Tắt QC

[CTST] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 3: Những câu hát dân gian về vẻ đẹp quê hương

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 3 Những câu hát dân gian về vẻ đẹp quê hương - Sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đâu không phải sản vật của miệt Tháp Mười?

  • A. Tôm
  • B. Cá
  • C. Lúa
  • D. Dừa

Câu 2: Vùng đất Bình Định được nhắc tới qua những địa danh nào?

  • A. Núi Vọng Phu, đầm Thị Nại, cù lao Xanh
  • B. Núi Lam Sơn, Phúc Kiến, phố giăng mắc cửi
  • C. Phúc Kiến, phố giăng mắc cửi, sông Bạch Đằng
  • D. Núi Lam Sơn, sông Bạch Đằng, đầm Thị Nại.

Câu 3: Đâu là địa danh được nhắc đến trong bài ca dao số 3?

  • A. Bình Định
  • B. Ninh Bình
  • C. Hà Nội
  • D. Quảng Bình

Câu 4: Ca dao là gì?

  • A. Thơ trữ tình dân gian, nội dung biểu hiện đời sống tâm hồn, tình cảm của người bình dân. Ngôn ngữ ca dao giản dị, trong sáng, gần với lời ăn tiếng nói hằng ngày của nhân dân lao động.
  • B. Một ngôi đền nằm bên cạnh Hồ Tây (còn có tên là đền Trấn Vũ, đền Quán Thánh). Đền được xây dựng vào thời Lý, thời Huyền Thiên Trần Vũ, một vị thần trấn giữ hướng bắc của Thăng Long xưa.
  • C. Tiếng gà báo canh. Canh là đơn vị tính thời gian ban đêm ngày xưa. Người xưa chia một đêm ra thành năm canh, hai tiếng là một canh.
  • D. Tên một huyện của thành Thăng Long xưa, nay là các quận Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng và một phần các quận Đống Đa, Ba Đình của Hà Nội.

Câu 5: Trong bài ca dao số 1, Long Thành là địa phận của tỉnh thành nào ngày nay ở nước ta?

  • A. Đồng Nai
  • B. Hà Nội
  • C. Bình Định
  • D. Thanh Hóa

Câu 6: Khi nhắc đến 36 phố phường ở Long Thành, tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?

  • A. So sánh
  • B. Liệt kê
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Hình thức bài ca dao số 2 có gì đặc biệt?

  • A. Sử dụng các câu hỏi
  • B. Hình thức đối đáp
  • C. Thể thơ không vần
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 8: Hình ảnh “cá tôm sẵn bắt, lúa trời sẵn ăn” giúp em hiểu gì về vùng Đồng Tháp Mười?

  • A. Nguồn tài nguyên phong phú, dồi dào
  • B. Người dân vùng Đồng Tháp Mười không cần chăm chỉ lao động
  • C. Cá tôm, lúa ở Đồng Tháp Mười rất nhiều và rất ngon
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 9: Sông Bạch Đằng được nhắc đến trong bài ca dao số 2 nhắc đến sự kiện lịch sử nào?

  • A. Chiến thắng quân Nam Hán
  • B. Chiến thắng quân Minh
  • C. Chiến thắng quân Pháp
  • D. Chiến thắng quân Mỹ

Câu 10: Từ nào trong các từ sau đây từ láy?

  • A. Ngẩn ngơ
  • B. Bình Định
  • C. Sông sâu
  • D. Phường phố

Câu 11: Đâu là nghĩa đúng của từ miệt?

  • A. Vùng, miền (không lớn lắm)
  • B. Một vùng đất xa xôi
  • C. Một vùng đất xa xôi, có văn hóa đặc thù
  • D. Cả A và C đều đúng

Câu 12: Câu ca dao nào dưới đây không nói về quê hương, đất nước?

  • A. Ta về ta tắm ao ta/ Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
  • B. Rủ nhau xem cảnh Kiếm Hồ/ Xem cầu Thê Húc, xem chùa Ngọc Sơn/ Đài Nghiên, Tháp Bút chưa mòn/ Hỏi ai gây dựng nên non nước này?
  • C. Đường vô xứ Huế quanh quanh/ Non xanh nước biếc như tranh họa đồ
  • D. Cần Thơ gạo trắng nước trong/ Ai đi đến đó lòng không muốn về

Câu 13; Câu ca dao nào dưới đây cũng nói về quê hương, đất nước?

  • A. Ngó lên nuộc lạt mái nhà/ Bao nhiêu nuộc lạt nhớ ông bà bấy nhiêu
  • B. Núi cao chi lắm núi ơi/ Núi che mặt trời chẳng thấy người thương
  • C. Còn trời còn nước còn non/ Còn cô bán rượu anh còn say sưa
  • D. Nhà Bè nước chảy phân hai, /Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về

Câu 14: Địa danh nào không phù hợp khi điền vào chỗ trống trong câu ca dao:

Đường vô… quanh quanh

Non xanh nước biếc như tranh họa đồ

Ai vô… thì vô…

  • A. Xứ Huế
  • B. Xứ Lạng
  • C. Xứ Nghệ
  • D. Xứ Quảng

Câu 15: Các bài ca dao trong văn bản Những câu hát dân gian về vẻ đẹp quê hương thuộc vùng nào ở nước ta?

  • A. Vùng Bắc Bộ
  • B. Vùng Trung Bộ
  • C. Vùng Nam Bộ
  • D. Cả ba miền

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều