là
A. CH2Cl.
B. C2H4Cl2.
C. C2H6Cl.
D. C3H9Cl3.
Câu 28. Hai hợp chất A có công thức thực nghiệm là CH2O. Phổ MS cho thấy A có các tín hiệu sau:
m/z | Cường độ tương đối (%) |
31 | 100 |
59 | 50 |
90 | 16 |
Biết mảnh [M+] có giá trị m/z lớn nhất. Công thức phân tử của A là
A. CH4O
B. C2H4O2
C. C3H6O3
D. C4H8O4
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Phân tích nguyên tố 1 hợp chất hữu cơ A cho kết quả : 70,97% C, 10,15% H còn lại là O. Cho biết khối lượng mol phân tử của A là 340 g/mol. Xác định công thức phân tử của A. Hãy giải bài tập trên bằng 2 cách dưới đây
a) Qua công thức đơn giản nhất?
b) Không qua công thức đơn giản nhất ?
Câu 2. (1 điểm) Cho 4,8g Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít khí SO2 duy nhất (ở đktc).
a. Tính V.
b. Sục lượng SO2 thu được ở trên vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Cho biết muối nào được tạo thành? Tính nồng độ mol muối thu được.
Câu 3 (1 điểm) Hãy giải thích tại sao phản ứng hữu cơ thường xảy ra theo nhiều hướng và tạo nhiều sản phẩm?
BÀI LÀM
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
BÀI LÀM
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT .............
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. A | 2. A | 3. C | 4. B | 5. A | 6. D | 7. A |
8. A | 9. B | 10. A | 11. D | 12. B | 13. B | 14. A |
15. D | 16. A | 17. C | 18. C | 19. A | 20. B | 21. D |
22. D | 23. C | 24. B | 25. C | 26. B | 27. B | 28. C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | a) Qua CTĐGN: %mO= 100% - (70,97% + 10,15%) = 18,88 % Đặt CTPT của hợp chất là CxHyOz x : y : z = 5 : 9 : 1 → Vậy CTĐGN là C5H9O ta có: (C5H9O)n = 340 Vậy CTPT hợp chất là C20H36O4 b) Từ %C và %H %O = 18,88% Đặt CTPT của hợp chất là CxHyOz , MA = 340 x = 20, y = 36, z = 4 Vậy CTPT hợp chất là C20H36O4
| 0,5đ
0,5đ
|
Câu 2 (1 điểm) | a. * PTHH: 2H2SO4 (đặc) + Mg MgSO4 + SO2 + 2H2O (1) Theo (1): → b. nNaOH = 0,2.1 = 0,2 mol - Ta có: → Tạo muối NaHSO3. - PTHH: SO2 + NaOH → NaHSO3 (2) Theo (2): → | 0,5đ
0,5đ |
Câu 3 (1 điểm) | Phản ứng hữu cơ thường xảy ra theo nhiều hướng và tạo nhiều sản phẩm do trong phân tử hợp chất hữu cơ có nhiều nhóm cấu trúc tương tự, có khả năng phản ứng tương tự. Ví dụ: Phân tử methane có bốn liên kết C–H tương tự, nên có thể thế lần lượt các nhóm này (bằng chlorine chẳng hạn) tạo nhiều sản phẩm gồm CH3Cl, CH2Cl2, CHCl3, và CCl4. | 1đ |
TRƯỜNG THPT .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Nitrogen và sulfur
| Bài 6. Sulfur và sulfur dioxide | 2 | 2 | 4 | 0 | 1đ | ||||||
Bài 7. Sulfuric acid và muối sulfate | 2 | 3 | 1 | 5 | 1 | 2,25đ | ||||||
Đại cương về hóa học hữu cơ | Bài 8. Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ | 2 | 3 | 1 | 5 | 1 | 2,25đ | |||||
Bài 9. Phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ | 2 | 2 | 3 | 0 | 0,75đ | |||||||
Bài 10. Công thức phân tử học chất hữu cơ | 1 | 4 | 1 | 5 | 1 | 2,25đ | ||||||
Bài 11. Cấu tạo hóa học của hợp chất hữu cơ | 2 | 3 | 6 | 0 | 1,5đ | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 0 | 16 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 28 | 3 |
10 điểm | |
Điểm số | 3đ | 0đ | 4đ | 0đ | 0đ | 2đ | 0đ | 1đ | 7đ | 3đ | ||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG THPT .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ, yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
Nitrogen và Sulfur | Bài 6. Sufur và sulfur dioxide | Nhận biết: - Nêu được trạng thái tự nhiên của nguyên tố sufur. - Trình bày được tính chất hóa học của sulfur đơn chất. | 1
1 | Câu 1
Câu 4 | ||
Thông hiểu: - Trình bày được tác hại của sulfur dioxide. - Trình bày được phản ứng điều chế khí SO2 trong công nghiệp. | 1
1 |
Câu 7
Câu 10 | ||||
Bài 7. Sulfuric acid và muối sulfate | Nhận biết: - Nêu được công thức của sulfuric acid. - Nhận biết muối sulfate. |
1 1 | Câu 5 Câu 6 | |||
Thông hiểu: - Trình được tính chất hóa học của H2SO4 - Thực hiện được một số thí nghiệm chứng minh tính chất oxi hóa mạnh và tính háo nước của H2SO4 |
2
1
|
Câu 20 Câu 3 Câu 21
| ||||
Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về sulfuric acid và muối sulfate để giải quyết vấn đề. |
1 |
Câu 1 | ||||
Đại cương về hóa học hữu cơ | Bài 8. Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ | Nhận biết: - Nêu thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ. - Nêu khái niệm nhóm chức. |
1
1 |
Câu 2 Câu 8
| ||
Thông hiểu: - Phân loại được hợp chất hữu cơ - Sử dụng được bảng tín hiệu phổ hồng ngoại (IR) để xác định một số nhóm chức đơn giản. | 2 1 | Câu 22 Câu 23 Câu 24 | ||||
Vận dụng cao: - Giải thích được chiều hướng phản ứng của các hợp chất hữu cơ. | 1 | Câu 3 | ||||
Bài 9. Phương pháp tách biệt và tính chế hợp chất hữu cơ | Nhận biết: - Nhận biết được các phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ. | 2 |
Câu 9 Câu 11 | |||
Thông hiểu: - Trình bày được nguyên tắc cách thức tiến hành các phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ. | 2 | Câu 25 Câu 26 | ||||
Bài 10. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ | Nhận biết: - Nêu được khái niệm về công thức phân tử hợp chất hữu cơ. |
1
|
Câu 12
| |||
Thông hiểu: - Lập được công thức phân tử hợp chất hữu cơ. - Sử dụng được kết quả phổ khối lượng (MS) để xác định phân tử khối của hợp chất hữu cơ. |
3
1
| Câu 13 Câu 14 Câu 27 Câu 28 | ||||
Vận dụng: - Lập được công thức phân tử hợp chất hữu cơ từ dữ liệu phân tích nguyên tố và phân tử khối |
1 |
Câu 1 | ||||
Bài 11. Cấu tạo hóa học của hợp chất hữu cơ | Nhận biết: - Nhận biết được các liên kết trong phân tử. - Nêu được định nghĩa đồng đẳng |
1
1 |
Câu 15
Câu 16 | |||
Thông hiểu: - Xác định được công thức cấu tạo của một số hợp chất hữu cơ đơn giản. - Viết được các chất đồng đẳng, đồng phân. | 2
1 | Câu 17 Câu 18
Câu 19 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Hóa học 11 Cánh diều, trọn bộ đề thi Hóa học 11 cánh diều, đề thi cuối kì 1 Hóa học 11 Cánh diều:
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận