Slide bài giảng KHTN 8 cánh diều bài 12: Muối

Slide điện tử bài 12: Muối. Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Khoa học tự nhiên 8 cánh diều sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 12 - MUỐI

I. KHÁI NIỆM MUỐI

Câu hỏi: Cho biết các muối Na3PO4, MgCl2, CaCO3, CuSO4, KNO3 tương ứng với axit nào trong số các acid sau HCl, H2SO4, H3PO4, HNO3, H2CO3.

Trả lời rút gọn:

Muối

Tương ứng với axit

Na3PO4

H3PO4

MgCl2

HCl

CuSO4

H2SO4

CaCO3

H2CO3

KNO3

HNO3

 

II. TÊN GỌI CỦA MUỐI

Luyện tập 1. Gọi tên các muối sau KCl, ZnSO4, MgCO3, Ca3(PO4)2, Cu(NO3)2, Al2(SO4)3.

Trả lời rút gọn:

Muối

Tên gọi

KCl

Potassium chloride

ZnSO4

Zinc sulfate

MgCO3

Magnesium Carbonate

Ca3(PO4)2

Calcium phosphate

Cu(NO3)2

Copper(II) nitrate

Al2(SO4)3

Aluminium sulphate

 

 

III. TÍNH TAN CỦA MUỐI

Luyện tập 2. Sử dụng bảng tính tan cho biết muối nào sau đây tan được trong nước: K2SO4, Na2CO3, AgNO3, KCl, CaCl2, BaCO3, MgSO4.

Trả lời rút gọn:

K2SO4, Na2CO3, AgNO3, KCl, CaCl2, MgSO4 tan được trong nước.

 

IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI

1. Tác dụng với kim loại

Luyện tập 3. Dung dịch CuSO4 có màu xanh lam dung dịch ZnSO4 không màu. Viết phương trình hóa học xảy ra khi ngâm Zn trong dung dịch CuSO4, dự đoán thay đổi về màu của dung dịch trong quá trình trên.

Trả lời rút gọn:

PTHH: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu↓

Dự đoán: màu xanh lam của dung dịch nhạt dần.

 

Luyện tập 4. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:

a) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.

b) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.

Trả lời rút gọn:

a, Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓

b, Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag↓.

 

2. Tác dụng với acid

Luyện tập 5: Dự đoán các hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau:

a) Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CO3.

b) Nhỏ dung dịch HCl loãng vào dung dịch AgNO3

Giải thích và viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).

Trả lời rút gọn:

a) Hiện tượng: có khí không màu thoát ra. 

PTHH: Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4  + CO2↑ + H2O

b) Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng. PTHH: AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 

 

3. Tác dụng với base

Luyện tập 6: Viết phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau

a) dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH

b) dung dịch CuCl2 tác dụng với dung dịch KOH 

Trả lời rút gọn:

FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3↓ (nâu đỏ)

CuCl2 + 2KOH →  2KCl +Cu(OH)2↓ (Xanh lơ)

 

Luyện tập 7: Hoàn thành các phương trình hóa học theo các sơ đồ sau:

a) MgO + ? → MgSO4 + H2O

b) KOH +  ? → Cu(OH)2 + ?

Trả lời rút gọn:

a) MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O

b) 2KOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2KCl

 

V. MỐI QUAN HỆ GIỮA ACID, BASE, OXIDE VÀ MUỐI

Luyện tập 8. Viết phương trình hóa học xảy ra giữa các dung dịch sau:

a) dung dịch NaCl với dung dịch AgNO3

b) Dung dịch Na2SO4 với dung dịch BaCl2

c) dung dịch K2CO3 với dung dịch Cu(NO3)2

Trả lời rút gọn:

NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl (↓)

BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4(↓) + NaCl

K2CO + Cu(NO3)2 + H2O → 2KNO3 + Cu(OH)2(↓)+ CO2

 

Luyện tập 9. Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:

CuO → (1) CuSO4 → (2) CuCl2 → (3) Cu(OH)2

Trả lời rút gọn:

(1) CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

(2) BaCl2 + CuSO4 → BaSO4(↓) + CuCl2

(3) CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 (↓) + 2NaCl

 

VI. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ MUỐI

Vận dụng: Muối Al2(SO4)3 lần được dùng trong công nghiệp để nhuộm vải, thuộc da, làm trong nước,... tính khối lượng Al2(SO4)3 tạo thành khi cho 51 gam Al2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4

Trả lời rút gọn:

PTHH: Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O

= 51102 = 0,5 (mol) → =   = 0,5(mol) 

= 0,5 x 342 = 171 (g).

 

Luyện tập 10: Viết ba phương trình hóa học khác nhau để tạo ra Na2SO4 từ NaOH

Trả lời rút gọn:

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2

2NaOH + SO3 → Na2SO4 + H2O.

 

Luyện tập 11: Viết ba phương trình hóa học khác nhau để điều chế CuCl2

Trả lời rút gọn:

Cu + Cl2  CuCl2 

2Cu + O2 + 4HCl → 2CuCl2 + 2H2

Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.