Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 7 Cánh diều bài 8 Giới thiệu chung về chăn nuôi (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 8 Giới thiệu chung về chăn nuôi - sách cánh diều . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Trong chăn nuôi có mấy ngành nghề phổ biến?

  • A. 1                                                                     
  • B. 2
  • C. 3                                                                     
  • D. 4

Câu 2: Trong chăn nuôi có ngành nghề nào phổ biến?

  • A. Nghề chăn nuôi
  • B. Nghề thú y
  • C. Nghề chọn tạo giống vật nuôi
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Nghề chăn nuôi:

  • A. Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.
  • B. Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.
  • C. Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Nghề thú y:

  • A. Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.
  • B. Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.
  • C. Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Nghề chọn tạo giống vật nuôi:

  • A. Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.
  • B. Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.
  • C. Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Ở Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến?

  • A. 1                                                                     
  • B. 2
  • C. 3                                                                     
  • D. 4

Câu 7: Ở Việt Nam có phương thức chăn nuôi phổ biến nào?

  • A. Nuôi chăn thả tự do
  • B. Nuôi công nghiệp
  • C. Nuôi bán công nghiệp
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?

  • A. Gà, vịt, lợn
  • B. Trâu, bò
  • C. Ong
  • D. Cừu, dê

Câu 9: Ý nào dưới đây không phải là triển vọng ngành chăn nuôi của nước ta?

  • A. Sản xuất hàng hóa theo mô hình khép kín.
  • B. Chăn nuôi bằng phương thức chăn thả hoàn toàn.
  • C. Tạo ra sản phẩm có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
  • D. Áp dụng công nghệ tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, phát triển bền vững.

Câu 10: Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả phương thức chăn nuôi thả tự do?

  • A. Con vật có thể đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
  • B. Có mức đầu tư thấp, tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên
  • C. Cho năng suất và khó kiểm soát dịch bệnh
  • D. Con vật được nuôi trong chuồng kết hợp với chăn thả.

Câu 11: Người làm trong nghề chăn nuôi sẽ thực hiện công việc nào sau đây?

  • A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
  • B. Phòng bệnh cho vật nuôi
  • C. Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Người làm trong nghề thú y sẽ thực hiện công việc nào sau đây?

  • A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
  • B. Phòng bệnh cho vật nuôi
  • C. Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13: Người làm trong nghề chọn tạo giống vật nuôi sẽ thực hiện công việc nào sau đây?

  • A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
  • B. Phòng bệnh cho vật nuôi
  • C. Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14: Ở Việt Nam có mấy loại vật nuôi phổ biến?

  • A. 1                                                                     
  • B. 2
  • C. 3                                                                     
  • D. 4

Câu 15: Ở Việt Nam có loại vật nuôi phổ biến nào?

  • A. Vật nuôi bản địa
  • B. Vật nuôi ngoại nhập
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 16: Chăn nuôi là một phần thuộc lĩnh vực nào dưới đây?

  • A. Công nghiệp
  • B. Nông nghiệp
  • C. Thương mại
  • D. Dịch vụ

Câu 17: Đâu không phải sản phẩm của ngành chăn nuôi?

  • A. Thịt gà
  • B. Thịt bò
  • C. Sữa đậu nành
  • D. Trứng vịt

Câu 18: Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến? 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây?

  • A. Khí sinh học (biogas)
  • B. Vật liệu xây dựng
  • C. Nguyên liệu cho ngành dệt may
  • D. Thức ăn chăn nuôi

Câu 20: Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả giống vật nuôi bản địa?

  • A. Con vật dễ nuôi, chịu được kham khổ.
  • B. Con vật nhanh lớn, cho năng suất cao.
  • C. Sản phẩm thường thơm ngon, vì vậy một số giống được nuôi làm đặc sản.
  • D. Con vật dễ thích nghi với điều kiện môi trường địa phương.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác