Slide bài giảng tiếng Việt 2 chân trời Bài 1: Viết chữ hoa U Ư, Từ chỉ sự vật, Câu kiểu Ai làm gì?

Slide điện tử Bài 1: Viết chữ hoa U Ư, Từ chỉ sự vật, Câu kiểu Ai làm gì?. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 2 Chân trời sáng tạo sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

CHỦ ĐIỂM 11: THIÊN NHIÊN MUÔN MÀU

BÀI 1: CHUYỆN CỦA VÀNG ANH (Tiết 1 – 4)

TIẾT 3 -  4

KHỞI ĐỘNG

- GV yêu cầu HS quan sát mẫu chữ U hoa, xác định chiều cao, độ rộng, cấu tạo nét chữ của con chữ U hoa.

NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM

  • Viết
  • Luyên viết chữ U, Ư hoa
  • Luyện viết câu ứng dụng
  • Luyện viết thêm
  • Đánh giá bài viết
  • Luyện từ
  • Tìm từ ngữ chỉ con vật có trong bài vè
  • Tìm từ ngữ chỉ tên loài vật phù hợp
  • Luyện câu

HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

2. Viết

Hoạt động 1: Luyên viết chữ U, Ư hoa

Hãy nêu quy trình viết chữ U hoa:

CHỦ ĐIỂM 11: THIÊN NHIÊN MUÔN MÀUBÀI 1: CHUYỆN CỦA VÀNG ANH (Tiết 1 – 4)TIẾT 3 -  4

Nội dung ghi nhớ:

+ Cấu tạo: gồm nét móc hai đầu và nét móc ngược phải.

+ Cách viết:

  • Đặt bút cách bên trái ĐK dọc 2 một li, dưới ĐK ngang 3, viết nét móc 2 đầu và dừng bút trên ĐK dọc 3, giữa 2 ĐK ngang 1 và 2.
  • Lia bút lên theo ĐK dọc đến giữa ĐK ngang 3 và 4, viết nét móc ngược phải và dừng bút giữa 2 ĐK ngang 1 và 2, trước ĐK dọc 4.

Hoạt động 2: Luyện viết câu ứng dụng

Hãy tìm hiểu nghĩa của câu ứng dụng Uống nước nhớ nguồn.

Nội dung ghi nhớ:

Tương tự như Uống nước nhớ kẻ đào giếng, Ăn quả nhớ kẻ trồng cây: Khi được sung sướng hưởng thành quả, phải nhớ đến người đã có công gây dựng nên.

Hoạt động 3: Luyện viết thêm

Hãy tìm hiểu nghĩa của câu ca dao:

Uốn cây từ thuở còn non

Dạy con từ thuở con còn ngây thơ

Ca dao

Nội dung ghi nhớ:

Câu ca dao nói về việc rèn giũa, giáo dục con người ngay phải bắt đầu từ sớm.

Hoạt động 4: Đánh giá bài viết

HS tự đánh giá phần viết của mình và của bạn.

3. Luyện từ

Hoạt động 1: Tìm từ ngữ chỉ con vật có trong bài vè

Tìm các từ ngữ chỉ con vật.

Nội dung ghi nhớ:

đom đóm, gà trống choai, chó, khỉ rừng, ve sầu, tằm.

Hoạt dộng 2: Tìm từ ngữ chỉ tên loài vật phù hợp

Tìm các từ ngữ chỉ loài vật.

Nội dung ghi nhớ:

  • Hót như khướu.
  • Nhanh như sóc.
  • Chậm như rùa.
  • Khỏe như voi.
  • Dữ như cọp.

4. Luyện câu

Đặt và trả lời câu hỏi Con gì?

Nội dung ghi nhớ:

HS tự trình bày.

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

GV hướng dẫn HS xác định yêu cầu của hoạt động: Chơi trò chơi Ca sĩ nhí.