5 phút giải Công nghệ 7 cánh diều trang 43

5 phút giải Công nghệ 7 cánh diều trang 43. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 8. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI

PHẦN I. CÁC CÂU HỎI TRONG SGK

MỞ ĐẦU

CH1: Em hãy kể tên một số sản phẩm của chăn nuôi mà em biết ?

1. VAI TRÒ VÀ TRIỂN VỌNG CỦA CHĂN NUÔI

CH1: Chăn nuôi có vai trò như thế nào đối với con người, kinh tế và xã hội?

CH2: Em hãy quan sát Hình 8.1 và nêu một số vai trò của chăn nuôi

CH3: Em hãy kể tên một số loại vật nuôi ở địa phương em và nêu những lợi ích của chúng?

CH4: Em hãy cho biết những lợi thế phát triển chăn nuôi của nước ta

CH5: Địa phương em có những lợi thế nào để phát triển chăn nuôi ?

2. MỘT SỐ VẬT NUÔI PHỔ BIẾN Ở NƯỚC TA

CH1: Em hãy đọc nội dung mục 2 và cho biết tên, địa điểm của một số vật nuôi phổ biến ở Việt Nam.

CH2: Hãy quan sát các loại vật nuôi trong Hình 8.2 và gọi tên chúng?

CH3: Trong các loại vật nuôi kể trên, loại nào được nuôi phổ biến ở địa phương em?

3. CÁC PHƯƠNG THỨC CHĂN NUÔI PHỔ BIẾN Ở VIỆT NAM

CH1: Hãy kể tên các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta

CH2: Em hãy quan sát Hình 8.3 và gọi tên các phương thức chăn nuôi tương ứng.

CH3: Hãy kể tên các phương thức chăn nuôi ở địa phương em. Phương thức đó áp dụng cho những loại vật nuôi nào?

4. MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ TRONG CHĂN NUÔI

CH1: Trong chăn nuôi có những ngành nghề phổ biến nào? Hãy nêu đặc điểm của những ngành nghề đó?

CH2: Ngoài những nghề kể trên, hãy kể tên và mô tả những ngành nghề khác trong chăn nuôi mà em biết.

CH3: 1.Em yêu thích nghề nào nhất trong chăn nuôi ?

2. Ở địa phương em có những ngành nghề trong chăn nuôi nào ?

PHẦN II. 5 PHÚT GIẢI BÀI

MỞ ĐẦU

CH1: Thịt lợn; Trứng; Áo lông cừu; Sữa

1. VAI TRÒ VÀ TRIỂN VỌNG CỦA CHĂN NUÔI

CH1: Cung cấp thực phẩm; nguyên liệu cho công nghiệp chế biến; sức kéo, phân bón. Tạo việc làm cho người lao động

CH2: Cung cấp thực phẩm; Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến; Cung cấp sức kéo, phân bón. Tạo việc làm cho người lao động

CH3: - Trâu: cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón cho cây trồng

- Gà: cung cấp thực phẩm, phân bón cho cây trồng

CH4: - Nhu cầu về sản phẩm chăn nuôi ngày càng tăng

- Liên kết doanh nghiệp trong và ngoài nước ngày càng mở rộng

- Công nghệ cao trong chăn nuôi được đầu tư và áp dụng nhiều.

- Người dân cần cù, ham học hỏi và0 cập nhật kiến thức mới về chăn nuôi.

CH5: Có nhiều cánh đồng rộng lớn, bãi cỏ to để có thể chăn nuôi gia súc ăn cỏ; khí hậu ôn hòa, thời tiết thuận lợi; Cung đường di chuyển, vận chuyển lương thực, thức ăn cho vật nuôi đảm bảo.

2. MỘT SỐ VẬT NUÔI PHỔ BIẾN Ở NƯỚC TA

CH1: - Lợn Móng Cái: thân cổ ngắn, tai nhỏ, lưng võng bụng xệ, khoang trắng giữa hai bên hông.

- Lợn Sóc: cơ thể nhỏ, mõm dài nhọn, da dày mốc, lông đen dài, chân nhỏ đi bằng móng.

- Gà Ri: lông vàng, nâu, tầm vóc nhỏ, dáng thanh gọn, chân có hai hàng vảy xếp hình mái ngói.

- Trâu Việt Nam: vạm vỡ, bụng lớn, thân đen đốm trắng, đầu nhỏ, sừng dài và tai nhỏ.

- Dê cỏ: màu lông đa dạng, tầm vó nhỏ

- Bò vàng: lông màu nâu vàng, u vai nổi, tầm vóc nhỏ

CH2: a.Lợn Sóc    b.Bò Holstein Friesian     c.Trâu Việt Nam    d.Gà Ross 308

e.Bò vàng    g.Lợn Móng Cái    h.Dê cỏ        i.Lợn Landrace      k.Gà ri

CH3: Trâu Việt Nam; Gà ri; Lợn Móng Cái

3. CÁC PHƯƠNG THỨC CHĂN NUÔI PHỔ BIẾN Ở VIỆT NAM

CH1: Nuôi chăn thả tự do; công nghiệp; bán công nghiệp

CH2: a: Nuôi bán công nghiệp; b: Nuôi chăn thả tự do; c: Nuôi công nghiệp

CH3: * Phương thức: Chăn thả tự do; Nuôi công nghiệp

          * Vật nuôi:gà, vịt; Lợn

4. MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ TRONG CHĂN NUÔI

CH1: * Ngành nghề: chăn nuôi; thú y;chọn tạo giống vật nuôi

* Đặc điểm:

- Nghề chăn nuôi: nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi 

- Nghề thú y: bảo vệ sức khỏe vật nuôi

- Nghề chọn tạo giống: nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi

CH2: + Kĩ thuật viên nuôi trồng thủy sản: nuôi dưỡng chăm sóc cho thủy sản, theo dõi thông số môi trường nước..

+ Lao động chăn nuôi: lên kế hoạch, tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôi để nhân giống, chăn nuôi gia súc, gia cầm.. để lấy thịt, sữa…

CH3: 1. Nghề bác sĩ thú ý nhất vì có thể chữa bệnh cho vật nuôi khi chúng bị ốm.

2. Ở địa phương: chăn nuôi gà vịt; chăn nuôi trâu, bò; chăn nuôi ngan…


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

giải 5 phút Công nghệ 7 cánh diều, giải Công nghệ 7 cánh diều trang 43, giải Công nghệ 7 CD trang 43

Bình luận

Giải bài tập những môn khác