Slide bài giảng Khoa học máy tính 11 cánh diều Chủ đề F Bài 5: Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ
Slide điện tử Chủ đề F Bài 5: Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Khoa học máy tính 11 Cánh diều sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
BÀI 5. TRUY VẤN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
GV đặt câu hỏi: Hãy nêu một số ví dụ cụ thể về việc khai thác thông tin trong một cơ sở dữ liệu mà bạn biết.
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM
- Câu lệnh truy vấn SQL với liên kết các bảng
- Kết xuất thông tin bằng báo cáo
- Thực hành truy vấn trong CSDL quan hệ
- Luyện tập
- Vận dụng
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Khái niệm truy vấn CSDL
Bạn có thể cho biết truy vấn trong cơ sở dữ liệu là gì không?
Ngôn ngữ truy vấn phổ biến và nổi tiếng nhất đối với hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì?
Nội dung gợi ý:
- Truy vấn CSDL (Query) là một phát biểu thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL.
- Đối với hệ quản trị CSDL quan hệ, ngôn ngữ truy vấn phổ biến nhất và nổi tiếng nhất cho đến nay là SQL (Structured Query Language)
Hoạt động 2: Khai thác CSDL bằng câu truy vấn SQL đơn giản
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Những điều cần lưu ý khi thực hiện các truy vấn trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì?
Nội dung gợi ý:
Khi thực hiện các câu truy vấn, hệ quản trị CSDL sẽ coi tên trường là biến trong chương trình xử lí. Do vậy, nếu tên trường có chứa dấu cách thì cần phải dùng các dấu [ ] để đánh dấu bắt đầu và kết thúc tên trường
Hoạt động 3: Ngôn ngữ truy vấn QBE
GV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu:
Có những hệ quản trị cơ sở dữ liệu nào cho phép thực hiện truy vấn bằng cách điền vào chỗ trống trong một bảng không?
Nội dung gợi ý:
Có những hệ quản trị CSDL cho phép truy vấn bằng cách điền vào chỗ trống trong một bảng, như thể hiện một ví dụ về kết quả cần nhận được (nên ngôn ngữ truy vấn này là QBE (Query By Example))
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. In dữ liệu
B. Cập nhật dữ liệu
C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 2: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng:
A. Mẫu hỏi
B. Bảng
C. Báo cáo
D. Biểu mẫu
Câu 3: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:
A. Mẫu hỏi
B. Câu hỏi
C. Liệt kê
D. Trả lời
Câu 4: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:
A. Mẫu hỏi
B. Mẫu hỏi và thiết kế
C. Trang dữ liệu và thiết kế
D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi
Câu 5: Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra:
A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo
B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác
C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo
D.Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác
Đáp án gợi ý:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
C | A | A | C | C |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
GV yêu cầu HS hoàn thành Vận dụng SGK trang 70:
Bạn hãy đưa ra một yêu cầu để tìm thông tin trong bảng HỌC SINH 11 (Hình 2) và viết câu truy vấn SQL tương ứng để lấy thông tin đó.