Video giảng Toán 8 cánh diều Chương 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
Video giảng Toán 8 cánh diều Chương 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ. Các kiến thức được truyền tải nhẹ nhàng, dễ hiểu. Các phần trọng tâm sẽ được nhấn mạnh, giảng chậm. Xem video, học sinh sẽ dễ dàng hiểu bài và tiếp thu kiến thức nhanh hơn.
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được video này. => Xem video demo
Tóm lược nội dung
BÀI 3. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Xin đón chào các em học sinh đến với bài học hôm nay!
Thông qua video này, các em sẽ nắm được các kiến thức và kĩ năng như sau:
- Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức
- Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của một tổng và một hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của một tổng và một hiệu; tổng và hiệu hai lập phương.
- Sử dụng được hằng đẳng thức để khai triển bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu; viết một biểu thức thành bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu; viết một biểu thức dưới dạng tích.
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- GV chiếu Slide tình huống khởi động, đặt vấn đề qua bài toán mở đầu và yêu cầu HS thực hiện yêu cầu của hoạt động:
"Diện tích của hình vuông MNPQ (Hình 5) có thể được tính theo những cách nào?"
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Nội dung 1. Hằng đẳng thức
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 thảo luận thực hiện yêu cầu của HĐ1 ra phiếu nhóm.
- GV hướng dẫn HS hiểu và ghi nhớ khái niệm đồng nhất thức hay hằng đẳng thức.
Video trình bày nội dung:
HĐ1:
a) Thay x = 1; y = −1 vào biểu thức P và Q, ta được:
+) P = 2 . [1 + (−1)] = 2 . 0 = 0;
+) Q = 2 . 1 + 2 . (−1) = 2 – 2 = 0.
Vậy tại x = 1; y = −1 thì P = Q.
b) Thay x = 2; y = −3 vào biểu thức P và Q, ta được:
+) P = 2 . [2 + (−3)] = 2 . (−1) = −2;
+) Q = 2 . 2 + 2 . (−3) = 4 – 6 = −2.
Vậy tại x = 2; y = −3 thì P = Q.
Nhận xét:
Trong mỗi trường hợp trên, giá trị của biểu thức P luôn bằng giá trị của biểu thức Q.
Kết luận:
- Nếu hai biểu thức P và Q nhận giá trị như nhau và mọi giá trị của biến thì ta nói P = Q là một đồng nhất thức hay hằng đẳng thức.
Nội dung 2. Bình phương của một tổng, một hiệu
- HS thảo luận nhóm đôi làm HĐ 2.
- GV tổng quát, nhận xét quá trình hoạt động của các HS, cho HS nhắc lại hằng đẳng thức bình phương của một tổng, một hiệu.
Video trình bày nội dung:
HĐ2:
a)
C1: SMNPQ = (a + b)(a + b) = (a+b)2
C2: SMNPQ = a2 + ab + ab + b2 = a2 + 2ab + b2
b) (a + b)(a + b) = a . a + a . b + b . a + b . b = a2 + 2ab + b2;
c) (a – b)(a – b) = a . a – a . b – b . a + b . b = a2 – 2ab + b2.
Kết luận:
- Với hai biểu thức tuỳ ý A và B, ta có:
(A+B)2 = A2 + 2AB + B2
(A – B)2 = A2 – 2AB + B2
………..
Nội dung video bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ còn nhiều phần rất hấp dẫn và thú vị. Hãy cùng đăng kí để tham gia học bài và củng cố kiến thức thông qua hoạt động luyện tập và vận dụng trong video.