Slide bài giảng toán 7 kết nối bài 7: Tập hợp các số thực (3 tiết)

Slide điện tử bài 7: Tập hợp các số thực (3 tiết). Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 7 kết nối tri thức sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 7. TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC

1. KHÁI NIỆM SỐ THỰC VÀ TRỤC SỐ THỰC

Bài 1:

 a. Cách viết nào sau đây là đúng:

;

b. Viết số đối của các số : 5,08(299); - .

Trả lời rút gọn:

a) đúng.

b) -5,08(299); .

Bài 2: Cho biết nếu một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng 1 và 3 thì cạnh huyền của tam giác bằng . Em hãy vẽ điểm biểu diễn số trên trục số

Trả lời rút gọn:

Cách vẽ: 

Trên tia số Ox, vẽ điểm A biểu diễn số 3.

Vẽ đường thẳng vuông góc với Ox tại A.

Trên đường thẳng này lấy điểm B sao cho AB = 1. Vẽ hình chữ nhật OABC rồi vẽ đường tròn tâm O, bán kính OB. Giao điểm của đường tròn với tia đối của tia Ox (điểm D) là điểm biểu diễn số .

2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC

Bài 1: So sánh:

  1. 1,313233…. và 1,(32)

  2. và 2,36

Trả lời rút gọn:

a) 1,3132(3) < 1,(32)

b)

Cách 2: 

Tính 2,362 = 5,5696 >5.

.

3. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC

Bài 1: Biểu diễn các số 3 và -2 trên trục số rồi cho biết mỗi điểm ấy nằm cách gốc O bao nhiêu đơn vị

Trả lời rút gọn:

Bài 2: Không vẽ hình hãy cho biết khoảng cách của mỗi điểm sau đến gốc O: -4 ; -1; 0; 1; 4

Trả lời rút gọn:

-4 và 4 cùng cách O là 4 đơn vị.

-1 và 1 cùng cách O là 1 đơn vị.

Bài 3: Tính

  1. | -2,3|
  2. | |
  3. | -11 |
  4. | |

Trả lời rút gọn:

a) 2,3

b)

c) 11

d) .

BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 2.13: Xét tập A = { 

Trả lời rút gọn:

Bài 2.14: Gọi A' là tập hợp các số đối của các số thuộc tập hợp A trong bài tập 2.13. Liệt kê các phần tử của A’

Trả lời rút gọn:

Bài 2.15: Các điểm A, B, C, D biểu diễn các số thực nào?

Trả lời rút gọn:

a) A(0,65) và B(0,95)

b) C(4,615) và B(4,65).

Bài 2.16: Tính

  1. |-3,5|

  2. | |

  3. |0|

  4. |2,0(3).|

Trả lời rút gọn:

a) 3,5

b)

c) 0

d) 2,0(3).

Bài 2.17: Xác định dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số sau:

  1. a =1,25
  2. b= - 4,1
  3. c=

Trả lời rút gọn:

a) có dấu "+" và ;
b) có dấu “–" và ;
c) có dấu “ - ” và

Bài 2.18: Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn điều kiện |x|=2,5

Trả lời rút gọn:

.