Slide bài giảng Khoa học máy tính 11 cánh diều Chủ đề F Bài 4: Các biểu mẫu cho xem và cập nhật dữ liệu

Slide điện tử Bài 4: Các biểu mẫu cho xem và cập nhật dữ liệu. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Khoa học máy tính 11 Cánh diều sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 4. CÁC BIỂU MẪU CHO XEM VÀ CẬP NHẬT DỮ LIỆU

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

GV đặt câu hỏi: Khi nhập dữ liệu vào một bảng trong cơ sở dữ liệu quan hệ, em có thể gặp những lỗi nào? Hãy cho ví dụ minh họa.

NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM

  • Khái niệm và chức năng của biểu mẫu
    • Chức năng của biểu mẫu
    • Tạo biểu mẫu  
  • Biểu mẫu cho xem dữ liệu
  • Biểu mẫu cho cập nhật dữ liệu
  • Thực hành tạo biểu mẫu và cập nhật dữ liệu
  • Luyện tập
  • Vận dụng

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Khái niệm và chức năng của biểu mẫu

a) Chức năng của biểu mẫu

GV yêu cầu học sinh trao đổi: Biểu mẫu được thiết kế để phục vụ cho những mục đích nào?

Nội dung gợi ý:

Biểu mẫu được thiết kế nhằm các mục đích sau:

- Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng phù hợp để xem

- Cung cấp một khuôn dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu

- Cung cấp các nút lệnh để người dùng có thể sử dụng, thông qua đó thực hiện một số thao tác dữ liệu

b) Tạo biểu mẫu  

Các ứng dụng cơ sở dữ liệu đơn giản sử dụng biểu mẫu như thế nào?

Các ứng dụng cơ sở dữ liệu lớn và phức tạp sử dụng biểu mẫu ra sao?

Nội dung gợi ý:

- Những ứng dụng CSDL đơn giản sử dụng các biểu mẫu được tạo ra bằng công cụ thiết kế biểu mẫu tự động

- Những ứng dụng CSDL lớn và phức tạp, (thường là những phần mềm được xây dựng trên nền hệ quản trị CSDL), các biểu mẫu như một thành phần của phần mềm ứng dụng được tạo ra nhờ một ngôn ngữ lập trình 

Hoạt động 2: Biểu mẫu cho xem dữ liệu

HS thảo luận trả lời câu hỏi:

Biểu mẫu để xem dữ liệu có cho phép người xem sửa đổi dữ liệu không?

Biểu mẫu để xem dữ liệu được thiết kế với mục đích gì?

Nội dung gợi ý:

- Biểu mẫu cho xem dữ liệu không cho người xem sửa đổi dữ liệu

- Biểu mẫu cho xem dữ liệu được thiết kế để hỗ trợ những nhóm người dùng tra cứu thông tin của CSDL trong phạm vi được phép:

+ Biểu mẫu chỉ hiển thị dữ liệu người dùng cần hoặc phần dữ liệu được phép xem. Có thể thiết kế biểu mẫu hiển thị một phần của dữ liệu trong bảng

+ Biểu mẫu hiển thị các bản ghi theo thứ tự sắp xếp của một trường nào đó

+ Biểu mẫu cho xem dữ liệu được lọc theo một tiêu chí nào đó và có thể lọc dần nhiều bước.   

Hoạt động 3: Biểu mẫu cho cập nhật dữ liệu 

GV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu:

Biểu mẫu để cập nhật dữ liệu có cho phép sửa đổi không?

Biểu mẫu để cập nhật dữ liệu có những đặc điểm nào?

Nội dung gợi ý:

- Biểu mẫu cho cập nhật dữ liệu có các ô nhập dữ liệu còn để trống hoặc chứa dữ liệu đã cho nhưng cho phép sửa đổi.

- Biểu mẫu cho cập nhật dữ liệu giúp việc cập nhật dữ liệu được tiện lợi hơn, hạn chế những sai lầm khi cập nhật:

+ Tránh được các cập nhật vi phạm ràng buộc toàn vẹn như ràng buộc khóa, ràng buộc khóa ngoài

+ Tránh được các cập nhật vi phạm ràng buộc miền giá trị, tức là không đưa vào giá trị nằm ngoài tập giá trị được chấp nhận. 

Hoạt động 4: Thực hành tạo biểu mẫu và cập nhật dữ liệu

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. TRUNCATE TABLE phải được sử dụng cùng với mệnh đề WHERE.

B. TRUNCATE TABLE có chức năng tương tự như lệnh DELETE nhưng không có mệnh đề WHERE và đều được sử dụng để xóa các bản ghi từ một bảng đang tồn tại trong SQL.

C. TRUNCATE TABLE xóa bảng khỏi cơ sở dữ liệu

Câu 2: Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

A. SELECT * FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'

B. SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'

C. SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN ('10/12/2005', '01/01/2006')

Câu 3: Câu lệnh CREATE TABLE dùng để làm gì?

A. Tạo một bảng cơ sở dữ liệu mới

B. Tạo một thủ tục lưu trữ

C. Tạo chế độ xem cơ sở dữ liệu

Câu 4: RDBMS là viết tắt của...?

A. Real Database Management System

B. Relational Database Management System

C. Read Database Master System

Câu 5: Hàm nào dưới đây là hàm tập hợp trong SQL?

A. AVG

B. LEN

C. JOIN

D. LEFT

Đáp án gợi ý:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

B

A

A

B

A

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

GV yêu cầu HS hoàn thành Vận dụng SGK trang 66: 

Nếu em là người thiết kế một cơ sở dữ liệu quản lý học sinh khối 11 của trường, em sẽ tạo ra những biểu mẫu nào? Mỗi biểu mẫu em dự kiến thiết kế sẽ có chức năng gì và mang lại lợi ích cho ai?