Slide bài giảng toán 7 kết nối bài Luyện tập chung trang 37 (2 tiết)
Slide điện tử bài Luyện tập chung trang 37 (2 tiết). Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 7 kết nối tri thức sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài tập 2.19: Cho các phân số ;
;
và
- Phân số nào trong những phân trên khôngn viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
- Cho biết
=
.., hãy so sánh phân số tìm được trong câu a) với
Trả lời rút gọn:
a) Phân số có mẫu số bằng
có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên phân số này không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Thực hiện phép chia 133 cho 91 ta được kết quả là một số thập phân vô hạn tuần hoàn:
;
b) . Vậy
.
Bài tập 2.20: a. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn( dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì): ;
Em có nhận xét gì về kết quả nhận được
b) Em hãy dự đoán dạng thập phân của
Trả lời rút gọn:
a) .
b) .
Bài tập 2.21: Viết số và
dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
Trả lời rút gọn:
. Tương tự,
.
Bài 2.22: Nam vẽ một phần trục số trên vở ô li và đánh dấu ba điểm A, B,C như sau:
a) Hãy cho biết hai điểm A,B biểu diễn những số thập phân nào?
b) Làm tròn số thập phân được biểu diễn bởi điểm c với độc chính xác 0,05
Trả lời rút gọn:
a) Điểm biểu diễn số 13,4 ; điểm
biểu diễn số 14,2 ;
b) Gọi lần lượt là điểm biểu diễn các số 14,5 và 14,6 ; Gọi
là số thập phân được biểu diễn bởi điểm C.
Chú ý rằng làm tròn với độ chính xác 0,05 nghĩa là làm tròn số thập phân đến hàng phần mười.
Ta có: từ hình vẽ ta thấy điểm nằm giữa hai điểm
; Điểm
gần
hơn, suy ra làm tròn
đến hàng phân mười thì
.
Bài 2.23: Thay dấu “?” bằng chữ số thích hợp
a) ;
Trả lời rút gọn:
a) ;
b) .
Bài 2.24: So sánh
a)
b) .
Trả lời rút gọn:
a) ;
b)
Bài 2.25: Tính
a)
b)
c)
Trả lời rút gọn:
a) 1 ;
b) 2;
c) 3.
Bài 2.26: Tính
a)
Trả lời rút gọn
a)
b) 21