Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 7 cánh diều bài 4 Giới thiệu chung về rừng

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 4 Giới thiệu chung về rừng - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Vai trò của rừng sản xuất là?

  • A. Bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng
  • B. Điều hòa khí hậu
  • C. Cung cấp nguồn dược liệu cho con người
  • D. Phục vụ nghiên cứu khoa học

Câu 2: Vai trò của rừng đối với môi trường sinh thái là?

  • A. Sản xuất và cung cấp gỗ, củi đốt
  • B. Lưu giữ, bảo tồn nguồn gene sinh vật
  • C. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân
  • D. Là nơi du lịch sinh thái, thắng cảnh thiên nhiên

Câu 3: Theo mực đích sử dụng, rừng được chia làm bao nhiêu loại?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Hãy lựa chọn phương án đúng về lí do rừng được ví như lá phổi xanh của Trái Đất?

  • A. Khả năng chắn gió, bão của cây rừng.
  • B. Khả năng quang hợp của cây xanh hấp thụ CO2, thải ra O2, giúp điều hòa khí hậu.
  • C. Khả năng cung cấp củi, gỗ cho con người.
  • D. Khả năng bảo tồn và lưu giữ nguồn gene sinh vật.

Câu 5: Đâu là rừng thuộc loại rừng phòng hộ của Việt Nam?

  • A. Rừng keo ở Sơn Động, Bắc Giang
  • B. Rừng thông ở Mộc Châu, Sơn La
  • C. Rừng ngập mặn phòng hộ huyện Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh
  • D. Vườn quốc gia Yok Don

Câu 6: Theo mục đích sử dụng, vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng loại rừng nào?

  • A. Rừng đặc dụng
  • B. Rừng phòng hộ
  • C. Rừng sản xuất
  • D. Rừng lâu năm

Câu 7: Theo mục đích sử dụng, có loại rừng nào?

  • A. Rừng đặc dụng
  • B. Rừng phòng hộ
  • C. Rừng sản xuất
  • D. Cả 3 loại trên

Câu 8: Đâu là vai trò của rừng đặc dụng?

  • A. Bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng
  • B. Cung cấp gỗ, củi cho con người
  • C. Cung cấp phương thực, thực phẩm
  • D. Bảo vệ đất, chống xói mòn

Câu 9: Có mấy loại rừng phòng hộ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3 
  • D. 4

Câu 10: Rừng là một vùng đất rộng lớn, gồm:

  • A. Rất nhiều loài thực vật và các yếu tố môi trường sống.
  • B. Rất nhiều loài động vật và các yếu tố môi trường sống.
  • C. Rất nhiều loài sinh vật và các yếu tố môi trường sống.
  • D. Rất nhiều loài thực vật, động vật, vi sinh vật và các yếu tố môi trường sống của chúng, có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.

Câu 11: Rừng được sử dụng chủ yếu để sản xuất, kinh doanh gỗ, các lâm sản ngoài gỗ và kết hợp phòng hộ, góp phần bảo vệ môi trường là rừng gì?

  • A. Rừng đặc dụng
  • B. Rừng phòng hộ
  • C. Rừng sản xuất
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Hình ảnh sau thể hiện vai trò nào của rừng?

Hình ảnh sau thể hiện vai trò nào của rừng?

  • A. Chắn sóng, lấn biển
  • B. Giữ đất, nước, giảm lũ lụt, hạn hán
  • C. Cung cấp gỗ, củi
  • D. Du lịch sinh thái

Câu 13: Theo mục đích sử dụng, rừng thông ở Mộc Châu, Sơn La thuộc loại rừng nào?

  • A. Rừng đặc dụng
  • B. Rừng phòng hộ
  • C. Rừng sản xuất
  • D. Rừng lâu năm

Câu 14: Hãy lựa chọn những phương án đúng về vai trò chủ yếu của rừng sản xuất.

(1) Bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng.

(2) Cung cấp gỗ, củi cho con người.

(3) Phục vụ nghiên cứu khoa học.

(4) Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

(5) Điều hoà khí hậu.

(6) Cung cấp nguồn dược liệu cho con người.

(7) Phục vụ nghỉ ngơi, du lịch.

  • A. (4), (6), (7)
  • B. (2), (4), (5)
  • C. (2), (4), (6)
  • D. (2), (3), (6)

Câu 15: Vai trò của rừng đối với sinh hoạt, sản xuất là?

  • A. Điều hòa khí hậu
  • B. Chắn gió, chắn cát, chắn sóng
  • C. Bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn đất; giảm lũ lụt, hạn hán
  • D. Cung cấp lương thực, thực phẩm

Câu 16: Tác dụng của rừng ở khu vực ven biển là gì?

  • A. Chắn cát
  • B. Chắn gió
  • C. Bảo vệ vùng đất bên trong
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17: Đâu không phải vai trò của rừng phòng hộ?

  • A. Bảo vệ nguồn nước
  • B. Bảo vệ đất, chống xói mòn
  • C. Phục vụ nghỉ ngơi, du lịch
  • D. Chống xâm nhập mặn

Câu 18: Hình ảnh sau thể hiện vai trò nào của rừng?

Hình ảnh sau thể hiện vai trò nào của rừng?

  • A. Chắn sóng, lấn biển
  • B. Giữ đất, nước, giảm lũ lụt, hạn hán
  • C. Cung cấp gỗ, củi
  • D. Du lịch sinh thái

Câu 19: Rừng chắn cát ở nước ta tập trung ở đâu?

  • A. Vùng đầu nguồn các con sông
  • B. Vùng đồng bằng
  • C. Vùng ven biển
  • D. Vùng trung du

Câu 20: Rừng được sử dụng chủ yếu để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường là rừng gì?

  • A. Rừng đặc dụng
  • B. Rừng phòng hộ
  • C. Rừng sản xuất
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21: Có bao nhiêu khu dự trữ sinh quyển thế giới ở Việt Nam?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác