Tắt QC

[CTST] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng Việt

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng Việt - Sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong bốn cách chia loại từ phức sau đây, cách nào đúng?

  • A. Từ ghép và từ láy.
  • B. Từ phức và từ ghép.
  • C. Từ phức và từ đơn.
  • D. Từ phức và từ láy.

Câu 2: Trạng ngữ là gì?

  • A. Là thành phần phụ của câu, đứng trước chủ ngữ để nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
  • B. Là thành phần phụ của câu, dùng để gọi đáp, làm dấu hiệu cho người nghe chú ý đến cuộc giao tiếp.
  • C. Là thành phần phụ của câu, giúp xác định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích,… của sự việc nêu trong câu.
  • D. Là thành phần chính của câu, giúp xác định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích,… của sự việc nêu trong câu.

Câu 3: Các từ nha sĩ, bác sĩ, y sĩ, ca sĩ, dược sĩ, thi sĩ  được xếp vào nhóm từ gì?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ đơn
  • D. Từ láy hoàn toàn

Câu 4: Đâu là những từ láy mô phỏng âm thanh?

  • A. Phanh phách, phành phạch, giòn giã, ngoàm ngoạp
  • B. Hủn hoẳn, rung rinh, lấp lánh
  • C. Phanh phách, giòn giã, ngoàm ngoạp, dún dẩy
  • D. Dún dẩy, rung rinh, lấp lánh

Câu 5: Từ được cấu tạo theo công thức “bánh + x”: bánh rán, bánh dẻo, bánh mật, bánh nếp, bánh bèo… thuộc loại từ nào?

  • A. Từ ghép chính phụ
  • B. Từ láy hoàn toàn
  • C. Từ ghép đẳng lập
  • D. Từ láy bộ phận

Câu 6: Từ nào trong các từ sau đây là từ láy?

  • A. Tôi
  • B. Nghe
  • C. Bóng mỡ
  • D. Rung rinh

Câu 7: Tìm từ láy trong các từ dưới đây.

  • A. Tươi tốt
  • B. Tươi đẹp
  • C. Tươi tắn
  • D. Tươi thắm

Câu 8: Xác định loại trạng ngữ được sử dụng trong câu sau:

Đúng lúc rước dâu, không ai thấy Sọ Dừa đâu cả.

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Trạng ngữ chỉ địa điểm
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • D. Trạng ngữ chỉ cách thức
  • E. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân

Câu 9: Xác định loại trạng ngữ được sử dụng trong câu sau:

Để dò xem bên này có nhân tài hay không, họ sai sứ đưa sang một cái vỏ con ốc vặn rất dài, rỗng hai đầu, đố làm sao xâu một sợi chỉ mảnh xuyên qua đường ruột ốc.

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Trạng ngữ chỉ địa điểm
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • D. Trạng ngữ chỉ cách thức
  • E. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân

Câu 10: Các từ tươi tốt, dạy dỗ, học hỏi, học hành thuộc loại từ nào?

  • A. Từ láy
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ đơn
  • D. Từ ghép đẳng lập

Câu 11: Xác định loại trạng ngữ được sử dụng trong câu sau:

Bằng giọng nói dịu dàng, thầy giáo an ủi An.

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Trạng ngữ chỉ địa điểm
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • D. Trạng ngữ chỉ cách thức
  • E. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân

Câu 12: Xác định loại trạng ngữ được sử dụng trong câu sau:

Vì vắng tiếng cười, vương quốc nọ buồn chán kinh khủng.

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Trạng ngữ chỉ địa điểm
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • D. Trạng ngữ chỉ cách thức
  • E. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân

Câu 13: Xác định loại trạng ngữ được sử dụng trong câu sau:

Đến hoàng cung, con bảo cha đứng đợi ở ngoài, còn mình thì nhè lúc mấy tên lính canh vô ý, lẻn vào sân rồng khóc um lên.

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Trạng ngữ chỉ địa điểm
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • D. Trạng ngữ chỉ cách thức
  • E. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân

Câu 14: Trong câu, trạng ngữ bao giờ cũng được ngăn cách với các thành phần chính bằng dấu phẩy. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 15: Từ nào sau đây không phải từ láy?

  • A. Rung rinh
  • B. Phanh phách
  • C. Điều độ
  • D. Đủng đỉnh

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều