Slide bài giảng tiếng Việt 2 chân trời Bài 3: Viết chữ hoa R, Từ chỉ sự vật, Dấu phẩy
Slide điện tử Bài 3: Viết chữ hoa R, Từ chỉ sự vật, Dấu phẩy. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 2 Chân trời sáng tạo sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
CHỦ ĐIỂM 9: NƠI CHỐN THÂN QUEN
BÀI 3: CON ĐƯỜNG LÀNG (Tiết 11 – 14)
TIẾT 3 - 4
KHỞI ĐỘNG
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi, chia sẻ với bạn về con đường quen thuộc: tên con đường, cảnh đẹp của con đường,…
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM
- Viết
- Luyện viết chữ R hoa
- Luyện viết câu ứng dụng
- Luyện viết thêm
- Đánh giá bài viết
- Luyện từ
- Tìm từ ngữ chỉ cây cối trong đoạn thơ
- Tìm thêm 3 – 5 từ ngữ chỉ cây cối
- Luyện câu
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
2. Viết
Hoạt động 1: Luyện viết chữ R hoa
Nêu nêu quy trình viết chữ R hoa.
Nội dung ghi nhớ:
+ Cấu tạo: gồm nét móc ngược trái, nét cong trái, nét cong phải, nét thắt và nét móc ngược phải.
+ Cách viết:
- Đặt bút phía dưới ĐK ngang 4, trước ĐK dọc 3, viết một nét móc ngược trái cách bên phải ĐK dọc 2 một li, hơi lượn vòng khi bắt đầu và dừng bút dưới ĐK ngang 2, trước ĐK dọc 2.
- Lia bút đến điểm giao nhau giữa ĐK ngang 3 và ĐK dọc 2, viết nét cong trái liền mạch với nét cong phải, nét thắt, nét móc ngươc phải và dừng bút phía dưới ĐK ngang 2, trước ĐK dọc 4.
- Lưu ý: Lưng của nét cong trái tiếp xúc với ĐK dọc 1. Lưng của nét cong phải (trên nét thắt) tiếp xúc với ĐK dọc 3. Nét thắt nằm phía trên ĐK ngang 2 và cắt ngang nét móc ngược trái.
Hoạt động 2: Luyện viết câu ứng dụng
GV yêu cầu và hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu nghĩa của câu ứng dụng Rừng vàng biển bạc.
Nội dung ghi nhớ:
Rừng vàng biển bạc (hay Bể bạc rừng vàng, Rừng vàng bể bạc) để chỉ tài nguyên phong phú giàu có.
Hoạt động 3: Luyện viết thêm
Cả lớp đọc thầm và tìm hiểu nghĩa của câu ca dao:
Ruộng vườn mặc sức chim bay
Biển hồ lai láng, cá bầy đua bơi
Ca dao
Hoạt động 4: Đánh giá bài viết
3. Luyện từ
Hoạt động 1: Tìm từ ngữ chỉ cây cối trong đoạn thơ
Tìm từ ngữ chỉ cây cối có trong đoạn thơ.
Nội dung ghi nhớ:
Từ ngữ chỉ cây cối có trong đoạn thơ: na, chuối, tre.
Hoạt động 2: Tìm thêm 3 – 5 từ ngữ chỉ cây cối
Tìm từ ngữ chỉ cây cối trong nhóm bằng kỹ thuật Khăn trải bàn.
4. Luyện câu
Hãy xác định yêu cầu của BT 4.
Nội dung ghi nhớ:
a. Đoạn văn có 3 câu.
b. Câu thứ ba có dấu phẩy.
c. Đặt dấu phẩy:
- Xoài thanh ca, xoài tượng, xoài cát đều ngon.
- Vườn nhà ngoại trồng cây thuốc, cây cảnh, cây ăn trái.
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
- Hoàn thành bài tập trắc nghiệm sau:
Đóng vai hướng dẫn viên, giới thiệu về con đường nơi em ở theo gợi ý: tên, cảnh vật, hoạt động,…