Slide bài giảng tiếng Việt 2 chân trời Ôn tập giữa học kì I - Ôn tập 4 (Tiết 1)

Slide điện tử Ôn tập giữa học kì I - Ôn tập 4 (Tiết 1). Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 2 Chân trời sáng tạo sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I

ÔN TẬP 4

Tiết 1

KHỞI ĐỘNG

 GV giới trực tiếp vào Ôn tập 4 (tiết 1).

NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM

  • Nhớ lại tên bài đọc
  • Ôn đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi
  • Nói về một đặc điểm ở nhân vật mà em thích

HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1. Nhớ lại tên bài đọc

Bài tập 1: Mỗi từ ngữ dưới đây có trong bài đọc nào. 

Tech12h

Nội dung ghi nhớ:

+ Đặc điểm trán dô, má phính: bài Út Tin.

+ Đặc điểm mắt đen lay láy, bụng phệ: bài Con lợn đất. 

+ Đặc điểm nụ cười hiền hậu, giọng ấm áp: bài Bà tôi.

+ Đặc điểm không có hình dáng, màu sắc: bài Cô gió. 

2. Ôn đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi

Bài tập 2: Đọc đoạn văn em yêu thích trong một bài đọc được tìm ở Bài tập 1. 

Nội dung ghi nhớ:

+ Chọn một đoạn văn em yêu thích là văn bản truyện: Đọc với giọng thong thả, rõ ràng, tình cảm, ngắt nghỉ đúng đối với từng bài.

+ Chọn một đoạn văn em yêu thích là văn bản thông tin: Đọc với giọng to, rõ ràng.

 + Nêu nội dung đoạn văn em vừa đọc. 

3. Nói về một đặc điểm ở nhân vật mà em thích

Bài tập 3: Trao đổi nói với bạn về đặc điểm em thích ở người hoặc vật.

Nội dung ghi nhớ:

+ HS nói tên bài đọc, tên người hoặc vật.

+ Đặc điểm, từ ngữ chỉ đặc điểm em yêu thích ở người hoặc vật: ngoại hình, tính cách, nét đáng yêu (đối với người); ngoại hình, công dụng, lợi ích (đối với vật).

Tiết 2

KHỞI ĐỘNG

- GV giới trực tiếp vào Ôn tập 4 (tiết 2).

NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM

  • Ôn từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm
  • Đặt 1-2 câu có từ ngữ được tìm thấy ở Bài tập 4
  • Nhận diện câu Ai là gì? Ai làm gì? 
  • Luyện tập
  • Vận dụng

HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1. Ôn từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm

Bài tập 4: Tìm 3 từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm.

Tech12h

Em hãy giải nghĩa các từ chỉ đặc điểm vừa tìm được.

Nội dung ghi nhớ:

- Từ ngữ chỉ:

+ Sự vật: xe đạp, đôi tất, cặp sách.

+ Hoạt động: chạy, quét, bơi.

+ Đặc điểm: bầu bĩnh, phúng phính, tròn xoe.

- Giải nghĩa các từ:

+ Bầu bĩnh: mũm mĩm, đáng yêu.

+ Phúng phính: đầy đặn, đáng yêu.

+ Tròn xoe: rất tròn, như được căng đều ra mọi phía.

2. Đặt 1-2 câu có từ ngữ được tìm thấy ở Bài tập 4

Bài tập 5: Đặt 1-2 câu có từ ngữ tìm được ở Bài tập 4.

Nội dung ghi nhớ:

HS viết bài

3. Nhận diện câu Ai là gì? Ai làm gì? 

Bài tập 6a: Sắp xếp các câu sau vào 2 nhóm: 

  • Câu giới thiệu
  • Câu chỉ hoạt động 

Tech12h

Nội dung ghi nhớ:

+ Câu giới thiệu: Bố em là thủy thủ, Anh trai em là sinh viên.

+ Câu chỉ hoạt động: Em bé đang chơi xếp hình, Mẹ em đang làm bánh. 

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

- Hoàn thành bài tập trắc nghiệm sau:

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn đó nằm trong bài tập đọc nào?

Cô không có dáng hình, nhưng điều đó chẳng sao. Hình dáng của cô là ở những việc có ích mà cô làm cho người khác. Dù không trông thấy cô, người ta vẫn nhận ra cô ngay và gọi tên cô: gió!

A. Chuyện của gió  B. Mỗi người một việc

C. Cô gió  D. Người tốt việc tốt

Câu 2: Đâu là câu chỉ hoạt động?

A. Chị Thảo là hoa khôi xóm em.  B. Cô giáo đang chấm bài

C. Bố em là bác sĩ.  D. Hoa hồng có màu đỏ rực rỡ.

Câu 3: Đâu là câu giới thiệu người thân của em?

A. Mẹ em là giáo viên. B. Ông em đang đọc báo.

C. Bố em đang tưới cây.  D. Em đang cho Bống ăn.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn đó nằm trong bài tập đọc nào?

Ngày nào cũng vậy, vừa tan trường, tôi đã thấy bà đứng đợi ở cổng. Trông bà thật giản dị trong bộ bà ba và chiếc nón lá quen thuộc. Bà nở nụ cười hiền hậu, nheo đôi mắt đã có vết chân chim âu yếm.

A. Bà nội tôi   B. Bà tôi

C. Nội tôi  D. Bà

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn đó nằm trong bài đọc nào?

Con lợn dài chừng một gang tay, béo tròn trùng trục. Toàn thân nó nhuộm đỏ. Hai tai màu xanh lá mạ. Hai mắt đen lay láy. Cái mõm nhô ra như đang dũi ở trong chuồng.

A. Con lợn đất  B. Chú lợn tôi yêu

C. Chú lợn đất   D. Út Tin

Gợi ý đáp án:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

Đáp án

C

B

A

B

A

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Em hãy đặt câu trả lời cho câu hỏi Ai là gì? Ai làm gì?