Đề thi cuối kì 2 Hóa học 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 1

Trọn bộ đề thi cuối kì 2 Hóa học 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 1 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tính chất của phenol?

A. Phenol là chất rắn, không màu hoặc màu hồng nhạt.

B. Phenol gây bỏng khi tiếp xúc với da, gây ngộ độc qua đường miệng.

C. Phenol không tan trong nước, nhưng tan trong ethanol.

D. Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol. 

Câu 2. Phản ứng với chất/dung dịch nào sau đây của phenol chứng minh phenol có tính acid?

A. Na.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch bromine.

D. HNO3 đặc/H2SO4 đặc. 

Câu 3. Khi nhỏ từ từ dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là

A. nước bromine bị mất màu và xuất hiện kết tủa trắng.

B. dung dịch trong suốt.

C. xuất hiện kết tủa trắng.

D. không xảy ra hiện tượng gì. 

Câu 4. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào không phải là đồng đẳng của nhau?

A. C6H5OH và CH3C6H4OH.

B. C6H5OH và C6H5CH2OH.

C. CH3OH và C2H5OH.

D. CH4 và C3H8

Câu 5. Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH

A. liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon bậc I.

B. liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon bậc III.

C. liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon bậc II.

D. liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.

Câu 6. Để phân biệt ba hợp chất HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, một học sinh tiến hành thí nghiệm thu được kết quả như sau:

Chất

Thuốc thử

1

2

3

Tollens

 

x

 

I2/NaOH

x

 

 

(Ghi chú: : có phản ứng; x: không phản ứng)

Ba chất (1), (2), (3) lần lượt là

A. HCHO, CH3CHO, CH3COCH3.

B. CH3CHO, HCHO, CH3COCH3.

C. HCHO, CH3COCH3, CH3CHO.

D. CH3CHO, CH3COCH3, HCHO. 

Câu 7. Tên gọi của hợp chất với công thức cấu tạo CH3-CH(C2H5)-CH2-CHO là

A. 3-ethylbutanal. 

B. 3-methylpentanal.

C. 3-methylbutanal.

D. 3-ethylpentanal. 

Câu 8. Hợp chất nào sau đây có tên gọi là butanal?

A. CH3CH2CH2CHO.

B. CH3CH2CHO.

C. CH3CH2COCH3.

D. (CH3)2CHCHO. 

Câu 9. Oxi hóa alcohol nào dưới đây bằng CuO tạo thành sản phẩm có phản ứng iodoform?

A. CH3CCH2CH2OH.

B. CH3OH.

C. (CH3)2CCHCH2OH.

D. CH3CH2OH.

Câu 10. Aldehyde bị khử khi tác dụng với

A. H2/Ni, to.

B. AgNO3/NH3.

C. Br2.

D. Cu(OH)2.

Câu 11. CH3CHO khi phản ứng với dd AgNO3/NH3 thu được muối B là

A. (NH4)2CO3.

B. NH4NO3.

C. CH3COOAg. 

D. CH3COONH4.

Câu 12. Để loại bỏ lớp cặn màu trắng trong ấm đun nước, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Giấm ăn.

B. Nước.

C. Muối ăn.

D. Cồn 70o.

Câu 13. Dung dịch acetic acid không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Mg.

B. NaOH.

C. Na2CO3.

D. NaCl. 

Câu 14. Tên gọi của hợp chất C2H5COOH là 

A. formic acid.

B. propionic acid.

C. acetaldehyde.

D. acetic acid.  

Câu 15. Liên kết O-H trong carboxylic acid phân cực hơn so với alcohol, phenol do

A. nhóm -C=O là nhóm đẩy electron.

B. nhóm -C=O là nhóm hút electron.

C. nhóm -OH là nhóm hút electron.

D. nhóm -OH là nhóm đẩy electron.

Câu 16. Tên gọi của CH3CH(CH3)CH2COOH là

A. 2-methylpropanoic acid.

B. 2-methylbutanoic acid.

C. 3-methylbutanoic acid.

D. 3-methylpropanoic acid. 

Câu 17. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các chất C6H5OH; NaHCO3; NaOH; HCl tác dụng với nhau từng đôi một?

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Câu 18. Trong số các phát biểu sau về phenol:

(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.

(2) Phenol có tính acid, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.

(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.

(4) Phenol tham gia phản ứng thế bromine và thế nitro (-NO2) dễ hơn benzene.

Các phát biểu đúng

A. (2), (3), (4).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (1), (3), (4).

Câu 19. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với

A. nước Br2.

B. dung dịch NaOH. 

C. Na kim loại.

D. H2 (Ni, nung nóng).

Câu 20. Nhận xét nào sau không đúng về phenol (C6H5OH)?

A. Phenol tan được vào dung dịch NaOH.

B. Phenol làm mất màu nước bromine.

C. Tính acid của phenol nhỏ hơn của carbonic acid.

D. Trong công nghiệp, phenol được sản xuất trực tiếp từ benzene.

Câu 21. Hợp chất nào sau đây có phổ khối chứa peak của các mảnh ion tại các vị trí m/e = 58, 43 và 15?

A. Propanol.

B. Ethanal.

C. Propane.

D. Propanone. 

Câu 22. Hợp chất nào khi phản ứng với potassium dichromate trong môi trường acid sẽ tạo ra ketone?

A. 3-methylbutan-2-ol.

B. 3-Methylbutan-1-ol.

C. 2-Methylbutan-2-ol.

D. 2-Methylbutan-1-ol. 

Câu 23. Ethanal phản ứng với hydrogen cyanide. Trên phổ hồng ngoại của sản phẩm phản ứng xuất hiện

A. dải hấp thụ mạnh ở vùng 2700-2850 cm-1.

B. dải hấp thụ mạnh ở vùng 3200-3600 cm-1.

C. dải hấp thụ mạnh ở vùng 1700-1750 cm-1.

D. dải hấp thụ mạnh ở vùng 2900-2950 cm-1

Câu 24. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Aldehyde bị khử tạo thành alcohol bậc I.

B. Ketone phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa màu đỏ gạch.

C. Aldehyde phản ứng với thuốc thử Tollens tạo lớp bạc sáng.

D. Ketone bị khử tạo thành alcohol bậc II. 

Câu 25. Lactic acid có trong thành phần của sữa chua có công thức cấu tạo như sau:

Tech12h

Tên thay thế của lactic acid là

A. hydroxyethanoic acid.

B. 2-hydroxypropanoic acid.

C. 3-hydroxypropanoic acid.

D. 1,2-dihydroxypropanoic acid. 

Câu 26. Để trung hòa 40 mL giấm ăn cần 25 mL dung dịch NaOH 1M. Biết khối lượng riêng của giấm xấp xỉ là 1 g.mL-1. Mẫu giấm ăn này có nồng độ là

A. 3,5%.

B. 4%.

C. 3,75%.

D. 5%. 
Câu 27. Cho các phản ứng sau ở điều kiện thích hợp:

(1) Lên men giấm ethyl alcohol.

(2) Oxi hóa không hoàn toàn acetaldehyde.

(3) Oxi hóa không hoàn toàn butane.

(4) Cho methanol tác dụng với carbon monoxide.

Trong những phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra acetic acid?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 28. Một hợp chất hữu cơ có công thức khung phân tử như sau: 

Tech12h

Tên thay thế của hợp chất hữu cơ trên là

A. 2-methylpropenoic acid.

B. 2-methylpropanoic acid.

C. 2-methylprop-1-enoic acid.

D. 3-methylprop-2-enoic acid. 

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1(1 điểm) Trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng qua lại giữa nhóm –OH và gốc -C6H5; gốc -C6H5 làm tính acid của phenol mạnh hơn so với alcohol và nhóm -OH làm cho phản ứng thế nguyên tử hydrogen của vòng benzene dễ dàng hơn so với benzene. Hãy viết các phương trình phản ứng minh họa nhận định trên.    

Câu 2 (1 điểm) Cho 4,32 g acid hữu cơ X đơn chức tác dụng hết với Na2CO3, thu được 5,64 g muối của acid hữu cơ. Xác định công thức cấu tạo của X.  

Câu 3. (1 điểm) Các hợp chất P, Q, S là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức là C5H10O đều chứa các nhóm chức carbonyl. Trong đó, P tạo kết tủa màu vàng với I2 trong môi trường kiềm. Q cho phản ứng dương tính với thuốc thử Tollens. S đồng thời không phản ứng với I2 trong môi trường kiềm và không phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm để tạo kết tủa màu đỏ gạch. Xác định công thức cấu tạo có thể có của P, Q và S. 

Tech12h

BÀI LÀM

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….………………………………………………………………………………………… 

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THPT .............

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1. C

2. B 

3. A

4. B

5. D

6. C

7. B

8. A

9. D

10. A

11. D

12. A

13. D

14. B

15. B

16. C

17. B

18. A

19. A

20. D

21. D

22. A

23. B

24. B

25. B

26. C

27. D

28. A

B. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm) 

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 (1đ)

Gốc -C6H5 làm tính acid của phenol mạnh hơn so với alcohol ; phenol phản ứng được với NaOH còn alcohol không có phản ứng đó:

C6H5OH + NaOH ⟶ C6H5ONa + H2O

- Nhóm -OH làm cho phản ứng thế nguyên tử hydrogen của vòng benzene dễ dàng hơn so với benzene: phenol phản ứng thế nguyên tử hydrogen trong vòng benzene với nước bromine ở điều kiện thường còn benzene thì không. 

Tech12h

2, 4, 6-tribromophenol ( trắng)

0,25đ

 

0,25đ

0,25đ

 

 

0,25đ

Câu 2

(1đ)

Gọi công thức tổng quát của X là RCOOH.

2RCOOH + Na2CO3 ⟶ 2RCOONa + CO2 + H2O

        mol:            x                                       x 

Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng, ta có:

(R + 44 + 23)x – (R +45)x = 5,64 – 4,32 

⟹ x = 0,06 ⟹ R + 45 = 4,320,06 = 72 ⟹ R = 27 (C2H3-)

Vậy công thức cấu tạo của X là C2H3COOH hay CH2=CH-COOH

 

0,25đ

 

 

0,25đ

0,25đ

0,25đ 

Câu 3 

(1đ)

- Vì Q có phản ứng với thuốc thử Tollens nên Q có chứa nhóm chức aldehyde. Các công thức cấu tạo có thể có của Q là: CH3CH2CH2CH2CHO; (CH3)2CHCH2CHO; CH3CH2CH(CH3)CHO; (CH3)3CCHO. 

- Vì P phản ứng với I2 trong môi trường kiềm nên P là ketone có chứa nhóm CO ở vị trí . Công thức cấu tạo có thể có của P là: CH3CH2CH2COCH3; (CH3)2CHCOCH3

- Vì S đồng thời không phản ứng với I2 trong môi trường kiềm và không phản ứng với Cu(OH)2 nên S là ketone có CO không ở vị trí . Công thức cấu tạo có thể có của S là: CH3CH2COCH2CH3

0,5đ

 

 

0,25đ

 

 

0,25đ

 

 

 

TRƯỜNG THPT .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

 

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Dẫn xuất Halogen – Alcohol - Phenol

Bài 17. Phenol  

5

 

4

  

1

  

9

1

3,25đ

Hợp chất Carbonyl – Carboxylic Acid 

Bài 18. Hợp chất carbonyl

6

 

4

    

1

10

1

3,5đ

Bài 19. Carboxylic acid

5

 

4

  

1

  

9

1

3,25đ

Tổng số câu TN/TL

16

0

12

0

0

2

0

1

28

3

 

10 điểm

Điểm số

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

 

 

TRƯỜNG THPT .............

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

TN 

TL

TN 

Chủ đề 5. Dẫn xuất Halogen – Alcohol - Phenol

1

9

  
Bài 17. Phenol

Nhận biết

 

Nêu được khái niệm về phenol, tên gọi, công thức cấu tạo một số phenol đơn giản, đặc điểm cấu tạo và hình dạng phân tử của phenol 

- Nêu được tính chất vật lí của phenol

- Trình bày được tính chất hóa học cơ bản của phenol: phản ứng thế H ở nhóm – OH, phản ứng thế ở vòng thơm 

- Mô tả hiện tượng thí nghiệm của phenol với sodium hydroxide, sodium carbonate, với nước bromine, với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc; giải thích được tính chất hóa học của phenol 

- Trình bày được ứng dụng của phenol và điều chế phenol (từ cumene và từ nhựa than đá

 

5



 

C1, 2, 3, 4, 5

Thông hiểu

 

4

 

C17, 18, 19, 20

Vận dụng

1

 

C1

 

Chủ đề 6. Hợp chất Carbonyl – Carboxylic Acid

2

19

  

Bài 18. Hợp chất Carbonyl

Nhận biết

- Nêu được khái niệm hợp chất carbonyl (aldehyde và ketone)

- Gọi được tên theo danh pháp thay thế một số hợp chất carbonyl đơn giản (C1 – C5), tên thông  thường một vài hợp chất carbonyl thường gặp

- Nêu được đặc điểm về tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ sôi, tính tan) của hợp chất carbonyl 

- Trình bày được tính chất hóa học của aldehyde, ketone: phản ứng khử (với NaBH4 hoặc LiAlH4); phản ứng oxi hóa aldehyde (với nước bromine, thuốc thử Tollens, Cu(OH)2/OH-); phản ứng cộng vào nhóm carbonyl (với HCN); phản ứng tạo iodoform

- Mô tả hiện tượng thí nghiệm phản ứng tráng bạc, phản ứng với Cu(OH)2/OH-, phản ứng tạo iodoform từ acetone; giải thích tính chất hóa học của hợp chất carbonyl và xác định hợp chất có chứa nhóm CH3CO-

- Trình bày được ứng dụng của hợp chất carbonyl và phương pháp điều chế acetaldehyde bằng cách oxi hóa ethylene, điều chế acetone từ cumene

 

6

 

C6, 7, 8, 9, 10, 11

Thông hiểu

 

4

 

C21, 22, 23, 24

Vận dụng cao

1

 

C3

 

Bài 19. Carboxylic Acid

Nhận biết

 

 

- Nêu được khái niệm về carboxylic acid

- Viết được công thức cấu tạo và gọi tên một số acid theo danh pháp thay thế (C1 – C5) và một vài acid thường gặp theo tên thông thường

- Trình bày được đặc điểm cấu tạo và hình dạng phân tử acetic acid 

- Nêu và giải thích được đặc điểm về tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ sôi, tính tan) của carboxylic acid 

- Trình bày được tính chất hóa học cơ bản của carboxylic acid: Thể hiện tính acid (phản ứng với chất chỉ thị; phản ứng với kim loại, oxide kim loại, base, muối) và phản ứng ester hóa

- Mô tả được các hiện tượng thí nghiệm về phản ứng của acetic acid (hoặc calcium carbonate), magnesium; điều chế ethyl acetate (hoặc quan sát qua video thí nghiệm); giải thích được tính chất hóa học của carboxylic acid

- Trình bày được ứng dụng của một số carboxylic acid thông dụng và phương pháp điều chế carboxylic acid (điều chế acetic acid bằng phương pháp lên men giấm và phản ứng oxi hóa alkane)

 

5

 

C12, 13, 14, 15, 16

Thông hiểu

 

4

 

C25, 26, 27, 28

Vận dụng 

1

 

C2

 

 

 

 

 

 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Hóa học 11 Cánh diều, trọn bộ đề thi Hóa học 11 cánh diều, đề thi cuối kì 2 Hóa học 11 Cánh diều:

Bình luận

Giải bài tập những môn khác